Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2017 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2016
Số hiệu | 3901/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3901/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1764/SNN-KL ngày 10 tháng 7 năm 2017 về công bố số liệu hiện trạng rừng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 (đến ngày 31 tháng 12 năm 2016), với một số nội dung chính như sau:
1. Tổng diện tích tự nhiên: 209.554,47 ha.
2. Tổng diện tích rừng trong và ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp: 38.864,45 ha.
2.1. Tổng diện tích có rừng: 36.591,59 ha, trong đó:
a. Rừng trong quy hoạch 03 loại rừng: 33.348,31 ha, gồm:
- Rừng tự nhiên: 13.515,94 ha;
- Rừng trồng: 19.481,26 ha;
- Rừng trồng chưa thành rừng: 351,11 ha.
b. Rừng ngoài quy hoạch: 3.243,28 ha, gồm:
- Rừng tự nhiên: 585,99 ha;
- Rừng trồng: 2.592,40 ha;
- Rừng trồng chưa thành rừng: 64,89 ha;
2.2. Đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 2.272,86 ha, gồm:
- Đất trống có cây gỗ tái sinh: 117,17 ha;
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh: 752,28 ha;
- Đất sản xuất nông nghiệp: 459,83 ha;
- Đất khác trong lâm nghiệp: 943,58 ha;
3. Độ che phủ rừng:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3901/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1764/SNN-KL ngày 10 tháng 7 năm 2017 về công bố số liệu hiện trạng rừng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 (đến ngày 31 tháng 12 năm 2016), với một số nội dung chính như sau:
1. Tổng diện tích tự nhiên: 209.554,47 ha.
2. Tổng diện tích rừng trong và ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp: 38.864,45 ha.
2.1. Tổng diện tích có rừng: 36.591,59 ha, trong đó:
a. Rừng trong quy hoạch 03 loại rừng: 33.348,31 ha, gồm:
- Rừng tự nhiên: 13.515,94 ha;
- Rừng trồng: 19.481,26 ha;
- Rừng trồng chưa thành rừng: 351,11 ha.
b. Rừng ngoài quy hoạch: 3.243,28 ha, gồm:
- Rừng tự nhiên: 585,99 ha;
- Rừng trồng: 2.592,40 ha;
- Rừng trồng chưa thành rừng: 64,89 ha;
2.2. Đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 2.272,86 ha, gồm:
- Đất trống có cây gỗ tái sinh: 117,17 ha;
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh: 752,28 ha;
- Đất sản xuất nông nghiệp: 459,83 ha;
- Đất khác trong lâm nghiệp: 943,58 ha;
3. Độ che phủ rừng:
Độ che phủ rừng theo tiêu chí mới do Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định là: 17,46% (Độ che phủ của diện tích rừng trong quy hoạch: 15,91%; Độ che phủ của diện tích rừng ngoài quy hoạch: 1,55%).
(Chi tiết có các phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt định kỳ năm tiếp theo.
2. Phê duyệt bản đồ chi tiết (tiểu khu và khu vực rừng) về hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp, cung cấp số liệu cho các ngành, các địa phương để sử dụng vào việc thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế, xã hội trên địa bàn thành phố.
3. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1 và các quy định hiện hành, thống nhất rà soát điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch bảo vệ phát triển rừng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường/Quy hoạch Kiến trúc, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn có rừng, Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm và thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Rừng trong quy hoạch |
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
|||
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
0000 |
209.554,47 |
- |
209.554,47 |
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
0001 |
38.864,45 |
- |
38,864,45 |
35.621,17 |
29,92 |
35.048,33 |
542,92 |
3.243,28 |
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0002 |
36.591,59 |
- |
36.591,59 |
33.348,31 |
25,26 |
32.790,50 |
532,55 |
3.243,28 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
36.175,59 |
- |
36.175,59 |
32.997,20 |
24,44 |
32.780,49 |
192,27 |
3.178,39 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
14.101,93 |
- |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
13.515,70 |
- |
585,99 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
14.101,93 |
- |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
13.515,70 |
- |
585,99 |
2. Rừng trồng |
1120 |
22.073,66 |
- |
22.073,66 |
19.481,26 |
24,20 |
19.264,79 |
192,27 |
2.592,40 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
22,75 |
- |
22,75 |
- |
- |
- |
- |
22,75 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có rừng |
1122 |
20.333,11 |
- |
20.333.11 |
19.481,26 |
24,20 |
19.264,79 |
192,27 |
851,85 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
1.717,80 |
- |
1.717,80 |
- |
- |
- |
- |
1.717,80 |
- Rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
416,00 |
- |
416,00 |
351,11 |
0,82 |
10,01 |
340,28 |
64,89 |
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản |
1124 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Cây cao su |
1125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Cây đặc sản |
1126 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
36.175,59 |
- |
36.175,59 |
32.997,20 |
24,44 |
32.780,49 |
192,27 |
3.178,39 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
2.419,26 |
- |
2.419,26 |
696,04 |
24,20 |
479,57 |
192,27 |
1.723,22 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
5,17 |
- |
5,17 |
5,17 |
- |
5.17 |
- |
- |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
33.726,50 |
- |
33.726,50 |
32.292,75 |
0,24 |
32.292,51 |
- |
1.433,75 |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
32.441,90 |
- |
32 441,90 |
31.775,05 |
- |
31.775,05 |
- |
666,85 |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
0,24 |
- |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
766,90 |
- Rừng cau dừa ngập nước |
1233 |
1.284,36 |
- |
1.284,36 |
517,46 |
- |
517,46 |
- |
766,90 |
4. Rừng trên cát |
1240 |
24,66 |
- |
24,66 |
3,24 |
- |
3,24 |
- |
21,42 |
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
14.101,93 |
- |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
13.515,70 |
- |
585,99 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
14.101,93 |
- |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
13.515,70 |
- |
585,99 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
14.101,93 |
- |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
13.515,70 |
- |
585,99 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Nứa |
1321 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Vầu |
1322 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre/luồng |
1323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Lồ ô |
1324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loại khác |
1325 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ là chính |
1331 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre nứa là chính |
1332 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
14.101,93 |
- |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
13.515,70 |
- |
585,99 |
1. Rừng giàu |
1410 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng nghèo |
1430 |
5.265,42 |
- |
5.265,42 |
5.238,72 |
- |
5.238,72 |
- |
26,70 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
8.836,27 |
- |
8.836,27 |
8.276,98 |
- |
8.276,98 |
- |
559,29 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
0,24 |
- |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
- |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
2.272,86 |
- |
2.272,86 |
2.272,86 |
4,66 |
2.257,83 |
10,37 |
- |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
117,17 |
- |
117,17 |
117,17 |
- |
117,17 |
- |
- |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
752,28 |
- |
752,28 |
752,28 |
0,07 |
749,18 |
3,03 |
- |
4. Núi đá không cây |
2040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Đất sản xuất nông nghiệp |
2050 |
459,83 |
- |
459,83 |
459,83 |
- |
459,83 |
- |
- |
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
943,58 |
- |
943,58 |
943,58 |
4,59 |
931,65 |
7,34 |
- |
C. ĐẤT KHÁC |
|
173.933,30 |
- |
173.933,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
thành phố Hồ Chí Minh - Tính đến 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn N.ngoài |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
TỔNG DIỆN TÍCH |
0001 |
38.864,45 |
- |
34.997,54 |
507,92 |
- |
- |
1.966,16 |
- |
59,15 |
56,56 |
1.277,12 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0002 |
36.591,59 |
- |
32.729,41 |
192,27 |
- |
- |
1.906,49 |
- |
55,53 |
19,99 |
1.271,90 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
36.175,59 |
- |
32.729,41 |
192,27 |
- |
- |
1.906,49 |
- |
55,53 |
19,99 |
1.271,90 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
14.101,93 |
- |
13.497,88 |
- |
- |
- |
203,17 |
- |
18,06 |
- |
382,82 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
14.101,93 |
- |
13.497,88 |
- |
- |
- |
203,17 |
- |
18,06 |
- |
382,82 |
2. Rừng trồng |
1120 |
22.073,66 |
- |
19.231,53 |
192,27 |
- |
- |
1.703,32 |
- |
37,47 |
19,99 |
889,08 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
22,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
22,29 |
- |
- |
- |
0,46 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có rừng |
1122 |
20.333,11 |
- |
19.231,53 |
192,27 |
- |
- |
562,10 |
- |
37,47 |
19,99 |
289,75 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
1.717,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.118,93 |
- |
- |
- |
598,87 |
- Rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
416,00 |
- |
9,26 |
305,52 |
- |
- |
59767 |
- |
- |
36,33 |
5,22 |
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản |
1124 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Cây cao su |
1125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Cây đặc sản |
1126 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
36.175,59 |
- |
32.729,41 |
192,27 |
- |
- |
1.906,49 |
- |
55,53 |
19,99 |
1.271,90 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
2.419,26 |
- |
428,25 |
192,27 |
- |
- |
1.128,25 |
- |
55,53 |
19,99 |
594,97 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
5,17 |
- |
5,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
33.726,50 |
- |
32.292,75 |
- |
- |
- |
765,41 |
- |
- |
- |
668,34 |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
32.441,90 |
- |
31.775,05 |
- |
- |
- |
236,63 |
- |
- |
- |
430,22 |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
0,24 |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng cau dừa ngập nước |
1233 |
1.284,36 |
- |
517,46 |
- |
- |
- |
528,78 |
- |
- |
- |
238,12 |
4. Rừng trên cát |
1240 |
24,66 |
- |
3,24 |
- |
- |
- |
12,83 |
- |
- |
- |
8,59 |
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
14.101,93 |
- |
13.497,88 |
- |
- |
- |
203,17 |
- |
18,06 |
- |
382,82 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
14.101,93 |
- |
13.497,88 |
- |
- |
- |
203,17 |
- |
18,06 |
- |
382,82 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
14.101,93 |
- |
13.497,88 |
- |
- |
- |
203,17 |
- |
18,06 |
- |
382,82 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng vả lá kim |
1314 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng Tre nứa |
1320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Nứa |
1321 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Vầu |
1322 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre/luồng |
1323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Lồ ô |
1324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ là chính |
1331 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre nứa là chính |
1332 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
14.101,93 |
- |
13.497,88 |
- |
- |
- |
203,17 |
- |
18,06 |
- |
382,82 |
1. Rừng giàu |
1410 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng nghèo |
1430 |
5.265,42 |
- |
5.228,83 |
- |
- |
- |
2,84 |
- |
9,89 |
- |
23,86 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
8.836,27 |
- |
8.268,81 |
- |
- |
- |
200,33 |
- |
8,17 |
- |
358,96 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
0,24 |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
2.272,86 |
- |
2.258,87 |
10,13 |
- |
- |
- |
- |
3,62 |
0,24 |
- |
1. Đất có rừng trồng chưa thánh rừng |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
117,17 |
- |
117,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
752,28 |
- |
749,25 |
2,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
4. Núi đá không cây |
2040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Đất sản xuất nông nghiệp |
2050 |
459,83 |
- |
459,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
943,58 |
- |
932,62 |
7,34 |
- |
- |
- |
- |
3,62 |
- |
- |
BIỂU 3: DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
thành phố Hồ Chí Minh - Tính đến 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Khai thác |
Cháy rừng |
Sâu bệnh |
Phá rừng |
Chuyển MĐSD |
Kh.nuôi. Bvệ |
Khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trồng |
1120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có rừng |
1122 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản |
1124 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Cây cao su |
1125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Cây đặc sản |
1126 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng cau dừa ngập nước |
1233 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. Rừng gỗ |
1310 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Nứa |
1321 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Vầu |
1322 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre/luồng |
1323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Lồ ô |
1324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ là chính |
1331 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre nứa là chính |
1332 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. Rừng giàu |
1410 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng nghèo |
1430 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Núi đá không cây |
2040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
thành phố Hồ Chí Minh - Tính đến 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên huyện |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng |
Tổng diện tích rừng và đất lâm nghiệp trong quy hoạch |
Rừng trong quy hoạch |
Diện tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp |
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
Độ che phủ rừng trong quy hoạch (%) |
Độ che phủ rừng bao gồm trong và ngoài hoạch cho lâm nghiệp (%) |
|||||||||||
Tổng diện tích có rừng trong quy hoạch |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||||||||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên |
Rừng trồng dưới 3 năm tuổi (chưa thành rừng) |
|||||||||||||
Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên |
Rừng trồng dưới 3 năm tuổi (chưa thành rừng) |
Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên |
Rừng trồng dưới 3 năm tuổi (chưa thành rừng) |
Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên |
Rừng trồng dưới 3 năm tuổi (chưa thành rừng) |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Quận 9 |
1 1.394,33 |
21.56 |
21,56 |
21,56 |
- |
- |
- |
- |
19,99 |
1,57 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
0,19 |
0,19 |
2 |
Củ Chi |
43.477,18 |
1.411,73 |
99,16 |
92,87 |
- |
- |
- |
18,06 |
66,37 |
8,44 |
- |
- |
- |
6,29 |
|
1.318,86 |
|
0,21 |
3,25 |
3 |
Bình Chánh |
25.255,99 |
1.175,78 |
827,66 |
782,86 |
0,24 |
24,2 |
0,82 |
- |
225.05 |
- |
- |
192,27 |
340,28 |
44,8 |
|
392,92 |
|
3,10 |
4,66 |
4 |
Cần Giờ |
70.435,68 |
33.982.52 |
34.672,79 |
32.451,02 |
- |
- |
- |
13.497,64 |
18.953,38 |
- |
- |
- |
- |
2.221,77 |
585,99 |
880,62 |
64,89 |
46,07 |
48,25 |
5 |
Quận, huyện khác |
58.991,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
6 |
Cộng |
209.554,47 |
36.591,59 |
35.621,17 |
33.348,31 |
0,24 |
24,20 |
0,82 |
13.515,70 |
19.264,79 |
10,01 |
- |
192,27 |
340,28 |
2.272,86 |
585,99 |
2.592,40 |
64,89 |
15,91 |
17,46 |
BIỂU 5: CHI TIẾT DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
thành phố Hồ Chí Minh - Tính đến 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Quận-huyện/Phường xã,thị trấn |
Tổng diện tích |
Rừng trong quy hoạch |
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
|||||||||
Tổng diện tích trong quy hoạch |
Đất có rừng |
Đất không có rừng |
|||||||||||
Tổng |
Chia theo nguồn gốc |
Tổng |
Đất trống có cây gỗ tái sinh |
Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất khác trong lâm nghiệp |
|||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng (> 3 năm tuổi) |
Rừng trồng chưa thành rừng (<3 năm tuổi) |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Quận 9 |
21,56 |
21,56 |
21,56 |
- |
19,99 |
1,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Phường Long Bình |
21,56 |
21,56 |
21,56 |
- |
19,99 |
1,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Huyện Củ Chi |
1.418,02 |
99,16 |
92,87 |
18,06 |
66,37 |
8,44 |
6,29 |
0 |
0 |
0 |
6,29 |
1.318,86 |
1 |
Xã Phú Mỹ Hưng |
59,15 |
59,15 |
55,53 |
18,06 |
37,47 |
|
3,62 |
- |
- |
- |
3,62 |
- |
2 |
Xã Phạm Văn Cội |
37,93 |
37,93 |
35,26 |
- |
28,9 |
6,36 |
2,67 |
- |
- |
- |
2,67 |
- |
3 |
Xã Nhuận Đức |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
- |
- |
2,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Xã Phước Hiệp |
311,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
311,71 |
5 |
Xã Tân An Hội |
422,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
422,59 |
6 |
Xã Thái Mỹ |
280,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
280,65 |
7 |
Xã Tân Thông Hội |
303,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
303,91 |
III |
Huyện Bình Chánh |
1.220,58 |
827,66 |
782,86 |
0,24 |
441,52 |
341,10 |
44,80 |
6,85 |
0,50 |
0,00 |
37,45 |
392,92 |
1 |
Xã Lê Minh Xuân |
723 44 |
330,52 |
295,85 |
0,24 |
256,09 |
39,52 |
34,67 |
4,06 |
0,5 |
- |
30,11 |
392,92 |
2 |
Xã Phạm Văn Hai |
497,14 |
497,14 |
487,01 |
- |
185,43 |
301,58 |
10,13 |
2,79 |
- |
- |
7,34 |
- |
IV |
Huyện Cần Giờ |
36.204,29 |
34.672,79 |
32.451,02 |
13.497,64 |
18.953,38 |
0,00 |
2.221,77 |
113,11 |
748,99 |
459,83 |
899,84 |
1.531,50 |
1 |
Thị trấn Cần Thạnh |
792,06 |
738,1 |
610,49 |
340,1 |
270,39 |
- |
127,61 |
10,25 |
61,89 |
24,98 |
30,49 |
53,96 |
2 |
Xã An Thới Đông |
6.169,41 |
5.336,90 |
5.232,47 |
1.750,55 |
3.481,92 |
- |
104,43 |
4,67 |
23,2 |
- |
76,56 |
832,51 |
3 |
Xã Long Hòa |
8.418,53 |
8.285,61 |
7.707,62 |
3.088,41 |
4.619,21 |
- |
577,99 |
17,93 |
283,83 |
93,56 |
182,67 |
132,92 |
4 |
Xã Lý Nhơn |
5.419,38 |
5.238,62 |
4.728,15 |
2.354,85 |
2.373,30 |
- |
510,47 |
17,51 |
106,56 |
251,05 |
135,35 |
180,76 |
5 |
Xã Tam Thôn Hiệp |
8.24443 |
7.979,35 |
7.818,44 |
3.430,54 |
4.387,90 |
- |
160,91 |
14,05 |
137,04 |
|
9,82 |
265,08 |
6 |
Xã Thạnh An |
7 160.48 |
7.094,21 |
6.353,85 |
2.533,19 |
3.820,66 |
- |
740,36 |
48,7 |
136,47 |
90,24 |
464,95 |
66,27 |
|
CỘNG |
38.864,45 |
35.621,17 |
33.348,31 |
13.515,94 |
19.481,26 |
351,11 |
2.272,86 |
119,96 |
749,49 |
459,83 |
943,58 |
3.243,28 |
BIỂU 6: CHI TIẾT DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CHỦ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG
thành phố Hồ Chí Minh - Tính đến 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chủ quản lý,sử dụng/Tên quản lý lâm nghiệp (Tiểu khu Khu vực rừng) |
Tổng diện tích |
Rừng trong quy hoạch |
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
|||||||||||
Đất có rừng |
Đất không có rừng |
Tổng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng (> 3 năm tuổi) |
Rừng trồng chưa thành rừng (<3 năm tuổi) |
||||||||||
Tổng |
Chia theo nguồn gốc |
Tổng |
Đất trống có cây gỗ tái sinh |
Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất khác trong lâm nghiệp |
|||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng (> 3 năm tuổi) |
Rừng trồng chưa thành rừng (<3 năm tuổi) |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(8) + (13) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Khu Di tích Lịch sử địa đạo Củ Chi |
59,15 |
55,53 |
18,06 |
37,47 |
- |
3,62 |
- |
- |
- |
3,62 |
- |
- |
- |
- |
II |
Công ty TNHH MTV Cây trồng Thành phố |
507,92 |
497,79 |
- |
192,27 |
305,52 |
10,13 |
- |
2,79 |
- |
7,34 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Khu vực xã Lê Minh Xuân |
6,8 |
6,8 |
- |
6,8 |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Khu vực xã Phạm Văn Hai |
490,99 |
490,99 |
- |
185,47 |
305,52 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
Chi cục Lâm nghiệp |
324,75 |
287,65 |
0,24 |
278,15 |
9,26 |
37,1 |
4,06 |
0,26 |
0 |
32,78 |
- |
- |
|
|
1 |
Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp Tân Tạo |
29,92 |
25,26 |
0,24 |
24,2 |
0,82 |
4,66 |
|
0,07 |
- |
4,59 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Rừng phòng hộ Bình Chánh |
254,82 |
225,05 |
- |
225,05 |
- |
29,77 |
4,06 |
0,19 |
- |
25,52 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Rừng phòng hộ Củ Chi (Vườn thực vật) |
40,01 |
37,34 |
- |
28,90 |
8,44 |
2,67 |
- |
- |
- |
2,67 |
- |
- |
- |
- |
IV |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Cần Giờ |
34.672,79 |
32.451,02 |
13.497,64 |
18.953,38 |
0,00 |
2.221,77 |
113,11 |
748,99 |
459,83 |
899,84 |
- |
0,00 |
|
|
1 |
Tiểu khu 1 |
1.132,13 |
1.129,85 |
433,09 |
696,76 |
- |
2,28 |
1,76 |
- |
- |
0,52 |
- |
- |
|
|
2 |
Tiểu khu 2a |
705,04 |
703,88 |
115,06 |
588,82 |
- |
1,16 |
0,72 |
- |
- |
0,44 |
- |
- |
|
|
3 |
Tiểu khu 2b |
978,43 |
972,47 |
310,03 |
662,44 |
- |
5,96 |
2,67 |
1,31 |
- |
1,98 |
- |
- |
|
|
4 |
Tiểu khu 3 |
1.170,00 |
1.169,48 |
499,68 |
669,80 |
- |
0,52 |
|
0,12 |
- |
0,4 |
- |
- |
|
|
5 |
Tiểu khu 4a |
700,75 |
699,61 |
183,94 |
515,67 |
- |
1,14 |
- |
0,61 |
- |
0,53 |
- |
- |
|
|
6 |
Tiểu khu 4b |
900,82 |
