Quyết định 1819/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1819/QĐ-BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 16/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 16/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1819/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2017 |
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2016 như sau:
1. Diện tích rừng hiện có 14.377.682 ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 10.242.141 ha;
b) Rừng trồng: 4.135.541 ha.
2. Diện tích rừng đủ tiêu chuẩn để tính độ che phủ toàn quốc là 13.631.934 ha, độ che phủ tương ứng là 41,19%.
(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý, tổ chức bảo vệ và phát triển rừng sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Tổng cục Lâm nghiệp
a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.
b) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp trên phạm vi toàn quốc và của từng địa phương;
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng hàng năm; làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo;
c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2016, làm rõ nguyên nhân, xem xét trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu 01: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Tính đến ngày 31/12/2016
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BNN-TCLN ngày 16/05/2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng |
Tỉnh |
Diện tích tự
nhiên |
Diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Tỷ lệ che phủ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Toàn quốc |
33.095.250 |
14.377.682 |
10.242.141 |
4.135.541 |
41,19 |
Tây Bắc |
Tổng |
3.737.509 |
1.654.276 |
1.493.931 |
160.345 |
43,11 |
Lai Châu |
906.878 |
420.842 |
405.980 |
14.862 |
46,8 |
|
Điện Biên |
954.125 |
368.772 |
362.219 |
6.553 |
38,5 |
|
Sơn La |
1.417.444 |
598.997 |
573.200 |
25.797 |
42,4 |
|
Hòa Bình |
459.062 |
265.665 |
152.532 |
113.133 |
51,1 |
|
Đông Bắc |
Tổng |
6.610.837 |
3.847.956 |
2.350.682 |
1.497.275 |
54,58 |
Lào Cai |
636.403 |
353.043 |
267.433 |
85.610 |
53,8 |
|
Yên Bái |
688.767 |
454.822 |
245.957 |
208.865 |
62,5 |
|
Hà Giang |
791.488 |
448.873 |
368.802 |
80.071 |
55,1 |
|
Tuyên Quang |
586.732 |
417.040 |
233.272 |
183.768 |
64,7 |
|
Phú Thọ |
353.342 |
170.802 |
48.608 |
122.194 |
39,4 |
|
Vĩnh Phúc |
123.091 |
33.278 |
11.951 |
21.328 |
23,8 |
|
Cao Bằng |
670.027 |
360.839 |
343.500 |
17.339 |
53,5 |
|
Bắc Kạn |
485.996 |
370.382 |
279.253 |
91.128 |
71,4 |
|
Thái Nguyên |
353.319 |
186.484 |
76.493 |
109.991 |
47,1 |
|
Quảng Ninh |
617.777 |
370.310 |
123.474 |
246.836 |
54,1 |
|
Lạng Sơn |
832.076 |
522.527 |
293.590 |
228.937 |
60,5 |
|
Bắc Giang |
389.548 |
158.969 |
58.348 |
. 100.621 |
37,2 |
|
Bắc Ninh |
82.271 |
586 |
- |
586 |
0,7 |
|
Sông Hồng |
Tổng |
1.293.478 |
83.590 |
45.765 |
37.826 |
6,08 |
TP Hải Phòng |
151.895 |
13.770 |
9.007 |
4.763 |
8,5 |
|
Hải Dương |
166.968 |
9.095 |
2.241 |
6.854 |
5,2 |
|
Hưng Yên |
92.603 |
- |
- |
- |
- |
|
TP Hà Nội |
334.740 |
20.048 |
7.583 |
12.465 |
5,6 |
|
Hà Nam |
86.195. |
5.455 |
4.133 |
1.322 |
. 6,2 |
|
Nam Định |
165.320 |
3.086 |
- |
3.086 |
1,7 |
|
Thái Bình |
157.079 |
4.628 |
- |
4.628 |
2,5 |
|
Ninh Bình |
138.678 |
27.510 |
22.801 |
4.708 |
18,8 |
|
Bắc Trung Bộ |
Tổng |
5.137.351 |
3.098.806 |
2.235.093 |
863.713 |
56,46 |
Thanh Hóa |
1.112.948 |
626.730 |
394.017 |
232.714 |
52,9 |
|
Nghệ An |
1.648.997 |
988.466 |
786.934 |
201.532 |
57,0 |
|
Hà Tĩnh |
599.031 |
325.521 |
218.430 |
107.091 |
52,4 |
|
Quảng Bình |
800.003 |
591.411 |
480.212 |
111.199 |
67,5 |
|
Quảng Trị |
473.743 |
254.334 |
143.328 |
111.006 |
49,6 |
|
T.Thiên Huế |
502.629 |
312.343 |
212.172 |
100.171 |
56,3 |
|
Duyên Hải |
Tổng |
4.436.668 |
2.423.230 |
1.560.246 |
862.983 |
47,58 |
TP Đà Nẵng |
129.248 |
62.571 |
43.722 |
18.848 |
43,6 |
|
Quảng Nam |
1.043.837 |
680.350 |
455.522 |
224.828 |
56,9 |
|
Quảng Ngãi |
515.250 |
344.883 |
113.365 |
231.518 |
49,1 |
|
Bình Định |
607.133 |
383.596 |
217.351 |
166.245 |
52,5 |
|
Phú Yên |
502.342 |
. 232.209 |
129.577 |
102.632 |
38,2 |
|
Khánh Hòa |
521.765 |
249.003 |
177.069 |
71.934 |
46 |
|
Ninh Thuận |
335.800 |
144.439 |
136.809 |
7.630 |
42,3 |
|
Bình Thuận |
781.292 |
326.179 |
286.831 |
39.348 |
40,3 |
|
Tây Nguyên |
Tổng |
5.464.377 |
2.558.645 |
2.234.441 |
324.204 |
46,01 |
Kon Tum |
968.960 |
617.680 |
546.389 |
71.291 |
62,2 |
|
Gia Lai |
1.553.692 |
625.862 |
553.824 |
72.038 |
40,2 |
|
Lâm Đồng |
977.354 |
532.634 |
452.651 |
79.983 |
53,1 |
|
Đắc Lắc |
1.312.810 |
526.354 |
471.583 |
54.770 |
39,3 |
|
Đăk Nông |
651.561 |
256.116 |
209.995 |
46.121 |
38,8 |
|
Đông Nam Bộ |
Tổng |
2.359.707 |
485.030 |
257.793 |
227.237 |
19,34 |
Đồng Nai |
590.724 |
182.260 |
123.406 |
58.853 |
29,1 |
|
Bà Rịa V.Tàu |
198.864 |
28.257 |
16.335 |
11.922 |
13,7 |
|
TP HCM |
209.554 |
36.592 |
14.102 |
22.490 |
17,2 |
|
Bình Dương |
269.442 |
10.357 |
1.809 |
8.548 |
3,4 |
|
Bình Phước |
687.156 |
161.247 |
56.387 |
104.859 |
21,6 |
|
Tây Ninh |
403.966 |
66.318 |
45.753 |
20.565 |
15,7 |
|
Tây Nam Bộ |
Tổng |
4.055.324 |
226.148 |
64.190 |
161.958 |
4,36 |
Long An |
449.550 |
23.023 |
838 |
22.185 |
4,8 |
|
Đồng Tháp |
337.877 |
6.056 |
- |
6.056 |
1,7 |
|
Tiền Giang |
250.935 |
3.408 |
- |
3.408 |
1,3 |
|
Bến Tre |
235.982 |
4.216 |
1.020 |
3.197 |
1,6 |
|
Vĩnh Long |
149.681 |
- |
- |
- |
- |
|
Trà Vinh |
234.115 |
8.976 |
2.965 |
6.011 |
3,3 |
|
TP Cần Thơ |
140.895 |
- |
- |
- |
- |
|
Hậu Giang |
160.245 |
2.826 |
- |
2.826 |
1,4 |
|
Sóc Trăng |
331.165 |
10.654 |
1.991 |
8.663 |
2,6 |
|
Bạc Liêu |
246.872 |
4.597 |
1.875 |
2.722 |
1,8 |
|
An Giang |
353.667 |
12.920 |
1.146 |
11.773 |
3,2 |
|
Kiên Giang |
634.852 |
55.248 |
42.445 |
12.804 |
8,2 |
|
Cà Mau |
529.488 |
94.225 |
11.911 |
82.314 |
10,8 |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1819/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2017 |
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2016 như sau:
1. Diện tích rừng hiện có 14.377.682 ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 10.242.141 ha;
b) Rừng trồng: 4.135.541 ha.
2. Diện tích rừng đủ tiêu chuẩn để tính độ che phủ toàn quốc là 13.631.934 ha, độ che phủ tương ứng là 41,19%.
(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý, tổ chức bảo vệ và phát triển rừng sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Tổng cục Lâm nghiệp
a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.
b) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp trên phạm vi toàn quốc và của từng địa phương;
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng hàng năm; làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo;
c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2016, làm rõ nguyên nhân, xem xét trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu 01: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Tính đến ngày 31/12/2016
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BNN-TCLN ngày 16/05/2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng |
Tỉnh |
Diện tích tự
nhiên |
Diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Tỷ lệ che phủ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Toàn quốc |
33.095.250 |
14.377.682 |
10.242.141 |
4.135.541 |
41,19 |
Tây Bắc |
Tổng |
3.737.509 |
1.654.276 |
1.493.931 |
160.345 |
43,11 |
Lai Châu |
906.878 |
420.842 |
405.980 |
14.862 |
46,8 |
|
Điện Biên |
954.125 |
368.772 |
362.219 |
6.553 |
38,5 |
|
Sơn La |
1.417.444 |
598.997 |
573.200 |
25.797 |
42,4 |
|
Hòa Bình |
459.062 |
265.665 |
152.532 |
113.133 |
51,1 |
|
Đông Bắc |
Tổng |
6.610.837 |
3.847.956 |
2.350.682 |
1.497.275 |
54,58 |
Lào Cai |
636.403 |
353.043 |
267.433 |
85.610 |
53,8 |
|
Yên Bái |
688.767 |
454.822 |
245.957 |
208.865 |
62,5 |
|
Hà Giang |
791.488 |
448.873 |
368.802 |
80.071 |
55,1 |
|
Tuyên Quang |
586.732 |
417.040 |
233.272 |
183.768 |
64,7 |
|
Phú Thọ |
353.342 |
170.802 |
48.608 |
122.194 |
39,4 |
|
Vĩnh Phúc |
123.091 |
33.278 |
11.951 |
21.328 |
23,8 |
|
Cao Bằng |
670.027 |
360.839 |
343.500 |
17.339 |
53,5 |
|
Bắc Kạn |
485.996 |
370.382 |
279.253 |
91.128 |
71,4 |
|
Thái Nguyên |
353.319 |
186.484 |
76.493 |
109.991 |
47,1 |
|
Quảng Ninh |
617.777 |
370.310 |
123.474 |
246.836 |
54,1 |
|
Lạng Sơn |
832.076 |
522.527 |
293.590 |
228.937 |
60,5 |
|
Bắc Giang |
389.548 |
158.969 |
58.348 |
. 100.621 |
37,2 |
|
Bắc Ninh |
82.271 |
586 |
- |
586 |
0,7 |
|
Sông Hồng |
Tổng |
1.293.478 |
83.590 |
45.765 |
37.826 |
6,08 |
TP Hải Phòng |
151.895 |
13.770 |
9.007 |
4.763 |
8,5 |
|
Hải Dương |
166.968 |
9.095 |
2.241 |
6.854 |
5,2 |
|
Hưng Yên |
92.603 |
- |
- |
- |
- |
|
TP Hà Nội |
334.740 |
20.048 |
7.583 |
12.465 |
5,6 |
