Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 30/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 01 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
Căn cứ Thông tư 25/2009/TT-BNN ngày 05 tháng 5 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng; Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
Căn cứ Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Phương án kiểm kê rừng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2015-2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3442/TTr-SNN ngày 23 tháng 12 năm 2016 về phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hồ Chí Minh năm 2016, với một số nội dung chính như sau:
1. Diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp là 35.621,17 ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên : 13.515,94 ha (rừng đặc dụng: 0,24 ha, rừng phòng hộ 13.515,70 ha);
- Rừng trồng : 19.481,26 ha (rừng đặc dụng: 24,20 ha, rừng phòng hộ 19.264,79 ha, rừng sản xuất 192,27 ha);
- Đất chưa có rừng: 2.207,43 ha (rừng đặc dụng 5,48 ha; rừng phòng hộ 1.851,30 ha, rừng sản xuất 350,65 ha).
- Đất sản xuất muối xen cài trong rừng phòng hộ: 416,54 ha.
2. Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 3.243,28 ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên : 585,99 ha.
- Rừng trồng : 2.592,40 ha.
- Đất chưa có rừng : 64,89 ha.
3. Tổng trữ lượng rừng là 3.393.496 m³, trong đó:
- Trữ lượng rừng tự nhiên: 638.602 m³;
- Trữ lượng rừng trồng : 2.754.894 m³.
4. Độ che phủ của rừng toàn thành phố là: 17,27%. (Độ che phủ của diện tích rừng trong quy hoạch: 15,77%; Độ che phủ của diện tích rừng ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp: 1,50%)
(Chi tiết có phụ biểu kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm ) có trách nhiệm quản lý toàn bộ thành quả kiểm kê rừng, cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan tổ chức rà soát điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố theo kết quả kiểm kê rừng; quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu phục vụ cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm của thành phố.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 01 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
Căn cứ Thông tư 25/2009/TT-BNN ngày 05 tháng 5 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng; Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
Căn cứ Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Phương án kiểm kê rừng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2015-2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3442/TTr-SNN ngày 23 tháng 12 năm 2016 về phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hồ Chí Minh năm 2016, với một số nội dung chính như sau:
1. Diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp là 35.621,17 ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên : 13.515,94 ha (rừng đặc dụng: 0,24 ha, rừng phòng hộ 13.515,70 ha);
- Rừng trồng : 19.481,26 ha (rừng đặc dụng: 24,20 ha, rừng phòng hộ 19.264,79 ha, rừng sản xuất 192,27 ha);
- Đất chưa có rừng: 2.207,43 ha (rừng đặc dụng 5,48 ha; rừng phòng hộ 1.851,30 ha, rừng sản xuất 350,65 ha).
- Đất sản xuất muối xen cài trong rừng phòng hộ: 416,54 ha.
2. Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 3.243,28 ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên : 585,99 ha.
- Rừng trồng : 2.592,40 ha.
- Đất chưa có rừng : 64,89 ha.
3. Tổng trữ lượng rừng là 3.393.496 m³, trong đó:
- Trữ lượng rừng tự nhiên: 638.602 m³;
- Trữ lượng rừng trồng : 2.754.894 m³.
4. Độ che phủ của rừng toàn thành phố là: 17,27%. (Độ che phủ của diện tích rừng trong quy hoạch: 15,77%; Độ che phủ của diện tích rừng ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp: 1,50%)
(Chi tiết có phụ biểu kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm ) có trách nhiệm quản lý toàn bộ thành quả kiểm kê rừng, cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan tổ chức rà soát điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố theo kết quả kiểm kê rừng; quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu phục vụ cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm của thành phố.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan tổ chức rà soát tiếp tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp tại các khu vực chưa cấp và hướng dẫn thủ tục cắm mốc sau cấp giấy cho các đơn vị chủ rừng.