898,19 |
303,68 |
594,51 |
- |
2,63 |
- |
1,01 |
- |
1,62 |
- |
- |
|
|
7 |
Tiểu khu 5a |
311,29 |
287,45 |
141,73 |
145,72 |
- |
23,84 |
- |
2,66 |
- |
21,18 |
- |
- |
|
|
8 |
Tiểu khu 5b |
769,16 |
767,41 |
212,32 |
555,09 |
- |
1,75 |
- |
0,84 |
- |
0,91 |
- |
- |
|
|
9 |
Tiểu khu 6a |
425,26 |
424,79 |
108,89 |
315,90 |
- |
0,47 |
- |
0,11 |
- |
0,36 |
- |
- |
|
|
10 |
Tiểu khu 6b |
938,98 |
935,99 |
324,40 |
611,59 |
- |
2,99 |
1,48 |
1,08 |
- |
0,43 |
- |
- |
|
|
11 |
Tiểu khu 7 |
1.020,59 |
942,24 |
403,42 |
538,82 |
- |
78,35 |
3,23 |
19,38 |
16,09 |
39,65 |
- |
- |
|
|
12 |
Tiểu khu 8 |
1.319,89 |
1.279,48 |
434,31 |
845,17 |
- |
40,41 |
0,57 |
7,86 |
- |
31,98 |
- |
- |
|
|
13 |
Tiểu khu 9 |
1.386,94 |
1.375,39 |
530,43 |
844.96 |
- |
11,55 |
0,67 |
2,86 |
- |
8,02 |
- |
- |
|
|
14 |
Tiểu khu 10a |
1.316,42 |
1.300,70 |
343,32 |
957,38 |
- |
15,72 |
3,29 |
7,03 |
- |
5,4 |
- |
- |
|
|
15 |
Tiểu khu 10b |
49,47 |
45,27 |
18,60 |
26,67 |
- |
4,20 |
0,14 |
0,62 |
- |
3,44 |
- |
- |
|
|
16 |
Tiểu khu 10c |
183,73 |
176,77 |
69,84 |
106,93 |
- |
6,96 |
- |
1,33 |
- |
5,63 |
- |
- |
|
|
17 |
Tiểu khu 11 |
1.226,93 |
1.176,35 |
499,05 |
677,30 |
- |
50,58 |
0,78 |
14,27 |
- |
35,53 |
- |
- |
|
|
18 |
Tiểu khu 12 |
1.049,46 |
1.014,46 |
290,11 |
724,35 |
- |
35,00 |
1,18 |
4,64 |
- |
29,18 |
- |
- |
|
|
19 |
Tiểu khu 13 |
1.270,41 |
1.229,64 |
379,30 |
850,34 |
- |
40,77 |
1,20 |
8,17 |
6,74 |
24,66 |
- |
- |
|
|
20 |
Tiểu khu 14 |
1.269,73 |
1.076,20 |
414,62 |
661,58 |
- |
193,53 |
7,78 |
40,57 |
30,29 |
114,89 |
- |
- |
|
|
21 |
Tiểu khu 15a |
1.771,92 |
1.631,77 |
759,95 |
871,82 |
- |
140,15 |
2,54 |
19,57 |
43,29 |
74,75 |
- |
- |
|
|
22 |
Tiểu khu 15b |
290,80 |
281,36 |
146,66 |
134,70 |
- |
9,44 |
1,59 |
3,16 |
|
4,69 |
- |
- |
|
|
23 |
Tiểu khu 16 |
1.328,97 |
1.268,10 |
572,03 |
696,07 |
- |
60,87 |
0,94 |
10,26 |
22,58 |
27,09 |
- |
- |
|
|
24 |
Tiểu khu 17 |
1.992,18 |
1.895,06 |
778,60 |
1.116,46 |
- |
97,12 |
5,00 |
23,48 |
62,22 |
6,42 |
- |
- |
|
|
25 |
Tiểu khu 18 |
1.181,53 |
1.121,53 |
540,90 |
580,63 |
- |
60,00 |
- |
35,04 |
2,89 |
22,07 |
- |
- |
|
|
26 |
Tiểu khu 19 |
849,61 |
735,39 |
599,84 |
135,55 |
- |
114,22 |
2,86 |
43,90 |
43,86 |
23,6 |
- |
- |
|
|
27 |
Tiểu khu 20 |
1.846,93 |
1.546,92 |
876,21 |
670,71 |
- |
300,01 |
12,44 |
73,57 |
185,18 |
28,82 |
- |
- |
|
|
28 |
Tiểu khu 21 |
1.565,10 |
1.270,58 |
600,45 |
670,13 |
- |
294,52 |
9,77 |
198,23 |
21,71 |
64,81 |
- |
- |
|
|
29 |
Tiểu khu 22 |
738,10 |
610,49 |
340,10 |
270,39 |
- |
127,61 |
10,25 |
61,89 |
24,98 |
30,49 |
- |
- |
|
|
30 |
Tiểu khu 23a |
886,19 |
739,49 |
290,06 |
449,43 |
- |
146,70 |
15,66 |
19,02 |
- |
112,02 |
- |
- |
|
|
31 |
Tiểu khu 23b |
1.384,62 |
1.184,18 |
400,16 |
784,02 |
- |
200,44 |
15,78 |
12,29 |
- |
172,37 |
- |
- |
|
|
32 |
Tiểu khu 24 |
2.109,71 |
2.106,43 |
1.436,54 |
669,89 |
- |
3,28 |
|
1,36 |
- |
1,92 |
- |
- |
|
|
33 |
Tiểu khu An Hòa - An Phước |
601,70 |
454,10 |
140,32 |
313,78 |
- |
147,60 |
10,81 |
132,75 |
- |
4,04 |
- |
- |
|
|
V |
UBND Xã |
1.277,12 |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
1.277,12 |
382,82 |
889,1 |
5,22 |
VI |
Hộ Gia đình |
1.966,16 |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
1.966,16 |
203,17 |
1.703,32 |
59,67 |
VI |
Tổ chức khác |
56,56 |
56,32 |
|
19,99 |
36,33 |
0,24 |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
21,56 |
21,56 |
- |
19,99 |
1,57 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
UBND huyện Bình Chánh; (theo Quyết định số 3306/QĐ-UBND) |
35,00 |
34,76 |
- |
- |
34,76 |
0,24 |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
CỘNG |
38.864,45 |
33.348,31 |
13.515,94 |
19.481,26 |
351,11 |
2.272,86 |
117,17 |
752,28 |
459,83 |
943,58 |
3.243,28 |
585,99 |
2.592,40 |
64,89 |