|
Hà Nam |
86.195. |
5.455 |
4.133 |
1.322 |
. 6,2 |
|
Nam Định |
165.320 |
3.086 |
- |
3.086 |
1,7 |
|
Thái Bình |
157.079 |
4.628 |
- |
4.628 |
2,5 |
|
Ninh Bình |
138.678 |
27.510 |
22.801 |
4.708 |
18,8 |
|
Bắc Trung Bộ |
Tổng |
5.137.351 |
3.098.806 |
2.235.093 |
863.713 |
56,46 |
Thanh Hóa |
1.112.948 |
626.730 |
394.017 |
232.714 |
52,9 |
|
Nghệ An |
1.648.997 |
988.466 |
786.934 |
201.532 |
57,0 |
|
Hà Tĩnh |
599.031 |
325.521 |
218.430 |
107.091 |
52,4 |
|
Quảng Bình |
800.003 |
591.411 |
480.212 |
111.199 |
67,5 |
|
Quảng Trị |
473.743 |
254.334 |
143.328 |
111.006 |
49,6 |
|
T.Thiên Huế |
502.629 |
312.343 |
212.172 |
100.171 |
56,3 |
|
Duyên Hải |
Tổng |
4.436.668 |
2.423.230 |
1.560.246 |
862.983 |
47,58 |
TP Đà Nẵng |
129.248 |
62.571 |
43.722 |
18.848 |
43,6 |
|
Quảng Nam |
1.043.837 |
680.350 |
455.522 |
224.828 |
56,9 |
|
Quảng Ngãi |
515.250 |
344.883 |
113.365 |
231.518 |
49,1 |
|
Bình Định |
607.133 |
383.596 |
217.351 |
166.245 |
52,5 |
|
Phú Yên |
502.342 |
. 232.209 |
129.577 |
102.632 |
38,2 |
|
Khánh Hòa |
521.765 |
249.003 |
177.069 |
71.934 |
46 |
|
Ninh Thuận |
335.800 |
144.439 |
136.809 |
7.630 |
42,3 |
|
Bình Thuận |
781.292 |
326.179 |
286.831 |
39.348 |
40,3 |
|
Tây Nguyên |
Tổng |
5.464.377 |
2.558.645 |
2.234.441 |
324.204 |
46,01 |
Kon Tum |
968.960 |
617.680 |
546.389 |
71.291 |
62,2 |
|
Gia Lai |
1.553.692 |
625.862 |
553.824 |
72.038 |
40,2 |
|
Lâm Đồng |
977.354 |
532.634 |
452.651 |
79.983 |
53,1 |
|
Đắc Lắc |
1.312.810 |
526.354 |
471.583 |
54.770 |
39,3 |
|
Đăk Nông |
651.561 |
256.116 |
209.995 |
46.121 |
38,8 |
|
Đông Nam Bộ |
Tổng |
2.359.707 |
485.030 |
257.793 |
227.237 |
19,34 |
Đồng Nai |
590.724 |
182.260 |
123.406 |
58.853 |
29,1 |
|
Bà Rịa V.Tàu |
198.864 |
28.257 |
16.335 |
11.922 |
13,7 |
|
TP HCM |
209.554 |
36.592 |
14.102 |
22.490 |
17,2 |
|
Bình Dương |
269.442 |
10.357 |
1.809 |
8.548 |
3,4 |
|
Bình Phước |
687.156 |
161.247 |
56.387 |
104.859 |
21,6 |
|
Tây Ninh |
403.966 |
66.318 |
45.753 |
20.565 |
15,7 |
|
Tây Nam Bộ |
Tổng |
4.055.324 |
226.148 |
64.190 |
161.958 |
4,36 |
Long An |
449.550 |
23.023 |
838 |
22.185 |
4,8 |
|
Đồng Tháp |
337.877 |
6.056 |
- |
6.056 |
1,7 |
|
Tiền Giang |
250.935 |
3.408 |
- |
3.408 |
1,3 |
|
Bến Tre |
235.982 |
4.216 |
1.020 |
3.197 |
1,6 |
|
Vĩnh Long |
149.681 |
- |
- |
- |
- |
|
Trà Vinh |
234.115 |
8.976 |
2.965 |
6.011 |
3,3 |
|
TP Cần Thơ |
140.895 |
- |
- |
- |
- |
|
Hậu Giang |
160.245 |
2.826 |
- |
2.826 |
1,4 |
|
Sóc Trăng |
331.165 |
10.654 |
1.991 |
8.663 |
2,6 |
|
Bạc Liêu |
246.872 |
4.597 |
1.875 |
2.722 |
1,8 |
|
An Giang |
353.667 |
12.920 |
1.146 |
11.773 |
3,2 |
|
Kiên Giang |
634.852 |
55.248 |
42.445 |
12.804 |
8,2 |
|
Cà Mau |
529.488 |
94.225 |
11.911 |
82.314 |
10,8 |
Biểu
02: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BNN-TCLN ngày 16/5/2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Tổng cộng |
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng |
Ngoài quy hoạch 3 loại rừng |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
14.377.682 |
2.137.332 |
4.537.852 |
6.672.056 |
1.030.442 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
14.377.682 |
2.137.332 |
4.537.852 |
6.672.056 |
1.030.442 |
1. Rừng tự nhiên |
10.242.141 |
2.055.270 |
3.871.422 |
3.915.643 |
399.806 |
2. Rừng trồng |
4.135.541 |
82.062 |
666.430 |
2.756.413 |
630.036 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
14.377.682 |
2.137.332 |
4.537.852 |
6.672.056 |
1.030.442 |
1. Rừng trên núi đất |
13.200.186 |
1.839.050 |
3.943.874 |
6.458.373 |
958.890 |
2. Rừng trên núi đá |
927.549 |
264.773 |
459.131 |
153.660 |
49.985 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
203.473 |
33.046 |
115.948 |
44.918 |
9.561 |
4. Rừng trên cát |
46.473 |
464 |
18.899 |
15.106 |
12.005 |
III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
10.242.141 |
2.055.270 |
3.871.422 |
3.915.644 |
399.806 |
1. Rừng gỗ |
8.839.154 |
1.858.653 |
3.412.542 |
3.242.083 |
324.067 |
2. Rừng tre nứa |
241.610 |
28.935 |
65.279 |
130.095 |
17.301 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1.156.589 |
167.530 |
391.947 |
539.943 |
57.169 |
4. Rừng cau dừa |
4.787 |
152 |
1.654 |
3.522 |
1.268 |
IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
8.839.154 |
1.858.653 |
3.412.542 |
3.242.083 |
324.067 |
1. Rừng giàu |
769.845 |
386.876 |
220.018 |
159.497 |
3.513 |
2. Rừng trung bình |
2.165.480 |
623.317 |
797.328 |
720.289 |
24.564 |
3. Rừng nghèo |
2.971.033 |
553.373 |
1.225.989 |
1.090.996 |
102.275 |
4. Rừng nghèo kiệt |
588.150 |
90.798 |
217.668 |
248.878 |
29.146 |
5. Rừng phục hồi |
2.344.646 |
204.289 |
951.539 |
1.022.422 |
164.569 |
Biểu
03: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BNN-TCLN ngày 16/05/2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Tổng |
Ban quản lý Rừng đặc dụng |
Ban quản lý rừng Phòng hộ |
Doanh nghiệp nhà nước |
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND xã |
(1) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG |
14.377.682 |
2.043.019 |
2.985.678 |
1.609.755 |
266.443 |
15.963 |
2.930.059 |
1.128.096 |
187.263 |
92.453 |
3.118.952 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
14.377.682 |
2.043.019 |
2.985.678 |
1.609.755 |
266.443 |
15.963 |
2.930.059 |
1.128.096 |
187.263 |
92.453 |
3.118.952 |
1. Rừng tự nhiên |
10.242.141 |
1.958.727 |
2.491.299 |
1.145.029 |
118.299 |
2.355 |
1.329.058 |
1.069.003 |
125.577 |
45.788 |
1.957.008 |
2. Rừng trồng |
4.135.541 |
84.293 |
494.380 |
464.726 |
148.144 |
13.608 |
1.601.001 |
59.093 |
61.687 |
46.666 |
1.161.944 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
14.377.682 |
2.043.019 |
2.985.678 |
1.609.755 |
266.443 |
15.963 |
2.930.059 |
1.128.096 |
187.263 |
92.453 |
3.118.952 |
1. Rừng trên núi đất |
13.200.186 |
1.769.877 |
2.793.268 |
1.589.531 |
258.213 |
15.870 |
2.720.198 |
971.951 |
179.726 |
83.290 |
2.818.262 |
2. Rừng trên núi đá |
927.549 |
244.160 |
93.632 |
4.672 |
3.621 |
31 |
181.118 |
155.160 |
1.915 |
4.003 |
239.236 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
203.473 |
27.705 |
87.416 |
14.878 |
3.764 |
61 |
23.102 |
124 |
5.507 |
3.628 |
37.288 |
4. Rừng trên cát |
46.473 |
1.277 |
11.362 |
674 |
845 |
- |
5.640 |
861 |
116 |
1.532 |
24.165 |
III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
10.242.141 |
1.958.727 |
2.491.299 |
1.145.029 |
118.299 |
2.355 |
1.329.058 |
1.069.003 |
125.577 |
45.788 |
1.957.008 |
1. Rừng gỗ |
8.839.154 |
1.763.947 |
2.235.749 |
994.844 |
90.921 |
1.865 |
1.045.046 |
918.493 |
105.312 |
35.125 |
1.647.854 |
2. Rừng tre nứa |
241.610 |
30.620 |
41.777 |
18.367 |
5.588 |
235 |
55.592 |
18.112 |
7.815 |
1.235 |
62.269 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre |
1.156.589 |
164.153 |
213.272 |
131.818 |
21.789 |
255 |
226.533 |
132.333 |
12.450 |
9.409 |
244.577 |
4. Rừng cau dừa |
4.787 |
7 |
501 |
- |
- |
- |
1.887 |
66 |
- |
18 |
2.308 |
IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
8.839.154 |
1.763.947 |
2.235.749 |
994.844 |
90.921 |
1.865 |
1.045.046 |
918.493 |
105.312 |
35.125 |
1.647.854 |
1. Rừng giàu |
769.845 |
376.247 |
165.541 |
133.676 |
3.339 |
20 |
8.943 |
14.420 |
3.552 |
3.353 |
60.754 |
2. Rừng trung bình |
2.165.480 |
604.232 |
662.696 |
441.040 |
18.588 |
- |
79.373 |
88.099 |
24.420 |
6.205 |
240.825 |
3. Rừng nghèo |
2.971.033 |
515.424 |
936.091 |
271.171 |
30.732 |
137 |
228.295 |
329.364 |
35.700 |
10.426 |
613.694 |
4. Rừng nghèo kiệt |
588.150 |
94.766 |
143.349 |
67.350 |
13.254 |
17 |
82.316 |
22.163 |
19.100 |
2.343 |
143.491 |
5. Rừng phục hồi |
2.344.646 |
173.278 |
328.071 |
81.606 |
25.007 |
1.690 |
646.119 |
464.447 |
22.540 |
12.799 |
589.090 |