Quyết định 4022/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 4022/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 10/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Phùng Thành Vinh |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4022/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 29/10/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 13/11/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện, Sở hữu trí tuệ, An toàn bức xạ và hạt nhân, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 3063/TTr-SKHCN ngày 27/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 17 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 11, 14, 16, 17, 19, 20, 25, 26, 30, 34, 35 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 28/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH
VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (3.000450)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
14 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 03 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
11 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
2. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (3.000463)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
14 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 03 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
11 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
3. Thủ tục chấm dứt hiệu lực hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký khi nhận được đề nghị không tiếp tục thực hiện toàn bộ lĩnh vực hoạt động đã được chứng nhận đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm (2.002775)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4022/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 29/10/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 13/11/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện, Sở hữu trí tuệ, An toàn bức xạ và hạt nhân, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 3063/TTr-SKHCN ngày 27/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 17 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 11, 14, 16, 17, 19, 20, 25, 26, 30, 34, 35 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 28/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH
VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (3.000450)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
14 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 03 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
11 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
2. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (3.000463)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
14 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 03 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
11 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
3. Thủ tục chấm dứt hiệu lực hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký khi nhận được đề nghị không tiếp tục thực hiện toàn bộ lĩnh vực hoạt động đã được chứng nhận đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm (2.002775)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì điền, gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và điền, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ tới chuyên viên Phòng chuyên môn được phân công xử lý theo Quyết định phân công của Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì điền, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
14 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa (3.000453)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
21 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 05 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
36 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
5. Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa (3.000451)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
21 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 05 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
36 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa (3.000458)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
21 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 05 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
36 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
7. Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa (3.000460)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
21 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 05 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
36 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
8. Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý (3.000462)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
21 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 05 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
36 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
9. Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 (3.000469)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
33 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 07 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
24 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
10. Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 (3.000470)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
21 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 05 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
12 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
11. Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường (3.000488)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
33 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 07 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
24 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
12. Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường (3.000472)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
33 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 07 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
24 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
13. Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập (3.000477)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
- Toàn trình đối với trường hợp I, II - Một phần đối với trường hợp III |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không cần thiết đánh giá thực tế: tham mưu dự thảo Kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cần thiết đánh giá thực tế: tham mưu dự thảo Kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến (III) của quy trình. |
13 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 03 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ, không cần thiết đánh giá thực tế |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
44 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
|
III |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cần thiết đánh giá thực tế |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
14 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá |
- Thực hiện đánh giá thực tế; - Hoàn thiện hồ sơ đánh giá chuyển chuyên viên được giao nhiệm vụ |
75 giờ |
|
|
Bước 7 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tổng hợp, tham mưu dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư. |
15 giờ |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
- Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ |
|
|
Bước 11 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
14. Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập (3.000478)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
- Toàn trình đối với trường hợp I, II - Một phần đối với trường hợp III |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không cần thiết đánh giá thực tế: tham mưu dự thảo Kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cần thiết đánh giá thực tế: tham mưu dự thảo Kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến (III) của quy trình. |
13 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 03 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ, không cần thiết đánh giá thực tế |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
44 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
|
III |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cần thiết đánh giá thực tế |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
14 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá |
- Thực hiện đánh giá thực tế; - Hoàn thiện hồ sơ đánh giá chuyển chuyên viên được giao nhiệm vụ |
75 giờ |
|
|
Bước 7 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tổng hợp, tham mưu dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư. |
15 giờ |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ |
|
|
Bước 11 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
15. Thủ tục cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận (3.000482)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo Kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
13 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 03 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
44 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
16. Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo (3.000486)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo Kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
13 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 03 ngày làm việc |
|||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
44 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
17. Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo (3.000487)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và lập, gửi Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn theo Quyết định phân công công việc của lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập, gửi Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Nghiên cứu hồ sơ; - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ thì tham mưu dự thảo thông báo lý do từ chối xử lý hồ sơ hoặc những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân chuyển lãnh đạo phòng; chuyển tiếp đến mục (I) của quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo Kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng; chuyển tiếp đến mục (II) của quy trình. |
13 giờ làm việc |
|
|
I |
Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa đầy đủ |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định thời gian giải quyết trong trường hợp này là 03 ngày làm việc |
|
||
|
II |
Trường hợp đầy đủ, hợp lệ |
|
||
|
Bước 3 |
Chuyên viên Quản lý Đo lường Chất lượng |
- Tiếp tục nghiên cứu hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Đo lường Chất lượng. |
44 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Quản lý Đo lường Chất lượng |
Xem xét kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Ký kết quả giải quyết, chuyển Văn thư Sở |
10 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành; - Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
02 giờ |
|
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh