Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 379/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/01/2019
Ngày có hiệu lực 30/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Văn Khước
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 379/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT ngày 24/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

CH TIÊU

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

14.994,15

100

14.994,15

 

14.994,15

100,00

1

Đất nông nghiệp

11.193,13

74,65

10.232,12

8,89

10.241,01

68,3

1.1

Đất trồng lúa

3.616,52

24,12

3.241,62

 

3.241,62

21,62

 

Đất chuyên trng lúa nước

2.166,79

14,45

1.936,14

 

1.936,14

12,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

982,3

6,55

736,28

-30,24

706,04

4,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.442,95

16,29

2.227,84

 

2.227,84

14,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.081,00

7,21

1.456,91

 

1.456,91

9,72

1.6

Đất rừng sản xuất

2.917,68

19,46

2.407,39

 

2.407,39

16,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

152,67

1,02

146,04

 

146,04

0,97

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

55,18

55,18

0,37

2

Đất phi nông nghiệp

2.824,82

18,84

4.381,23

69,00

4.450,23

29,68

2.1

Đất quốc phòng

5,39

0,04

256,59

 

256,59

1,71

2.2

Đất an ninh

1,71

0,01

6,71

 

6,71

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

410

 

410

2,73

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

15

 

15

0,1

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1,65

0,01

104,85

 

104,85

0,7

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,51

0,02

83,05

 

83,05

0,55

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

39,94

0,27

209,94

 

209,94

1,4

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

1.302,97

8,69

1.662,59

 

1.662,59

11,09

 

Đất giao thông

751,38

5,01

 

1.030,05

1.030,05

6,87

 

Đất thủy lợi

449,48

3

 

511,02

511,02

3,41

 

Đất công trình năng lượng

4,91

0,03

 

5,95

5,95

0,04

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,43

 

 

0,87

0,87

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

0,52

 

57,71

-57,19

0,52

 

 

Đất cơ sở y tế

6,67

0,04

9,87

 

9,87

0,07

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

69,04

0,46

77,03

 

77,03

0,51

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

15,23

0,1

17,56

 

17,56

0,12

 

Đất chợ

5,32

0,04

 

9,72

9,72

0,06

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

1,65

0,01

6,65

10,00

16,65

0,11

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

97,5

-57,50

40

0,27

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,1

0,02

8,76

 

8,76

0,06

2.11

Đất tại đô thị

20

0,13

31,92

 

31,92

0,21

2.12

Đất ở tại nông thôn

511,21

3,41

547,29

63,00

610,29

4,07

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,03

0,09

20,07

 

20,07

0,13

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,41

 

0,41

 

0,41

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

12,47

0,08

23,47

 

23,47

0,16

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

97,42

0,65

115,97

 

115,97

0,77

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

49,9

0,33

 

118,28

118,28

0,79

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

26,16

0,17

 

35,56

35,56

0,24

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

6,55

6,55

0,04

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,63

0,03

 

9,20

9,2

0,06

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

635,12

4,24

 

594,60

594,6

3,97

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

94,57

0,63

 

69,78

69,78

0,47

3

Đất chưa sử dụng

976,19

6,51

380,8

-77,89

302,91

2,02

*: không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Chi tiết diện tích đất phân b đến từng đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.386,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

366,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

225,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

262,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

215,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

42,15

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

488,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

43,44

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

2,99

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

5,50

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,57

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

12,08

2.5

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

21,30

3

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở

PKO/OCT

14,29

(Chi tiết diện tích đất chuyển mục đích sử dụng phân đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn được thể hiện tại Biu 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

433,36

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

418,06

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

239,93

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

46,81

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,82

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

90,70

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,92

2.7

Đất tại nông thôn

ONT

1,05

2.8

Đất tại đô thị

ODT

0,10

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,75

2.10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

54,86

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

(Chi tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị trn được th hiện tại Biu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sông Lô tỷ lệ: 1: 10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sông Lô.

Điều 2. UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, các lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện xuống cấp xã; có giải pháp cụ thể về huy động vốn và các nguồn lực khác để đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...