3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có rừng tổ chức quản lý, khai thác sử dụng kết quả kiểm kê rừng có hiệu quả, đúng quy định cho công tác bảo vệ phát triển rừng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn có rừng, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm và thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU
1A: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích trong quy hoạch |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Rừng ngoài đất quy hoạch L.N |
||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
Khu rừng nghiên cứu |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Cộng |
Đầu nguồn |
Chắn gió, cát |
Chắn sóng |
Bảo vệ môi trường |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
TỔNG |
|
38.864.45 |
35.621,17 |
29,92 |
- |
- |
29,92 |
- |
35.048,33 |
- |
- |
- |
35.048,33 |
542,92 |
3.243,28 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
36.175,59 |
32.997,20 |
24,44 |
- |
- |
24,44 |
- |
32.780,49 |
- |
- |
- |
32.780,49 |
192,27 |
3.178,39 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
- |
- |
0,24 |
- |
13.515,70 |
- |
- |
- |
13.515,70 |
- |
585,99 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
- |
- |
0,24 |
|
13.515,70 |
- |
- |
- |
13.515,70 |
- |
585,99 |
2. Rừng trồng |
1120 |
22.073,66 |
19.481,26 |
24,20 |
- |
- |
24,20 |
|
19.264,79 |
- |
- |
- |
19.264,79 |
192,27 |
2.592,40 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
22,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22,75 |
- Trồng lại trên đất đã có rừng |
1122 |
20.333,11 |
19.481,26 |
24,20 |
- |
- |
24,20 |
- |
19.264,79 |
- |
- |
- |
19.264,79 |
192,27 |
851,85 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng |
1123 |
1.717,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.717,80 |
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản |
1124 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng cao su |
1125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
36.175,59 |
32.997,20 |
24,44 |
- |
- |
24,44 |
- |
32.780,49 |
- |
- |
- |
32.780,49 |
192,27 |
3.178,39 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
2.419,26 |
696,04 |
24,20 |
- |
- |
24.20 |
- |
479,57 |
- |
- |
- |
479,57 |
192,27 |
1.723,22 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
5,17 |
5,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,17 |
- |
- |
- |
5,17 |
- |
- |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
33.726,50 |
32.292,75 |
0,24 |
- |
- |
0,24 |
- |
32.292,51 |
- |
- |
- |
32.292.51 |
- |
1.433,75 |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
32.441,90 |
31.775,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
31.775,05 |
- |
- |
- |
31.775,05 |
- |
666,85 |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
766,90 |
- Rừng cau dừa ngập nước |
1233 |
1.284,36 |
517,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
517,46 |
- |
- |
- |
517,46 |
- |
766,90 |
4. Rừng trên cát |
1240 |
24,66 |
3,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,24 |
- |
- |
- |
3,24 |
- |
21,42 |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
- |
- |
0,24 |
- |
13.515,70 |
- |
- |
- |
13.515,70 |
- |
585,99 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
- |
- |
0,24 |
- |
13.515,70 |
- |
- |
- |
13.515,70 |
- |
585,99 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
- |
- |
0,24 |
- |
13.515,70 |
- |
- |
- |
13.515,70 |
- |
585,99 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Nứa |
1321 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Vầu |
1322 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre/luồng |
1323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Lồ ô |
1324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ là chính |
1331 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre nứa là chính |
1332 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
14.101,93 |
13.515,94 |
0,24 |
- |
- |
0,24 |
- |
13.515,70 |
- |
- |
- |
13.515,70 |
- |
585,99 |
1. Rừng giàu |
1410 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng nghèo |
1430 |
5.265,42 |
5.238,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.238,72 |
- |
- |
- |
5.238,72 |
- |
26,70 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
8.836,27 |
8.276,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
8.276,98 |
- |
- |
- |
8.276,98 |
- |
559,29 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
2.688,86 |
2.623,97 |
5,48 |
- |
- |
5,48 |
- |
2.267,84 |
- |
- |
- |
2.267,84 |
350,65 |
64,89 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
416,00 |
351,11 |
0,82 |
- |
- |
0,82 |
- |
10,01 |
- |
- |
- |
10,01 |
340,28 |
64,89 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
117,17 |
117,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
117,17 |
- |
- |
- |
117,17 |
- |
- |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
752,28 |
752,28 |
0,07 |
- |
- |
0,07 |
- |
749,18 |
- |
- |
- |
749,18 |
3,03 |
- |
4. Núi đá không cây |
2040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Đất sản xuất nông nghiệp |
2050 |
459,83 |
459,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
459,83 |
- |
- |
- |
459,83 |
- |
- |
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
943,58 |
943.58 |
4,59 |
- |
- |
4,59 |
- |
931,65 |
- |
- |
- |
931 65 |
7,34 |
- |
BIỂU
1B: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
ĐVT: Gỗ: m³.
Phân loại rừng |
Mã |
Đơn vị tính |
Tổng trữ lượng |
Trữ lượng trong quy hoạch |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu b.tồn thiên nhiên |
Khu rừng nghiên cứu |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Cộng |
Đầu nguồn |
Chắn gió, cát |
Chắn sóng |
Bảo vệ môi trường |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
m³ |
3.393.496 |
3.333.808 |
678 |
- |
- |
678 |
- |
3.329.285 |
- |
- |
- |
3.329.285 |
3.845 |
59.688 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
m³ |
638.602 |
619.707 |
2 |
- |
- |
2 |
- |
619.704 |
- |
- |
- |
619.704 |
- |
18.896 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
m³ |
638.602 |
619.707 |
2 |
- |
- |
2 |
- |
619.704 |
- |
- |
- |
619.704 |
- |
18.896 |
2. Rừng trồng |
1120 |
m³ |
2.754.894 |
2.714.102 |
676 |
- |
- |
676 |
- |
2.709.581 |
- |
- |
- |
2.709.581 |
3.845 |
40.792 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
m³ |
2.717.947 |
2.714.102 |
676 |
- |
- |
676 |
- |
2.709.581 |
- |
- |
- |
2.709.581 |
3.845 |
3.845 |
-Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
m³ |
36.947 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36.947 |
3. Rừng trồng cao su, đặc sản |
1124 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng cao su |
1125 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
m³ |
3.393.496 |
3.333.808 |
678 |
- |
- |
678 |
- |
3.329.285 |
- |
- |
- |
3.329.285 |
3.845 |
59.688 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
m³ |
61.959 |
24.820 |
676 |
- |
- |
676 |
- |
20.299 |
- |
- |
- |
20.299 |
3.845 |
37.140 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
m³ |
78 |
78 |
- |
- |
- |
- |
- |
78 |
- |
- |
- |
78 |
- |
- |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
m³ |
3.330.302 |
3.308.738 |
2 |
- |
- |
2 |
- |
3.308.736 |
- |
- |
- |
3.308.736 |
- |
21.564 |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
m³ |
3.330.300 |
3.308.736 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.308.736 |
- |
- |
- |
3.308.736 |
- |
21.564 |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
2 |
2 |
2 |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng cau dừa ngập nước |
1233 |
m³ |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
1000 cây |
1.157 |
173 |
- |
- |
- |
- |
- |
173 |
- |
- |
- |
173 |
- |
984 |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
m³ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
m³ |
638.602 |
619.707 |
2 |
- |
- |
2 |
- |
619.704 |
- |
- |
- |
619.704 |
- |
18.896 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1321 |
m³ |
638.602 |
619.707 |
2 |
- |
- |
2 |
- |
619.704 |
- |
- |
- |
619.704 |
- |
18.896 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1322 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1323 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1324 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Nứa |
1321 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Vầu |
1322 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre/luồng |
1323 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Lồ ô |
1324 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ |
1331 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre nứa |
1332 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
m³ |
638.602 |
619.707 |
2 |
- |
- |
2 |
- |
619.704 |
- |
- |
- |
619.704 |
- |
18.896 |
1. Rừng giàu |
1410 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng nghèo |
1430 |
m³ |
343.230 |
341.406 |
- |
- |
- |
- |
- |
341.406 |
- |
- |
- |
341.406 |
- |
1.825 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
m³ |
295.370 |
278.299 |
- |
- |
- |
- |
- |
278.299 |
- |
- |
- |
278.299 |
- |
17.071 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
m³ |
2 |
2 |
2 |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU
2A: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn N.ngoài |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
TỔNG |
|
38.864,5 |
- |
34.997,5 |
507,9 |
- |
- |
1.966,2 |
- |
59,2 |
56,6 |
1.277,1 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
36.175,6 |
- |
32.729,4 |
192,3 |
- |
- |
1.906,5 |
- |
55,5 |
20,0 |
1.271,9 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
14.101,9 |
- |
13.497,9 |
- |
- |
- |
203,2 |
- |
18,1 |
- |
382,8 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
14.101,9 |
- |
13.497,9 |
- |
- |
- |
203,2 |
- |
18,1 |
- |
382,8 |
2. Rừng trồng |
1120 |
22.073,7 |
- |
19.231,5 |
192,3 |
- |
- |
1.703,3 |
- |
37,5 |
20,0 |
889,1 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
22,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
22,3 |
- |
- |
- |
0,5 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có |
1122 |
20.333,1 |
- |
19.231,5 |
192,3 |
- |
- |
562,1 |
- |
37,5 |
20,0 |
289,8 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
1.717,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.118,9 |
- |
- |
- |
598,9 |
3. Rừng trồng cao su, đặc sản |
1124 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng cao su |
1125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng đặc sản |
1126 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
36.175,6 |
- |
32.729,4 |
192,3 |
- |
- |
1.906,5 |
- |
55,5 |
20,0 |
1.271,9 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
2.419,3 |
- |
428,3 |
192,3 |
- |
- |
1.128,3 |
- |
55,5 |
20,0 |
595,0 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
5,2 |
- |
5,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
33.726,5 |
- |
32.292,8 |
- |
- |
- |
765,4 |
- |
- |
- |
668,3 |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
32.441,9 |
- |
31.775,1 |
- |
- |
- |
236,6 |
- |
- |
- |
430,2 |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
0,2 |
- |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng cau dừa ngập nước |
1233 |
1.284,4 |
- |
517,5 |
- |
- |
- |
528,8 |
- |
- |
- |
238,1 |
4. Rừng trên cát |
1240 |
24,7 |
- |
3,2 |
- |
- |
- |
12,8 |
- |
- |
- |
8,6 |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
14.101,9 |
- |
13.497,9 |
- |
- |
- |
203,2 |
- |
18,1 |
- |
382,8 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
14.101,9 |
- |
13.497,9 |
- |
- |
- |
203,2 |
- |
18,1 |
- |
382,8 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
14.101,9 |
- |
13.497,9 |
- |
- |
- |
203,2 |
- |
18,1 |
- |
382,8 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Nứa |
1321 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Vầu |
1322 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre/luồng |
1323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Lồ ô |
1324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ là chính |
1331 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre nứa là chính |
1332 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
14.101,9 |
- |
13.497,9 |
- |
- |
- |
203,2 |
- |
18,1 |
- |
382,8 |
1. Rừng giàu |
1410 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng nghèo |
1430 |
5.265,4 |
- |
5.228,8 |
- |
- |
- |
2,8 |
- |
9,9 |
- |
23,9 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
8.836,3 |
- |
8.268,8 |
- |
- |
- |
200,3 |
- |
8,2 |
- |
359,0 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
0,2 |
- |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
2.688,9 |
- |
2.268,1 |
315,7 |
- |
- |
59,7 |
- |
3,6 |
36,6 |
5,2 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
416,0 |
- |
9,3 |
305,5 |
- |
- |
59,7 |
- |
- |
36,3 |
5,2 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
117,2 |
- |
117,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
752,3 |
- |
749,3 |
2,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,2 |
- |
4. Núi đá không cây |
2040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Đất sản xuất nông nghiệp |
2050 |
459,8 |
- |
459,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6. Đất khác trong LN |
2060 |
943,6 |
- |
932,6 |
7,3 |
- |
- |
- |
- |
3,6 |
- |
- |
BIỂU
2B: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
ĐVT: Gỗ: m³.
Phân loại rừng |
Mã |
Đơn vị tính |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn NN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
m³ |
3.393.496 |
- |
3.326.356 |
3.845 |
- |
- |
32.562 |
- |
3.373 |
234 |
27.126 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
m³ |
638.602 |
- |
618.621 |
- |
- |
- |
6.405 |
- |
1.086 |
- |
12.491 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
m³ |
638.602 |
- |
618.621 |
- |
- |
- |
6.405 |
- |
1.086 |
- |
12.491 |
2. Rừng trồng |
1120 |
m³ |
2.754.894 |
- |
2.707.735 |
3.845 |
- |
- |
26.157 |
- |
2.287 |
234 |
14.635 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có |
1122 |
m³ |
2.717.947 |
- |
2.707.735 |
3.845 |
- |
- |
1.953 |
- |
2.287 |
234 |
1.892 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
m³ |
36.947 |
- |
- |
- |
- |
- |
24.204 |
- |
- |
- |
12.743 |
3. Rừng cao su, đặc sản |
1124 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng cao su |
1125 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
m³ |
3.393.496 |
- |
3.326.356 |
3.845 |
- |
- |
32.562 |
- |
3.373 |
234 |
27.126 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
m³ |
61.959 |
- |
17.367 |
3.845 |
- |
- |
24.491 |
- |
3.373 |
234 |
12.648 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
m³ |
78 |
- |
78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
m³ |
3.330.302 |
- |
3.308.738 |
- |
- |
- |
7.446 |
- |
- |
- |
14.118 |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
m³ |
3.330.300 |
- |
3.308.736 |
- |
- |
- |
7.446 |
- |
- |
- |
14.118 |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
m³ |
2 |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng cau dừa ngập nước |
1233 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
m³ |
1.157 |
- |
173 |
- |
- |
- |
625 |
- |
- |
- |
360 |
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. Rừng gỗ |
1310 |
m³ |
638.602 |
- |
618.621 |
- |
- |
- |
6.405 |
- |
1.086 |
- |
12.491 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
m³ |
638.602 |
- |
618.621 |
- |
- |
- |
6.405 |
- |
1.086 |
- |
12.491 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Nứa |
1321 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Vầu |
1322 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre/luồng |
1323 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Lồ ô |
1324 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ |
1331 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Tre nứa |
1332 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
|
638.602 |
- |
618.621 |
- |
- |
- |
6.405 |
- |
1.086 |
- |
12.491 |
1. Rừng giàu |
1410 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
m³ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng nghèo |
1430 |
m³ |
343.230 |
- |
340.671 |
- |
- |
- |
186 |
- |
735 |
- |
1.639 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
m³ |
295.370 |
- |
277.948 |
- |
- |
- |
6.219 |
- |
351 |
- |
10.852 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
m³ |
2 |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU
3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên huyện/quận |
Tổng diện tích có rừng |
Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng |
Diện tích ngoài 3 loại rừng |
Diện tích tự nhiên |
Độ che phủ rừng (%) |
|||||
Tổng |
Chia theo nguồn gốc |
Chia theo mục đích sử dụng |
|||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Quận 9 |
19,99 |
19,99 |
- |
19,99 |
- |
19,99 |
- |
- |
11.394,33 |
0,18 |
2 |
Củ Chi |
1.403,29 |
84,43 |
18,06 |
66,37 |
- |
84,43 |
- |
1.318,86 |
43.477,18 |
3,23 |
3 |
Bình Chánh |
834,68 |
441,76 |
0,24 |
441,52 |
24,44 |
225,05 |
192,27 |
392,92 |
25.255,99 |
3,30 |
4 |
Cần Giờ |
33.917,63 |
32.451,02 |
13.497,64 |
18.953,38 |
- |
32.451,02 |
- |
1.466,61 |
70.435,68 |
48,15 |
|
Tổng |
36.175,59 |
32.997,20 |
13.515,94 |
19.481,26 |
24,44 |
32.780,49 |
192,27 |
3.178,39 |
209.529,34 |
17,27 |
BIỂU
4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Loài cây |
Tổng cộng |
Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi |
Diện tích chưa thành rừng |
|||||
Tổng |
Cấp tuổi 1 |
Cấp tuổi 2 |
Cấp tuổi 3 |
Cấp tuổi 4 |
Cấp tuổi 5 |
|||
Đước |
17.427,8 |
17.362,9 |
- |
18,9 |
14,5 |
3,9 |
17.325,6 |
64,9 |
Tràm úc |
1.712,2 |
1.712,2 |
485,8 |
1.225,9 |
0,4 |
- |
- |
- |
Dừa lá |
1.284,1 |
1.284,1 |
- |
92,0 |
510,5 |
141,4 |
540,2 |
- |
Dà |
763,9 |
763,9 |
- |
- |
- |
- |
763,9 |
- |
Keo, Tràm |
505,1 |
199,5 |
94,7 |
96,5 |
8,3 |
- |
- |
305,5 |
Bdan |
150,1 |
150,1 |
- |
- |
- |
- |
150,1 |
- |
Keo, Mù u |
83,2 |
83,2 |
- |
- |
83,2 |
- |
- |
- |
Tra |
64,0 |
64,0 |
- |
- |
- |
- |
64,0 |
- |
Đước, Mắm |
61,2 |
61,2 |
- |
- |
- |
- |
61,2 |
- |
Bdan, Keo |
39,1 |
4,3 |
- |
- |
4,3 |
- |
- |
34,8 |
Keo, Dầu, Sao |
37,5 |
37,5 |
- |
- |
- |
- |
37,5 |
- |
Sao, Dầu, Cây sưu tập |
28,3 |
28,3 |
- |
1,5 |
- |
21,2 |
5,5 |
- |
Bdan, Keo, Mù u |
24,0 |
24,0 |
- |
- |
24,0 |
- |
- |
- |
Gõ nước |
22,6 |
22,6 |
- |
- |
- |
- |
22,6 |
- |
PLao |
21,4 |
21,4 |
- |
- |
- |
1,6 |
19,8 |
- |
Sao, dầu, muồng |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
Keo, Mù u, Tràm |
18,7 |
18,7 |
- |
- |
18,7 |
- |
- |
- |
Cóc |
18,0 |
18,0 |
- |
- |
- |
18,0 |
- |
- |
Keo, Sao, Dầu |
16,9 |
16,9 |
- |
- |
16,9 |
- |
- |
- |
Keo, Sao, Mù u |
13,7 |
13,7 |
- |
- |
13,7 |
- |
- |
- |
Tràm úc |
13,6 |
13,6 |
- |
- |
13,6 |
- |
- |
- |
Đưng |
11,1 |
11,1 |
- |
- |
- |
- |
11,1 |
- |
Gõ nước |
10,1 |
10,1 |
- |
- |
- |
- |
10,1 |
- |
Cây sưu tập |
9,1 |
0,6 |
- |
0,6 |
- |
- |
- |
8,4 |
Keo |
9,1 |
9,1 |
- |
- |
5,0 |
4,1 |
- |
- |
Bdan,Keo,Sao |
7,6 |
7,6 |
- |
- |
7,6 |
- |
- |
- |
Cóc vàng |
7,5 |
7,5 |
- |
- |
- |
- |
7,5 |
- |
Keo,Chưn bầu |
7,3 |
7,3 |
- |
- |
7,3 |
- |
- |
- |
Keo,Blăng |
6,9 |
6,9 |
- |
- |
6,9 |
- |
- |
- |
Chà là, Mắm |
6,8 |
6,8 |
- |
- |
- |
- |
6,8 |
- |
Keo,Bdan,Càna |
6,1 |
6,1 |
- |
- |
6,1 |
- |
- |
- |
Bdan,Keo,Chưn bầu |
5,7 |
5,7 |
- |
- |
5,7 |
- |
- |
- |
Cóc,dà,vẹt |
5,6 |
5,6 |
- |
- |
- |
- |
5,6 |
- |
Dà, Cóc |
5,6 |
5,6 |
- |
- |
- |
- |
5,6 |
- |
Cóc dà |
5,2 |
5,2 |
- |
- |
- |
- |
5,2 |
- |
Mắm |
4,3 |
4,3 |
- |
- |
- |
- |
4,3 |
- |
Tràm chua |
4,0 |
4,0 |
- |
- |
4,0 |
- |
- |
- |
PLao,bdan |
3,2 |
3,2 |
- |
- |
- |
- |
3,2 |
- |
Bdan,Keo,Gáo |
3,0 |
3,0 |
- |
- |
3,0 |
- |
- |
- |
Cóc,dà,gõ,vẹt |
3,0 |
3,0 |
- |
- |
- |
- |
3,0 |
- |
Đưng, Mắm |
2,9 |
2,9 |
- |
- |
- |
- |
2,9 |
- |
Keo, cây sưu tập |
2,8 |
2,8 |
- |
- |
2,8 |
- |
- |
- |
Đước,Bdan |
2,6 |
2,6 |
- |
- |
- |
- |
2,6 |
- |
Keo,Bdan |
2,3 |
2,3 |
- |
- |
2,3 |
- |
- |
- |
Tràm,Keo,Bdan |
2,3 |
2,3 |
- |
- |
- |
1,7 |
0,7 |
- |
Chà là, Mắm |
2,2 |
2,2 |
- |
- |
- |
- |
2,2 |
- |
Gáo,Keo,Bdan |
2,0 |
2,0 |
- |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
Keo,Gáo |
2,0 |
2,0 |
- |
- |
2,0 |
- |
- |
- |
Keo,Mù u,Bdan |
2,0 |
2,0 |
- |
- |
2,0 |
- |
- |
- |
Keo,Sao |
1,7 |
1,7 |
- |
- |
1,7 |
- |
- |
- |
Bdan,Keo,Tràm |
1,6 |
1,6 |
- |
- |
1,6 |
- |
- |
- |
Tre,Lục trúc |
1,6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,6 |
Trang |
1,5 |
1,5 |
- |
- |
- |
- |
1,5 |
- |
Chà là, Đước |
1,4 |
1,4 |
- |
- |
- |
- |
1,4 |
- |
Keo,Mù u,Sao |
1,4 |
1,4 |
- |
- |
1,4 |
- |
- |
- |
Xcu,Bdan,Keo |
1,4 |
1,4 |
- |
1,4 |
- |
- |
- |
- |
Tràm,Keo |
1,3 |
1,3 |
- |
- |
1,3 |
- |
- |
- |
Tràm,Bdan |
1,1 |
1,1 |
- |
- |
1,1 |
- |
- |
- |
Cây ăn quả, Keo |
0,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,8 |
Keo,Nhum,bàng gai |
0,8 |
0,8 |
- |
- |
0,8 |
- |
- |
- |
Mắm đước |
0,8 |
0,8 |
- |
- |
- |
- |
0,8 |
- |
Sao,Bdan,Keo |
0,8 |
0,8 |
- |
0,8 |
- |
- |
- |
- |
Gáo |
0,6 |
0,6 |
- |
- |
0,6 |
- |
- |
- |
Keo,Gừa,Càna |
0,6 |
0,6 |
- |
- |
0,6 |
- |
- |
- |
Xoan,Bdan,Keo |
0,6 |
0,6 |
- |
- |
0,6 |
- |
- |
- |
Keo,Lộc vừng |
0,5 |
0,5 |
- |
- |
0,5 |
- |
- |
- |
PLao,Bdan,Keo |
0,5 |
0,5 |
- |
- |
0,5 |
- |
- |
- |
Sao xanh |
0,5 |
0,5 |
- |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
Bdan,Keo,Trâm |
0,4 |
0,4 |
- |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
Bàng gai,Tra |
0,4 |
0,4 |
- |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
Bần |
0,4 |
0,4 |
- |
- |
- |
0,4 |
- |
- |
Cà na,Keo,Côm |
0,3 |
0,3 |
- |
0,3 |
- |
- |
- |
- |
Lát, tràm |
0,3 |
0,3 |
- |
0,3 |
- |
- |
- |
- |
Tràm,Bdan,Keo |
0,3 |
0,3 |
- |
0,3 |
- |
- |
- |
- |
BIỂU
4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
ĐVT: Gỗ m3
Loài cây |
Tổng cộng |
Phân theo cấp tuổi |
||||
Cấp tuổi 1 |
Cấp tuổi 2 |
Cấp tuổi 3 |
Cấp tuổi 4 |
Cấp tuổi 5 |
||
Đước |
2.678.112 |
- |
602 |
505 |
119 |
2.676.885 |
Tràm úc |
36.808 |
10.678 |
26.118 |
12 |
- |
- |
Bạch đàn |
8.709 |
- |
- |
- |
- |
8.709 |
Dà |
7.639 |
- |
- |
- |
- |
7.639 |
Keo,Tràm |
4.027 |
1.894 |
1.931 |
202 |
- |
- |
Đước,Mắm |
3.718 |
- |
- |
- |
- |
3.718 |
Keo,Mù u |
2.465 |
- |
- |
2.465 |
- |
- |
Keo,Dầu,Sao |
2.287 |
- |
- |
- |
- |
2.287 |
Sao,Dầu,Cây sưu tập |
1.334 |
- |
71 |
- |
1.067 |
196 |
Tra |
1.138 |
- |
- |
- |
- |
1.138 |
Phi lao |
984 |
- |
- |
- |
68 |
916 |
Bạch đàn,Keo,Mù u |
786 |
- |
- |
786 |
- |
- |
Keo,Mù u,Trâm bầu |
518 |
- |
- |
518 |
- |
- |
Keo,Sao,Dầu |
513 |
- |
- |
513 |
- |
- |
Gõ nước |
483 |
- |
- |
- |
- |
483 |
Dừa lá |
385 |
385 |
- |
- |
- |
- |
Keo,Sao,Mù u |
349 |
- |
- |
349 |
- |
- |
Tràm |
339 |
- |
- |
339 |
- |
- |
Đưng |
314 |
- |
- |
- |
- |
314 |
Keo, Blăng |
312 |
- |
- |
312 |
- |
- |
Keo |
274 |
- |
- |
149 |
124 |
- |
Keo,Chưn bầu |
242 |
- |
- |
242 |
- |
- |
Sao,dầu,mù u |
234 |
234 |
- |
- |
- |
- |
Cóc |
216 |
- |
- |
- |
216 |
- |
Keo,Bdan,Cà na |
215 |
- |
- |
215 |
- |
- |
Bdan,Keo,Chưn bầu |
203 |
- |
- |
203 |
- |
- |
Chà là, Mắm |
175 |
- |
- |
- |
- |
175 |
PLao,bdan |
173 |
- |
- |
- |
- |
173 |
Đước,Bdan |
158 |
- |
- |
- |
- |
158 |
Mắm |
152 |
- |
- |
- |
- |
152 |
Gõ |
132 |
- |
- |
- |
- |
132 |
Tràm chua |
130 |
- |
- |
130 |
- |
- |
Bdan,Keo,Sao |
125 |
- |
- |
125 |
- |
- |
Bdan,Keo,Cà na |
117 |
- |
- |
117 |
- |
- |
Cóc vàng |
100 |
- |
- |
- |
- |
100 |
Bdan,Keo,Gáo |
87 |
- |
- |
87 |
- |
- |
Keo,Gáo |
76 |
- |
- |
76 |
- |
- |
Keo,Mù u,Bdan |
73 |
- |
- |
73 |
- |
- |
Gáo,Keo,Bdan |
72 |
- |
72 |
- |
- |
- |
Tràm,Keo,Bdan |
70 |
- |
- |
- |
50 |
20 |
Cóc,dà,vẹt |
67 |
- |
- |
- |
- |
67 |
Chà là |
67 |
- |
- |
- |
- |
67 |
Cóc,dà,vẹt |
62 |
- |
- |
- |
- |
62 |
Keo,Bdan |
61 |
- |
- |
61 |
- |
- |
Trang |
60 |
- |
- |
- |
- |
60 |
Chà là,Đước |
59 |
- |
- |
- |
- |
59 |
Dà,Cóc |
56 |
- |
- |
- |
- |
56 |
Mắm,Đước |
56 |
- |
- |
- |
- |
56 |
Đưng,Mắm |
53 |
- |
- |
- |
- |
53 |
Tràm,Keo |
46 |
- |
- |
46 |
- |
- |
Xà cừ,Bdan,Keo |
42 |
- |
42 |
- |
- |
- |
Keo,Cây sưu tập |
42 |
- |
- |
42 |
- |
- |
Bdan,Keo,Trâm |
40 |
- |
- |
40 |
- |
- |
Keo,Mù u,Sao |
39 |
- |
- |
39 |
- |
- |
Cóc,dà,gõ |
36 |
- |
- |
- |
- |
36 |
Keo,Nhum,bàng gai |
28 |
- |
- |
28 |
- |
- |
Sao,Bdan,Keo |
26 |
- |
26 |
- |
- |
- |
Keo,Sao |
23 |
- |
- |
23 |
- |
- |
Tràm,Bdan |
23 |
- |
- |
23 |
- |
- |
Keo,Gừa,Càna |
20 |
- |
- |
20 |
- |
- |
Xoan,Bdan, |
19 |
- |
- |
19 |
- |
- |
PLao,Bdan, |
18 |
- |
- |
18 |
- |
- |
Keo,Lộc vừng |
16 |
- |
- |
16 |
- |
- |
Bần |
11 |
- |
- |
- |
11 |
- |
Bdan,Keo,Trâm |
10 |
- |
- |
10 |
- |
- |
Trâm,Bdan, |
8 |
- |
8 |
- |
- |
- |
Gáo |
8 |
- |
- |
8 |
- |
- |
Bàng gai,Tràm |
7 |
- |
- |
7 |
- |
- |
Cà na, Keo |
7 |
- |
7 |
- |
- |
- |
Cây sưu tập |
6 |
- |
6 |
- |
- |
- |
Keo,Gõ, Trâm |
5 |
- |
- |
5 |
- |
- |
Lát, Tràm |
5 |
- |
5 |
- |
- |
- |
Sao xanh |
5 |
- |
5 |
- |
- |
- |
Bdan,Keo,Chưn bầu |
4 |
- |
- |
4 |
- |
- |
Bdan,Keo,Gáo |
2 |
- |
- |
2 |
- |
- |
Cây ăn quả khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tre, luc, trúc |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tổng |
2.754.894 |
12.806 |
28.893 |
7.828 |
1.656 |
2.703.711 |
BIỂU
5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tình trạng sử dụng |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn NN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
UBND |
Các tổ chức, khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG |
38.864,45 |
- |
34.997,5 |
507,9 |
- |
- |
1.966,2 |
- |
59,15 |
1.277,1 |
56,6 |
I |
ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
35.754,1 |
- |
33.203,2 |
507,9 |
- |
- |
1.962,3 |
- |
59,15 |
- |
21,6 |
1 |
Không có tranh chấp |
35.754,1 |
- |
33.203,2 |
507,9 |
- |
- |
1.962,3 |
- |
59,15 |
- |
21,6 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
13.144,8 |
- |
12.927,2 |
- |
- |
- |
199,5 |
- |
18,06 |
- |
- |
1.2 |
Rừng trồng |
20.531,5 |
- |
18.578,7 |
192,3 |
- |
- |
1.703,1 |
- |
37,47 |
- |
20,0 |
1.3 |
Đất chưa có rừng |
2.077,8 |
- |
1.697,3 |
315,7 |
- |
- |
59,7 |
- |
3,62 |
- |
1,6 |
2 |
Đang có tranh chấp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Rừng trồng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất chưa có rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
3.110,3 |
- |
1.794,3 |
- |
- |
- |
3,9 |
- |
- |
1.277,1 |
35,0 |
1 |
Không có tranh chấp |
3.110,3 |
- |
1.794,3 |
- |
- |
- |
3,9 |
- |
- |
1.277,1 |
35,0 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
957,4 |
- |
570,7 |
- |
- |
- |
3,9 |
- |
- |
382,8 |
- |
1.2 |
Rừng trồng |
1.541,9 |
- |
652,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
889,1 |
- |
1.3 |
Đất chưa có rừng |
611,0 |
- |
570,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,2 |
35,0 |
2 |
Đang có tranh chấp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Rừng trồng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất chưa có rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |