Quyết định 3889/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi mã định danh cho các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
| Số hiệu | 3889/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 26/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 26/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
| Người ký | Hoàng Minh Cường |
| Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3889/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006; Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu sổ của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ các Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Ban hành mã định danh cho các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 309/TTr- SKHCN ngày 23/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh cho các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng, gồm:
1. Bổ sung, sửa đổi mã định danh của đơn vị cấp 2: Gồm các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố (Phụ lục 1).
3. Bổ sung, sửa đổi mã định danh của đơn vị cấp 3: Gồm các cơ quan, đơn vị trực thuộc các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các xã, phường (Phụ lục 2).
4. Bổ sung, sửa đổi mã định danh của đơn vị cấp 4: Gồm các cơ quan, đơn vị trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh cấp 3 (Phụ lục 3).
1. Mã định danh điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị; tích hợp, chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Các cơ quan, đơn vị sử dụng mã định danh điện tử tại Điều 1 khi có phát sinh đơn vị trực thuộc hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức như: đổi tên, tách, nhập, giải thể, trong vòng 15 ngày phải ban hành văn bản gửi về Sở Khoa học và Công nghệ để cập nhật, điều chỉnh và công khai trên hệ thống.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN
TỬ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số 3889/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9
năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
|
STT |
Mã cấp 2 |
Tên cơ quan, đơn vị cấp 2 |
Địa chỉ |
Điện thoại |
|
Website |
Trạng thái thay đổi |
|
1 |
H24.9 |
Sở Nội vụ |
Tòa I-6, J -5 Trung tâm Chính trị - Hành chính, Khu đô thị Bắc sông Cấm, phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
https://sonoivu.haiphong.gov.vn |
Đang sửa đổi |
|
|
2 |
H24.19 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
Số 5-7-9 Đinh Tiên Hoàng, phường Hồng Bàng, Hải Phòng |
|
|
|
Đang sửa đổi |
|
3 |
H24.61 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hải Phòng |
Toà C - Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố Hải Phòng |
|
https://sovhttdl.haiphong.gov.vn |
Đang sửa đổi |
|
|
4 |
H24.17 |
Sở Xây dựng |
Tòa G, tòa F - Trung tâm Hành chính - Chính trị, Khu Đô thị Bắc sông Cấm, phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
soxd@haiphong.gov.vn |
|
Đang sửa đổi |
|
5 |
H24.66 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Hồng Bàng |
Phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
6 |
H24.67 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Lê Chân |
Phường Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
7 |
H24.68 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Kiến An |
Phường Kiến An, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
8 |
H24.69 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Hải An |
Phường Hải An, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
9 |
H24.70 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Ngô Quyền |
Phường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
10 |
H24.71 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Đồ Sơn |
Phường Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
11 |
H24.72 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Dương Kinh |
Phường Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
12 |
H24.73 |
Ban Quản lý dự án Khu vực An Dương |
Phường An Dương, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
13 |
1124.74 |
Ban Quản lý dự án Khu vực An Lão |
Phường An Lão, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
14 |
H24.75 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Kiến Thụy |
Phường Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
15 |
H24.76 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Tiên Lãng |
Phường Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
16 |
H24.77 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Thủy Nguyên |
Phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
17 |
H24.78 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Vĩnh Bảo |
Xã Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
18 |
H24.79 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Tây Hải Phòng |
Phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
19 |
H24.80 |
Trường Đại học Hải Dương |
Cơ sở 1: Đường Trường Sơn, phường Thạch Khôi, thành phố Hải Phòng; Cơ sở 2: số 42 Nguyễn Thị Duệ, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Phòng;Cơ sở 3: Đường Trần Ích Phát, phường Tân Hưng, thành phố Hải Phòng; Cơ sở 4: Tiền Trung, phường Ái Quốc, thành phố Hải Phòng. |
Điện thoại: 02203.891.544; 02203.710.919 |
[email protected]iphong.gov.vn |
https://uhd.edu.vn/ |
Thêm dữ liệu |
|
20 |
H24.81 |
Trường Cao đẳng nghề Hải Dương |
phường Ái Quốc, Thành phố Hải Phòng |
0962869639 |
caodangnghehd@.email.com |
http://hdvtc.edu.vn |
Thêm dữ liệu |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3889/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006; Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu sổ của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ các Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Ban hành mã định danh cho các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 309/TTr- SKHCN ngày 23/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh cho các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng, gồm:
1. Bổ sung, sửa đổi mã định danh của đơn vị cấp 2: Gồm các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố (Phụ lục 1).
3. Bổ sung, sửa đổi mã định danh của đơn vị cấp 3: Gồm các cơ quan, đơn vị trực thuộc các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các xã, phường (Phụ lục 2).
4. Bổ sung, sửa đổi mã định danh của đơn vị cấp 4: Gồm các cơ quan, đơn vị trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh cấp 3 (Phụ lục 3).
1. Mã định danh điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị; tích hợp, chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Các cơ quan, đơn vị sử dụng mã định danh điện tử tại Điều 1 khi có phát sinh đơn vị trực thuộc hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức như: đổi tên, tách, nhập, giải thể, trong vòng 15 ngày phải ban hành văn bản gửi về Sở Khoa học và Công nghệ để cập nhật, điều chỉnh và công khai trên hệ thống.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN
TỬ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số 3889/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9
năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
|
STT |
Mã cấp 2 |
Tên cơ quan, đơn vị cấp 2 |
Địa chỉ |
Điện thoại |
|
Website |
Trạng thái thay đổi |
|
1 |
H24.9 |
Sở Nội vụ |
Tòa I-6, J -5 Trung tâm Chính trị - Hành chính, Khu đô thị Bắc sông Cấm, phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
https://sonoivu.haiphong.gov.vn |
Đang sửa đổi |
|
|
2 |
H24.19 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
Số 5-7-9 Đinh Tiên Hoàng, phường Hồng Bàng, Hải Phòng |
|
|
|
Đang sửa đổi |
|
3 |
H24.61 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hải Phòng |
Toà C - Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố Hải Phòng |
|
https://sovhttdl.haiphong.gov.vn |
Đang sửa đổi |
|
|
4 |
H24.17 |
Sở Xây dựng |
Tòa G, tòa F - Trung tâm Hành chính - Chính trị, Khu Đô thị Bắc sông Cấm, phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
soxd@haiphong.gov.vn |
|
Đang sửa đổi |
|
5 |
H24.66 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Hồng Bàng |
Phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
6 |
H24.67 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Lê Chân |
Phường Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
7 |
H24.68 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Kiến An |
Phường Kiến An, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
8 |
H24.69 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Hải An |
Phường Hải An, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
9 |
H24.70 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Ngô Quyền |
Phường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
10 |
H24.71 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Đồ Sơn |
Phường Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
11 |
H24.72 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Dương Kinh |
Phường Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
12 |
H24.73 |
Ban Quản lý dự án Khu vực An Dương |
Phường An Dương, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
13 |
1124.74 |
Ban Quản lý dự án Khu vực An Lão |
Phường An Lão, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
14 |
H24.75 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Kiến Thụy |
Phường Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
15 |
H24.76 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Tiên Lãng |
Phường Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
16 |
H24.77 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Thủy Nguyên |
Phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
17 |
H24.78 |
Ban Quản lý dự án Khu vực Vĩnh Bảo |
Xã Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
18 |
H24.79 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Tây Hải Phòng |
Phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Thêm dữ liệu |
|
19 |
H24.80 |
Trường Đại học Hải Dương |
Cơ sở 1: Đường Trường Sơn, phường Thạch Khôi, thành phố Hải Phòng; Cơ sở 2: số 42 Nguyễn Thị Duệ, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Phòng;Cơ sở 3: Đường Trần Ích Phát, phường Tân Hưng, thành phố Hải Phòng; Cơ sở 4: Tiền Trung, phường Ái Quốc, thành phố Hải Phòng. |
Điện thoại: 02203.891.544; 02203.710.919 |
[email protected]iphong.gov.vn |
https://uhd.edu.vn/ |
Thêm dữ liệu |
|
20 |
H24.81 |
Trường Cao đẳng nghề Hải Dương |
phường Ái Quốc, Thành phố Hải Phòng |
0962869639 |
caodangnghehd@.email.com |
http://hdvtc.edu.vn |
Thêm dữ liệu |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
