Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 388/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 388/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) BAN HÀNH MỚI, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm
2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (02 TTHC) |
||||||
1 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc Mã TTHC: 1.013276 |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
2 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch Mã TTHC: 1.013277 |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
2. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (02 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Mã TTHC: 1.013274 |
- 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang - 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
2 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Mã TTHC: 2.001921 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
3. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (03 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Mã TTHC: 1.013274 |
- 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang - 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
2 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Mã TTHC: 2.001921 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
3 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Mã TTHC: 1.000314 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
4. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (03 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Mã TTHC: 1.013274 |
- 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang - 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
2 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Mã TTHC: 2.001921 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
3 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Mã TTHC: 1.000314 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (01 TTHC) |
|||||
1 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác. Mã TTHC: 1.002798 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
2. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (01 TTHC) |
|||||
1 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác. Mã TTHC: 1.000314 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
2.001915 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
2 |
1.001075 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Thủ tục: Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác. Mã TTHC: 1.013274
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang; 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 388/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) BAN HÀNH MỚI, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm
2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (02 TTHC) |
||||||
1 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc Mã TTHC: 1.013276 |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
2 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch Mã TTHC: 1.013277 |
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
2. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (02 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Mã TTHC: 1.013274 |
- 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang - 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
2 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Mã TTHC: 2.001921 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
3. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (03 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Mã TTHC: 1.013274 |
- 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang - 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
2 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Mã TTHC: 2.001921 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
3 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Mã TTHC: 1.000314 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
4. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (03 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Mã TTHC: 1.013274 |
- 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang - 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
2 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Mã TTHC: 2.001921 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
3 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Mã TTHC: 1.000314 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
|
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (01 TTHC) |
|||||
1 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác. Mã TTHC: 1.002798 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
2. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (01 TTHC) |
|||||
1 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác. Mã TTHC: 1.000314 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, P4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
2.001915 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
2 |
1.001075 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Thủ tục: Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác. Mã TTHC: 1.013274
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang; 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày đối với đám tang và 4,5 ngày đối với trường hợp khác |
2. Thủ tục: Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác. Mã TTHC: 1.000314
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
6,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ. Mã TTHC: 2.001921
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
6,5 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác. Mã TTHC: 1.013274
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang; 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện |
01 giờ đối với đám tang; 0,5 ngày đối với trường hợp khác |
B2 |
- Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tham mưu cho lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế và Hạ tầng |
04 giờ đối với đám tang; 2 ngày đối với trường hợp khác |
B3
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại chuyên viên thụ lý thẩm định lại hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ ký trình Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 giờ đối với đám tang; 0,5 ngày đối với trường hợp khác |
B4 |
- Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại Phòng chuyên môn thụ lý thẩm định lại hồ sơ; - Nếu hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo UBND huyện/thành phố ký văn bản cấp phép. |
Lãnh đạo VP HĐND & UBND huyện/ thành phố |
0,5 giờ đối với đám tang; 0,5 ngày đối với trường hợp khác |
B5 |
- Ký duyệt văn bản cấp phép. - Nếu không chấp thuận thì có văn bản thông báo trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 giờ đối với đám tang; 0,5 ngày đối với trường hợp khác |
B6 |
Đóng dấu chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Văn thư |
0,5 giờ đối với đám tang; 0,5 ngày đối với trường hợp khác |
B7 |
Lưu trữ hồ sơ và số hóa, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 giờ đối với đám tang; 0,5 ngày đối với trường hợp khác |
2. Thủ tục: Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác. Mã TTHC: 1.000314
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
- Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tham mưu cho lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế hạ tầng |
4 ngày làm việc |
B3 |
- Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại chuyên viên thụ lý thẩm định lại hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ ký trình Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
- Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại Phòng chuyên môn thụ lý thẩm định lại hồ sơ; - Nếu hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo UBND huyện/thành phố ký văn bản chấp thuận. |
Lãnh đạo VP HĐND & UBND huyện/ thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
- Ký duyệt văn bản chấp thuận. - Nếu không chấp thuận thì có văn bản thông báo trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Lưu trữ hồ sơ và số hóa, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ. Mã TTHC: 2.001921
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
- Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tham mưu cho lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế hạ tầng |
4 ngày làm việc |
B3
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại chuyên viên thụ lý thẩm định lại hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ ký trình Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
- Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại Phòng chuyên môn thụ lý thẩm định lại hồ sơ; - Nếu hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo UBND huyện/thành phố ký văn bản chấp thuận. |
Lãnh đạo VP HĐND & UBND huyện/ thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
- Ký duyệt văn bản chấp thuận. - Nếu không chấp thuận thì có văn bản thông báo trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Lưu trữ hồ sơ và số hóa, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI UBND CẤP XÃ
1. Thủ tục: Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác. Mã TTHC: 1.013274
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang; 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
04 giờ đối với đám tang/0,5 ngày đối với trường hợp khác |
B2 |
- Thẩm định hồ sơ: xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tham mưu cho lãnh đạo UBND xã. |
Công chức cấp xã phụ trách lĩnh vực |
12 giờ đối với đám tang/2,5 ngày đối với trường hợp khác |
B3 |
- Ký duyệt văn bản cấp phép. - Nếu không chấp thuận thì có văn bản thông báo trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ đối với đám tang/1 ngày đối với trường hợp khác |
B4 |
Đóng dấu chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách |
Văn thư |
02 giờ đối với đám tang/0,5 ngày đối với trường hợp khác |
B5 |
Lưu trữ hồ sơ và số hóa, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức cấp xã phụ trách lĩnh vực |
02 giờ đối với đám tang/0,5 ngày đối với trường hợp khác |
2. Thủ tục: Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
- Thẩm định hồ sơ: xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tham mưu cho lãnh đạo UBND xã. |
Công chức cấp xã phụ trách lĩnh vực |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
- Ký duyệt văn bản chấp thuận. - Nếu không chấp thuận thì có văn bản thông báo trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Lưu trữ hồ sơ và số hóa, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức cấp xã phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ. Mã TTHC: 2.001921
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
- Thẩm định hồ sơ: xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tham mưu cho lãnh đạo UBND xã. |
Công chức cấp xã phụ trách lĩnh vực |
4,5 ngày làm việc |
B3 |
- Ký duyệt văn bản chấp thuận. - Nếu không chấp thuận thì có văn bản thông báo trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Lưu trữ hồ sơ và số hóa, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức cấp xã phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |