Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế Hưng Yên
Số hiệu | 1386/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/10/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Phạm Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1386/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 15 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định: Số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế; số 2495/QĐ-BYT ngày 04/8/2025 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ các Quyết định: Số 1666/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế; số 557/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung bổ sung mức phí theo thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1679/TTr-SYT ngày 26/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (Mười hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế Hưng Yên (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được Phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
- Mã số TTHC: 1.013838
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ - Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Chi cục: + Mời “Tổ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm” họp xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là đủ căn cứ để cấp CFS; + Trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất đối với trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó. + Trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục: kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
02 ngày làm việc |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
0,75 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
- Mã số TTHC: 1.013847
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Chi cục: + Mời “Tổ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm” họp xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là đủ căn cứ để cấp CFS; + Trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất đối với trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó. + Trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
02 ngày làm việc |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
0,75 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1386/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 15 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định: Số 2076/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế; số 2495/QĐ-BYT ngày 04/8/2025 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ các Quyết định: Số 1666/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế; số 557/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung bổ sung mức phí theo thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1679/TTr-SYT ngày 26/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (Mười hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế Hưng Yên (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được Phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
- Mã số TTHC: 1.013838
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ - Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Chi cục: + Mời “Tổ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm” họp xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là đủ căn cứ để cấp CFS; + Trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất đối với trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó. + Trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục: kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
02 ngày làm việc |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
0,75 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
- Mã số TTHC: 1.013847
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Chi cục: + Mời “Tổ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm” họp xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là đủ căn cứ để cấp CFS; + Trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất đối với trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó. + Trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
02 ngày làm việc |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
0,75 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
- Mã số TTHC: 1.013851
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển kết quả tới Văn thư. - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
8,5 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- Mã số TTHC: 1.013855
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn thẩm định và lập Biên bản thẩm định theo Mẫu số 2 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Đoàn thẩm định có từ 3 đến 5 người. Trong đó có ít nhất 02 thành viên làm công tác về an toàn thực phẩm); trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục: kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
17 ngày làm việc |
|||
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
- Mã số TTHC: 1.013858
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ; báo cáo Lãnh đạo Chi cục mời “Tổ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm” họp xét duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục: kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
5,5 ngày làm việc |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
- Mã số TTHC: 1.013862
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- Lãnh đạo Chi cục:phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên Chi cục:thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục: xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển kết quả tới cán bộ Văn thư. - Văn thư Chi cục: phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; chuyển Chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
6,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
7. Tên TTHC: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
- Mã số TTHC: 1.013857
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Lãnh đạo Chi cục: phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
- Chuyên viên Chi cục: thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm và lập Biên bản, kết luận đánh giá; trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục: kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
37 ngày làm việc |
|||
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
8. Tên TTHC: Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
- Mã số TTHC: 1.013854
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trường hợp 1: 40 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP
+ Trường hợp 2: 30 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Lãnh đạo Chi cục: phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên Chi cục: thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm và lập Biên bản, kết luận đánh giá; trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục: kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
TH1: 37 ngày làm việc TH2: 27 ngày làm việc |
|||
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
9. Tên TTHC: Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
- Mã số TTHC: 1.013850
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trường hợp 1: 40 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP (không bao gồm thời gian đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm).
+ Trường hợp 2: 30 ngày làm việc đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP CP (không bao gồm thời gian đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm nếu cần thiết).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Lãnh đạo Chi cục: phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm và lập Biên bản, kết luận đánh giá; trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
- TH1: 37 ngày làm việc - TH2: 27 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
|||
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
10. Tên TTHC: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025
- Mã số TTHC: 1.013844
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trong trường hợp cần thiết)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ; báo cáo Lãnh đạo Chi cục mời “Tổ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm” họp xét duyệt hồ sơ; tình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
27 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trong trường hợp cần thiết) |
|||
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
11. Tên TTHC: Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025
- Mã số TTHC: 1.013841
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- Lãnh đạo Chi cục: phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên Chi cục: thẩm định, xử lý hồ sơ; báo cáo Lãnh đạo Chi cục mời “Tổ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm” họp xét duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết. - Lãnh đạo Chi cục: kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
04 ngày làm việc |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
0,75 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
12. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
- Mã số TTHC: 1.013829
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Y tế; - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- Lãnh đạo Chi cục: phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên Chi cục: thẩm định, xử lý hồ sơ; báo cáo Lãnh đạo Chi cục mời “Tổ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm” họp xét duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Chi cục: kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
04 ngày làm việc |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển kết quả tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
0,75 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |