Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 376/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 11/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Đinh Văn Tuấn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 376/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Thực hiện Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 376/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập (1.013814)
Tổng thời gian thực hiện:
a) Đối với việc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập và cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
b) Đối với việc giải thể cơ sở trợ giúp xã hội: 10 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội (1.013815)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 376/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Thực hiện Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 376/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập (1.013814)
Tổng thời gian thực hiện:
a) Đối với việc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập và cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
b) Đối với việc giải thể cơ sở trợ giúp xã hội: 10 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội (1.013815)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
34 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.013817)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B (3.000448)
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
2,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM - DINH DƯỠNG
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
09 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
06 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
06 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
14 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
2,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
2,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
4,5 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu (1.013829)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
4,5 ngày |
3. Tên TTHC: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (1.013857)
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm)
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
44 ngày |
Tổng thời gian thực hiện:
a) Đối với cơ sở kiểm nghiệm chưa được công nhận ISO/IEC 17025: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm)
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
44 ngày |
b) Đối với cơ sở kiểm nghiệm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm nếu cần thiết).
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
a) Đối với cơ sở kiểm nghiệm chưa được công nhận ISO/IEC 17025: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm)
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
44 ngày |
b) Đối với cơ sở kiểm nghiệm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm nếu cần thiết)
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trong trường hợp cần thiết)
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
06 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
59 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
06 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
a) Đối với trường hợp đình chỉ lưu hành chế phẩm tạm thời: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
b) Trường hợp thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm: 15 ngày, kể từ ngày xác định các trường hợp theo quy định tại Điều 38 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
12. Tên TTHC: Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá (1.013894)
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
06 ngày |
13. Tên TTHC: Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động (1.013890)
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
2,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
09 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
39 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
a) Trường hợp 1: Đối với hồ sơ chế phẩm đăng ký lưu hành mới của chế phẩm diệt côn trùng dùng trong gia dụng có hoạt chất, hàm lượng hoạt chất, dạng chế phẩm theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới và phù hợp với quy định của Bộ Y tế về danh mục hoạt chất cấm sử dụng, hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; hồ sơ đăng ký mới đối với chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng có chứa hoạt chất Ethanol hoặc Isopropanol hoặc hỗn hợp Ethanol và Isopropanol với tổng hàm lượng từ 60% đến 90% và có thể chứa không quá 0,5% Chlorhexidine: 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
b) Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế không thuộc Trường hợp 1 nêu trên: 60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
59 ngày |
c) Đối với hồ sơ chế phẩm có chứa hoạt chất hoặc có dạng sản phẩm hoặc có phạm vi sử dụng hoặc tác dụng lần đầu đăng ký tại Việt Nam: 120 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
119 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
27. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.013864)
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
28. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.013864)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
29. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.013860)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
2,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 27 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
26 ngày |
a) Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm: 27 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
26 ngày |
b) Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm: 17 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
16 ngày |
a) Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm: 27 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
26 ngày |
b) Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm: 17 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
16 ngày |
a) Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm: 27 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
26 ngày |
b) Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm: 17 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
16 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
a) 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đối với đăng ký lưu hành bổ sung thay đổi hạn sử dụng
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
b) 60 ngày với các trường hợp còn lại
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
59 ngày |
V. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
VI. LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ VÀ TRẺ EM
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
59 ngày |
1. Tên TTHC: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần (1.013871)
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Y tế |
13 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
|
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
2. Tên TTHC: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần (1.013876)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Y tế |
05 ngày |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
|
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
6,5 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
2,5 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân xã.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
6,5 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
6,5 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
01 ngày |
5. Tên TTHC: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731)
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
6,5 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
01 ngày |
II. LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM
Tổng thời gian thực hiện: Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
06 giờ |
|
B2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
06 giờ |
8. Tên TTHC: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
2,5 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
4,5 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, UBND xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
11 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
11 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC xã |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
21 ngày |
|
B3 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND xã |
01 ngày |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh