Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1717/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1717/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 129/TTr-STP ngày 03/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 13 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25 /6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
7,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
22 ngày đối với trường hợp thay đổi về tên gọi Trung tâm hoà giải thương mại; 15 ngày đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
6 |
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
7 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
12 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
8 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
10 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
09 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
7,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
12 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
22 ngày đối với trường hợp thay đổi về tên gọi Trung tâm hoà giải thương mại; 04 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
13 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại
Thời gian đang thực hiện: 15 ngày.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1717/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 129/TTr-STP ngày 03/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 13 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25 /6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
7,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
22 ngày đối với trường hợp thay đổi về tên gọi Trung tâm hoà giải thương mại; 15 ngày đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
6 |
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
7 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
12 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
8 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
10 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
09 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
7,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
12 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
22 ngày đối với trường hợp thay đổi về tên gọi Trung tâm hoà giải thương mại; 04 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
13 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại
Thời gian đang thực hiện: 15 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ yêu cầu |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
6,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
01 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 |
B4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Phê duyệt Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại |
05 |
B5 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại |
0,5 |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
2. Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ yêu cầu |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
01 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
0,5 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 |
B4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giấy phép thành lập Trung tâm Hoà giải thương mại, chi nhánh, văn phòng địa diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
02 |
B5 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy phép thành lập Trung tâm Hoà giải thương mại, chi nhánh, văn phòng địa diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,25 |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy phép thành lập Trung tâm Hoà giải thương mại, chi nhánh, văn phòng địa diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,25 |
Tổng thời gian thực hiện: |
5,5 ngày |
3. Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài
Thời gian đang thực hiện: 7,5 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ yêu cầu |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
03 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
0,5 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 |
B4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định bổ sung hoạt động hoà giải cho Trung tâm trọng tài |
02 |
B5 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định bổ sung hoạt động hoà giải cho Trung tâm trọng tài |
0,25 |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định bổ sung hoạt động hoà giải cho Trung tâm trọng tài |
0,25 |
Tổng thời gian thực hiện: |
7,5 ngày |
4. Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thời gian đang thực hiện: 22 ngày trong trường hợp thay đổi về tên gọi; 15 ngày trong trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) trường hợp thay đổi về tên gọi |
Thời gian thực hiện (ngày) trường hợp thay đổi địa chỉ |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đăng |
0,5 |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
09 |
04 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
02 |
01 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
01 |
B4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản chấp thuận nội dung thay đổi; Giấy phép đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại được thay đổi |
03 |
02 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Văn bản chấp thuận nội dung thay đổi; Giấy phép đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại được thay đổi |
0,5 |
0,5 |
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ban hành Quyết định |
Quyết định thay đổi Giấy giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại |
05 |
05 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn bản chấp thuận nội dung thay đổi; Giấy phép đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại được thay đổi; Quyết định thay đổi Giấy giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại |
0,5 |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
22 ngày |
15 ngày |
5. Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Thời gian đang thực hiện: 15 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ yêu cầu |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
6,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
01 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 |
B4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng địa diện của tổ chức hoà giải thương mại Việt Nam |
05 |
B5 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng địa diện của tổ chức hoà giải thương mại Việt Nam |
0,5 |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng địa diện của tổ chức hoà giải thương mại Việt Nam |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
6. Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ thay đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
01 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Thông báo Ghi tên vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc và công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc trên Cổng thông tin điện tử của Sở |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông báo Ghi tên vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc và công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc trên Cổng thông tin điện tử của Sở |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
5,5 ngày |
7. Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập
Thời gian đang thực hiện: 12 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ yêu cầu |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
07 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
02 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
12 ngày |
8. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Thời gian đang thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
|
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
01 |
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
04 ngày |
9. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Thời gian đang thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
01 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
0,5 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng lý hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng lý hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
04 ngày |
10. Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
Thời gian đang thực hiện: 09 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ yêu cầu |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
03 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
0,5 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 |
B4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Phê duyệt quyết định |
03 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại; Quyết định thu hồi Giấy phép đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại; Quyết định thu hồi Giấy phép đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
09 ngày |
11. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập
Thời gian đang thực hiện: 7,5 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ yêu cầu |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
3,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
01 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
7,5 ngày |
12. Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
Thời gian đang thực hiện: 22 ngày trong trường hợp thay đổi về tên gọi; 04 ngày làm việc trong trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) trường hợp thay đổi về tên gọi |
Thời gian thực hiện (ngày) trường hợp thay đổi địa chỉ |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị |
0,5 |
0,25 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
0,25 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
09 |
0,5 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
02 |
0,5 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
0,5 |
B4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh về thay đổi |
03 |
01 |
B5 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh về thay đổi |
0,5 |
0,25 |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ban hành Quyết định |
Quyết định thay đổi |
05 |
0,5 |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định ký duyệt |
0,5 |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
22 ngày |
04 ngày |
13. Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo Quyết định của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị |
0,5 |
B2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân nhiệm vụ |
0,5 |
|
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến thẩm định |
01 |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ý kiến phê duyệt |
01 |
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng địa diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng địa diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
0,5 |
Tổng thời gian thực hiện: |
5,5 ngày |