Quyết định 3578/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
| Số hiệu | 3578/QĐ-BKHCN |
| Ngày ban hành | 07/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Người ký | Hoàng Minh |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3578/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02/3/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đổi mới sáng tạo và Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định số 268/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Đổi mới sáng tạo, Cục trưởng Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ, Giám đốc Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
|
1. |
Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
2. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3. |
Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
4. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
5. |
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo tài trợ, đặt hàng về đổi mới công nghệ; phát triển tài sản trí tuệ, nâng cao năng suất, chất lượng; hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
6. |
Thủ tục sửa đổi, chấm dứt Hợp đồng tài trợ thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
7. |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ lãi suất vay |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia, quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, ngành. |
|
8. |
Thủ tục đề xuất tham gia chương trình hỗ trợ voucher |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia, quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, ngành. |
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
|
1. |
Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2. |
Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo, Giấy công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4. |
Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5. |
Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6. |
Thủ tục công nhận cá nhân, nhóm cá nhân, doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7. |
Thủ tục công nhận chuyên gia hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8. |
Thủ tục công nhận nhà đầu tư cá nhân khởi nghiệp sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo sáng tạo, Giấy công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp tỉnh, Giấy công nhận cá nhân, nhóm cá nhân khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận chuyên gia hỗ trợ khởi nghiệp |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
sáng tạo, Giấy công nhận nhà đầu tư cá nhân khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
|
10. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
11. |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
12. |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13. |
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo tài trợ, đặt hàng về đổi mới công nghệ; phát triển tài sản trí tuệ, nâng cao năng suất, chất lượng; hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
14. |
Thủ tục sửa đổi, chấm dứt Hợp đồng tài trợ thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15. |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ lãi suất vay |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của địa phương. |
|
16. |
Thủ tục đề xuất tham gia chương trình hỗ trợ voucher |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của địa phương. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
|
1. |
1.001929 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 268/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về đổi mới sáng tạo; khuyến khích hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp; công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo, hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo; công nhận cá nhân, doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo; hạ tầng, mạng lưới và hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo (sau đây viết tắt là Nghị định số 268/2025/NĐ-CP). |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ) |
|
2. |
1.003636 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 268/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ) |
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
|
1. |
2.002278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 268/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
2. |
2.001525 |
Thủ tục Cấp thay đổi nội dung/ cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 268/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
3. |
2.002709 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về chương trình, nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo và một số quy định về thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo (sau đây viết tắt là Nghị định số 267/2025/NĐ-CP). |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4. |
2.002710 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5. |
2.002722 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở) |
|
6. |
2.002723 |
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở) |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3578/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02/3/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đổi mới sáng tạo và Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định số 268/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Đổi mới sáng tạo, Cục trưởng Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ, Giám đốc Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
|
1. |
Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
2. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3. |
Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
4. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
5. |
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo tài trợ, đặt hàng về đổi mới công nghệ; phát triển tài sản trí tuệ, nâng cao năng suất, chất lượng; hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
6. |
Thủ tục sửa đổi, chấm dứt Hợp đồng tài trợ thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương |
|
7. |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ lãi suất vay |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia, quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, ngành. |
|
8. |
Thủ tục đề xuất tham gia chương trình hỗ trợ voucher |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia, quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của bộ, ngành. |
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
|
1. |
Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2. |
Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo, Giấy công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4. |
Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5. |
Thủ tục công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6. |
Thủ tục công nhận cá nhân, nhóm cá nhân, doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7. |
Thủ tục công nhận chuyên gia hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8. |
Thủ tục công nhận nhà đầu tư cá nhân khởi nghiệp sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9. |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo sáng tạo, Giấy công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cấp tỉnh, Giấy công nhận cá nhân, nhóm cá nhân khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo, Giấy công nhận chuyên gia hỗ trợ khởi nghiệp |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
sáng tạo, Giấy công nhận nhà đầu tư cá nhân khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
|
10. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
11. |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
12. |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13. |
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo tài trợ, đặt hàng về đổi mới công nghệ; phát triển tài sản trí tuệ, nâng cao năng suất, chất lượng; hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
14. |
Thủ tục sửa đổi, chấm dứt Hợp đồng tài trợ thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15. |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ lãi suất vay |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của địa phương. |
|
16. |
Thủ tục đề xuất tham gia chương trình hỗ trợ voucher |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của địa phương. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
|
1. |
1.001929 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 268/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về đổi mới sáng tạo; khuyến khích hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp; công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo, hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo; công nhận cá nhân, doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo; hạ tầng, mạng lưới và hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo (sau đây viết tắt là Nghị định số 268/2025/NĐ-CP). |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ) |
|
2. |
1.003636 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 268/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ) |
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
|
1. |
2.002278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 268/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
2. |
2.001525 |
Thủ tục Cấp thay đổi nội dung/ cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 268/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
3. |
2.002709 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về chương trình, nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo và một số quy định về thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo (sau đây viết tắt là Nghị định số 267/2025/NĐ-CP). |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4. |
2.002710 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5. |
2.002722 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở) |
|
6. |
2.002723 |
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025; Nghị định số 267/2025/NĐ-CP. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở) |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
