Quyết định 5679/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Long An
Số hiệu | 5679/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5679/QĐ-UBND |
Long An, ngày 26 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1780/TTr-SXD ngày 29/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 04 TTHC sửa đổi, bổ sung; 17 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Long An (kèm theo 163 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật nội dung thủ tục hành chính lên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của sở theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Xây dựng phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5679/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG ) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
1. |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
2.000769 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Sở Xây dựng |
x |
- |
Một phần |
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
II |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM: 11 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TTHC TIẾP NHẬN TẠI TT.PVHCC TỈNH: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
1.001322 |
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). - Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Xây dựng |
X |
X |
Một phần |
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
1.001296 |
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. - Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: + Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). + Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Xây dựng |
X |
X |
Một phần |
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
|
TTHC TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) |
1.005103 |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
|
TTHC MỚI BAN HÀNH: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TTHC TIẾP NHẬN TẠI TT.PVHCC TỈNH: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013110 |
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. - Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy): 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
5 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013105 |
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). - Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
|
TTHC TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), Xe chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
1.013089 |
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
1.013092 |
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày. |
Giá dịch vụ in lại giấy chứng nhận: 23.000 đồng/giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới. |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
1.013097 |
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: + Đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ thành phần hồ sơ đúng theo quy định. + Đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác: 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ thành phần hồ sơ đúng theo quy định. - Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu. |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
9 |
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013101 |
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng |
1.013205 |
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Lệ phí: 40.000 Đồng (Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.) |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
11 |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo |
1.013206 |
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định); - Cấp Giấy chứng nhận: + Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu. + Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu. |
Lệ phí: Đồng (Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.) |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 17 TTHC
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Văn bản quy định TTHC bãi bỏ hoặc hủy bỏ |
|
CẤP TỈNH |
|
|
I |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM: 06 TTHC |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
1.001261 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
1.004325 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
1.005005 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
1.005018 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo |
1.012323 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
1.001001 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 11 TTHC |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
1.002030 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
2.000872 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
1.001919 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001896 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
2.000847 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
6 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
2.000881 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
7 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.002007 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
8 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
1.001994 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
9 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001826 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
10 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
1.002300 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
11 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
1.002793 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5679/QĐ-UBND |
Long An, ngày 26 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1780/TTr-SXD ngày 29/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 04 TTHC sửa đổi, bổ sung; 17 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Long An (kèm theo 163 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật nội dung thủ tục hành chính lên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của sở theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Xây dựng phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5679/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG ) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
1. |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
2.000769 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Sở Xây dựng |
x |
- |
Một phần |
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
II |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM: 11 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TTHC TIẾP NHẬN TẠI TT.PVHCC TỈNH: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
1.001322 |
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). - Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Xây dựng |
X |
X |
Một phần |
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
1.001296 |
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. - Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: + Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). + Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu. |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Xây dựng |
X |
X |
Một phần |
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
|
TTHC TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) |
1.005103 |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
|
TTHC MỚI BAN HÀNH: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TTHC TIẾP NHẬN TẠI TT.PVHCC TỈNH: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013110 |
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. - Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy): 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
5 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013105 |
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). - Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu |
Không |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An |
Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập). - Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
|
TTHC TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), Xe chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
1.013089 |
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
1.013092 |
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày. |
Giá dịch vụ in lại giấy chứng nhận: 23.000 đồng/giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới. |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
1.013097 |
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: + Đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ thành phần hồ sơ đúng theo quy định. + Đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác: 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ thành phần hồ sơ đúng theo quy định. - Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu. |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
9 |
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1.013101 |
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng |
1.013205 |
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Lệ phí: 40.000 Đồng (Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.) |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
11 |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo |
1.013206 |
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định); - Cấp Giấy chứng nhận: + Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu. + Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu. |
Lệ phí: Đồng (Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.) |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới trực thuộc Sở Xây dựng |
X |
- |
Một phần |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 17 TTHC
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Văn bản quy định TTHC bãi bỏ hoặc hủy bỏ |
|
CẤP TỈNH |
|
|
I |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM: 06 TTHC |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
1.001261 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
1.004325 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
1.005005 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
1.005018 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo |
1.012323 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
1.001001 |
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 11 TTHC |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
1.002030 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
2.000872 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
1.001919 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001896 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
2.000847 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
6 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
2.000881 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
7 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.002007 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
8 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
1.001994 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
9 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001826 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
10 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
1.002300 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
11 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
1.002793 |
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ Xây dựng sau sáp nhập) về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |