Quyết định 38/QĐ-SXD năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 38/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 04/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Văn Châu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
UBND TỈNH KHÁNH
HÒA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-SXD |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 02 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công bố thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong và UBND cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Văn phòng Sở.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng được công bố tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng Sở, Trưởng các phòng, các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/QĐ-SXD ngày 04 tháng 02 năm 2025)
- Mã số TTHC 1.013233, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.013233.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Một trong các giấy tờ sau: - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), chuyển Bước 2. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công đến chuyên viên |
|
Sở Xây dựng |
Bước 3 - Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép xây dựng gia hạn |
|
Sở Xây dựng |
Bước 4 - Xét cấp gia hạn giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo Sở; Phòng chuyên môn; văn thư |
02 ngày |
Giấy phép xây dựng gia hạn |
- LĐ Sở: 01 ngày; - Phòng CM: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Giấy phép xây dựng gia hạn |
Không tỉnh vào thời gian thực hiện TTHC |
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng được gia hạn
UBND TỈNH KHÁNH
HÒA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-SXD |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 02 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công bố thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong và UBND cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Văn phòng Sở.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng được công bố tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng Sở, Trưởng các phòng, các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/QĐ-SXD ngày 04 tháng 02 năm 2025)
- Mã số TTHC 1.013233, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.013233.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Một trong các giấy tờ sau: - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), chuyển Bước 2. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công đến chuyên viên |
|
Sở Xây dựng |
Bước 3 - Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép xây dựng gia hạn |
|
Sở Xây dựng |
Bước 4 - Xét cấp gia hạn giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo Sở; Phòng chuyên môn; văn thư |
02 ngày |
Giấy phép xây dựng gia hạn |
- LĐ Sở: 01 ngày; - Phòng CM: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Giấy phép xây dựng gia hạn |
Không tỉnh vào thời gian thực hiện TTHC |
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng được gia hạn
2. Thủ tục “Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng”
- Mã số TTHC : 1.013237, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.013237.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình:
+ Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày làm việc kể từ nhận hồ sơ.
+ Cấp chứng chỉ: 10 ngày làm việc kể từ ngày sát hạch
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Một trong các giấy tờ sau: - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), chuyển Bước 2. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công đến chuyên viên |
|
Sở Xây dựng |
Bước 3 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 3.1 - Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng chuyên môn |
03 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: soạn thảo, trình ký văn bản thông báo trả hồ sơ, chuyển Bước 3.2. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển Bước 4. |
|
|
Bước 3.2 - Ký duyệt văn bản thông báo trả hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, Văn thư |
01 ngày |
Văn bản thông báo trả hồ sơ. Chuyển bước 3.3 |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TTPVHCC |
Bước 3.3 - Phát hành văn bản thông báo trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Văn bản thông báo trả hồ sơ; kết thúc quy trình. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 4 - Đánh giá hồ sơ |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
26 ngày |
Kết quả đánh giá hồ sơ đủ/không đủ điều kiện sát hạch |
|
Sở Xây dựng |
Bước 5 - Thông báo sát hạch |
Lãnh đạo Sở; phòng chuyên môn; văn thư |
15 ngày |
- Thông báo thời gian, địa điểm sát hạch, danh sách cá nhân đủ/không đủ điều kiện sát hạch. - Đăng tải Thông báo lên trang thông tin điện tử Sở Xây dựng. |
- LĐ Sở: 01 ngày; - Phòng CM: 13 ngày ; - Văn thư: 01 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 6 - Phát hành Thông báo sát hạch |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Thông báo thời gian, địa điểm sát hạch, danh sách cá nhân đủ/không đủ điều kiện sát hạch và kết thúc quy trình đối với hồ sơ không đủ điều kiện sát hạch. |
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
Sở Xây dựng |
Bước 7 - Tổ chức sát hạch |
Phòng chuyên môn |
|
Kết quả sát hạch |
Thời gian từ ngày có thông báo tại Bước 5 đến ngày sát hạch không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
Sở Xây dựng |
Bước 8 - Xét cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở; phòng chuyên môn; văn thư |
10 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch |
- Quyết định và chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. - Thông báo kết quả sát hạch đối với các cá nhân không đạt. |
- LĐ Sở: 01 ngày; - Phòng CM: 08 ngày; - Văn thư: 01 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 9 - Trả chứng chỉ, Thông báo kết quả sát hạch đối với các cá nhân không đạt |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, Thông báo kết quả sát hạch đối với các cá nhân không đạt. |
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
* Ghi chú: Việc luân chuyển hồ sơ từ TTPVHCC đến Sở Xây dựng do TTPVHCC thực hiện
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn. Kết thúc năm công việc, tạo lập hồ sơ và chuyển hồ sơ lưu trữ cơ quan để lưu trữ theo quy định.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Thông báo sát hạch.
- Thông kết quả sát hạch.
- Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
- Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Sau khi được cấp chứng chỉ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm đăng tải thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. Thời gian thực hiện đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ.
3. Thủ tục “Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng”
- Mã số TTHC: 1.013217, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.013217.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Một trong các giấy tờ sau: - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), chuyển Bước 2. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công đến chuyên viên |
|
Sở Xây dựng |
Bước 3 - Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Dự thảo chứng chỉ, quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
Sở Xây dựng |
Bước 4 - Xét cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở; phòng chuyên môn; văn thư |
02 ngày |
Quyết định và chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
- LĐ Sở: 01 ngày; - Phòng CM: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 5 - Trả chứng chỉ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
* Ghi chú: Việc luân chuyển hồ sơ từ TTPVHCC đến Sở Xây dựng do TTPVHCC thực hiện
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn. Kết thúc năm công việc, tạo lập hồ sơ và chuyển hồ sơ lưu trữ cơ quan để lưu trữ theo quy định.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
- Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Sau khi được cấp chứng chỉ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm đăng tải thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. Thời gian thực hiện đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ.
- Mã số TTHC : 1.013219, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.013219.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 25 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Một trong các giấy tờ sau: - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), chuyển Bước 2. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công đến chuyên viên |
|
Sở Xây dựng |
Bước 3 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 3.1- Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng chuyên môn |
04 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: soạn thảo, trình ký văn bản thông báo trả hồ sơ, chuyển Bước 3.2. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển Bước 4. |
|
|
Bước 3.2 - Ký duyệt văn bản thông báo trả hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, Văn thư |
01 ngày |
Văn bản thông báo trả hồ sơ. Chuyển bước 3.3 |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 3.3 - Phát hành văn bản thông báo trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Văn bản thông báo trả hồ sơ; kết thúc quy trình. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 4 - Đánh giá hồ sơ |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
17 ngày |
- Biên bản cuộc họp của Hội đồng hoặc Phiếu đánh giá; - Dự thảo chứng chỉ, quyết định cấp chứng chỉ chuyển đổi cho cá nhân đủ điều kiện hoặc thông báo kết quả đánh giá hồ sơ không đủ điều kiện cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề |
|
Sở Xây dựng |
Bước 5 - Xét cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở; Phòng chuyên môn; văn thư |
02 ngày |
Quyết định và chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
- LĐ Sở: 01 ngày; - Phòng CM: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 6 - Trả chứng chỉ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
* Ghi chú: Việc luân chuyển hồ sơ từ TTPVHCC đến Sở Xây dựng do TTPVHCC thực hiện
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn. Kết thúc năm công việc, tạo lập hồ sơ và chuyển hồ sơ lưu trữ cơ quan để lưu trữ theo quy định.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
- Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Sau khi được cấp chứng chỉ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm đăng tải thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. Thời gian thực hiện đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ.
5. Thủ tục “Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng”
- Mã số TTHC : 1.013220, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.013220.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 20 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Một trong các giấy tờ sau: - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), chuyển Bước 2. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công đến chuyên viên |
|
Sở Xây dựng |
Bước 3 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 3.1 - Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng chuyên môn |
04 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: soạn thảo, trình ký văn bản thông báo trả hồ sơ, chuyển Bước 3.2. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển Bước 4. |
|
|
Bước 3.2 - Ký duyệt văn bản thông báo trả hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, Văn thư |
01 ngày |
Văn bản thông báo trả hồ sơ. Chuyển bước 3.3 |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 3.3 - Phát hành văn bản thông báo trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Văn bản thông báo trả hồ sơ; kết thúc quy trình. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 4 - Đánh giá hồ sơ |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
12 ngày |
- Biên bản cuộc họp của Hội đồng hoặc Phiếu đánh giá; - Dự thảo chứng chỉ, quyết định cấp chứng chỉ chuyển đổi cho cá nhân đủ điều kiện hoặc thông báo kết quả đánh giá hồ sơ không đủ điều kiện cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề |
|
Sở Xây dựng |
Bước 5 - Xét cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở: Phòng chuyên môn; văn thư |
02 ngày |
Quyết định và chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
- LĐ Sở: 01 ngày; - Phòng CM: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 6 - Trả chứng chỉ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
* Ghi chú: Việc luân chuyển hồ sơ từ TTPVHCC đến Sở Xây dựng do TTPVHCC thực hiện
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn. Kết thúc năm công việc, tạo lập hồ sơ và chuyển hồ sơ lưu trữ cơ quan để lưu trữ theo quy định.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
- Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Sau khi được cấp chứng chỉ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm đăng tải thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. Thời gian thực hiện đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ.
6. Thủ tục “Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng”
- Mã số TTHC: 1.013221, có 02 quy trình; Mã QLQG: 1.013221.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ và 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Một trong các giấy tờ sau: - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), chuyển Bước 2. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công đến chuyên viên |
|
Sở Xây dựng |
Bước 3 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 3.1 - Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: soạn thảo, trình ký văn bản thông báo trả hồ sơ, chuyển Bước 3.2. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển Bước 4. |
|
|
Bước 3.2 - Ký duyệt văn bản thông báo trả hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, Văn thư |
01 ngày |
Văn bản thông báo trả hồ sơ. Chuyển bước 3.3 |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 3.3 - Phát hành văn bản thông báo trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Văn bản thông báo trả hồ sơ; kết thúc quy trình. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 4 - Xét cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở; phòng chuyên môn; văn thư |
02 ngày |
Quyết định và chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Phòng CM: 01 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 5 - Trả chứng chỉ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn. Kết thúc năm công việc, tạo lập hồ sơ và chuyển hồ sơ lưu trữ cơ quan để lưu trữ theo quy định.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
- Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Sau khi được cấp chứng chỉ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm đăng tải thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. Thời gian thực hiện đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ.
6.2 Thủ tục “Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng - đối với các trường hợp khác”
- Thời gian thực hiện quy trình: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Một trong các giấy tờ sau: - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), chuyển Bước 2. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công đến chuyên viên |
|
Sở Xây dựng |
Bước 3 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 3.1 - Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng chuyên môn |
05 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: soạn thảo, trình ký văn bản thông báo trả hồ sơ, chuyển Bước 3.2. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển Bước 4. |
|
|
Bước 3.2 - Ký duyệt văn bản thông báo trả hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, Văn thư |
01 ngày |
Văn bản thông báo trả hồ sơ. Chuyển bước 3.3 |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 3.3 - Phát hành văn bản thông báo trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Văn bản thông báo trả hồ sơ; kết thúc quy trình. |
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
Sở Xây dựng |
Bước 4 - Xét cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở; phòng chuyên môn; văn thư |
04 ngày |
Quyết định và chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Phòng CM: 03 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 5 - Trả chứng chỉ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
* Ghi chú: Việc luân chuyển hồ sơ từ TTPVHCC đến Sở Xây dựng do TTPVHCC thực hiện
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn. Kết thúc năm công việc, tạo lập hồ sơ và chuyển hồ sơ lưu trữ cơ quan để lưu trữ theo quy định.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
- Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Sau khi được cấp chứng chỉ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm đăng tải thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. Thời gian thực hiện đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ.
7. Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài”
- Mã số TTHC 1.013222, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.013222.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 20 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Một trong các giấy tờ sau: - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), chuyển Bước 2. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công đến chuyên viên |
|
Sở Xây dựng |
Bước 3 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 3.1 - Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: soạn thảo, trình ký văn bản thông báo trả hồ sơ, chuyển Bước 3.2. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển Bước 4. |
|
|
Bước 3.2 - Ký duyệt văn bản thông báo trả hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, Văn thư |
01 ngày |
Văn bản thông báo trả hồ sơ. Chuyển bước 3.3 |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 3.3 - Phát hành văn bản thông báo trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Văn bản thông báo trả hồ sơ; kết thúc quy trình. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 4 - Xét duyệt |
Lãnh đạo Sở; phòng chuyên môn; văn thư |
16 ngày |
Dự thảo giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài theo Mẫu số 05 (đối với tổ chức), Mẫu số 06 (đối với cá nhân) Phụ lục III Nghị định số 175/2024/NĐ-CP |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Phòng CM: 15 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài theo Mẫu số 05 Phụ lục III Nghị định số 175/2024/NĐ-CP và Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân nước ngoài theo Mẫu số 06 Phụ lục III Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
8. Thủ tục “Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài”
- Mã số TTHC 1.013224, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.013224.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 20 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Một trong các giấy tờ sau: - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018), chuyển Bước 2. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 2 - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công đến chuyên viên |
|
Sở Xây dựng |
Bước 3 - Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 3.1 - Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng chuyên môn |
03 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: soạn thảo, trình ký văn bản thông báo trả hồ sơ, chuyển Bước 3.2. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển Bước 4. |
|
|
Bước 3.2 - Ký duyệt văn bản thông báo trả hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, Văn thư |
01 ngày |
Văn bản thông báo trả hồ sơ. Chuyển bước 3.3 |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 3.3 - Phát hành văn bản thông báo trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Văn bản thông báo trả hồ sơ; kết thúc quy trình. |
|
Sở Xây dựng |
Bước 4 - Xét duyệt |
Lãnh đạo Sở; phòng chuyên môn; văn thư |
16 ngày |
Dự thảo giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài theo Mẫu số 07 Phụ lục III Nghị định số 175/2024/NĐ-CP |
- LĐ Sở: 0,5 ngày; - Phòng CM: 15 ngày; - Văn thư: 0,5 ngày. |
TT PVHCC |
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận một cửa - Sở Xây dựng |
|
Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC |
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Quyết định cấp điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài theo Mẫu số 07 Phụ lục III Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.