Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 373/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 373/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/03/2025
Ngày có hiệu lực 11/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 373/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 04/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-SNNMT ngày 07/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bồ Xuyên

Phường Đề Thám

Phường Hoàng Diệu

Phường Kỳ Bá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

6.809,92

83,49

52,95

616,65

169,31

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.706,68

 

0,76

171,02

1,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.788,07

 

 

43,72

0,25

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.788,02

 

 

43,72

0,25

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,05

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

305,63

 

 

60,91

0,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

220,38

 

 

22,52

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

342,46

 

0,76

43,76

0,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,14

 

 

0,11

0,08

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.101,81

83,49

52,19

445,63

168,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,31

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

750,11

34,22

13,42

128,94

61,75

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,19

0,26

4,31

25,71

0,60

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,38

0,41

 

11,33

 

2.5

Đất an ninh

CAN

15,12

0,05

0,07

0,27

2,05

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

261,30

3,16

9,42

63,42

22,92

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,88

0,02

1,86

47,27

0,14

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,99

 

 

2,50

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

61,68

1,04

0,59

0,93

6,26

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

109,21

1,62

3,67

9,32

15,53

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,54

0,48

3,30

3,40

0,99

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

620,92

10,85

6,74

28,55

5,80

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

332,17

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,15

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,68

1,92

6,74

22,78

5,77

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,33

8,93

 

5,77

0,03

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,59

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.419,95

28,65

18,14

114,22

63,49

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

983,11

20,41

14,50

69,29

39,45

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

317,07

1,83

1,11

28,96

8,56

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,80

 

 

0,03

 

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,77

0,01

 

0,37

0,04

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,23

 

0,54

0,74

 

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,95

1,78

0,51

0,74

0,98

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

100,02

4,62

1,48

14,09

14,46

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

15,79

 

0,02

2,63

0,23

2.10

Đất tôn giáo

TON

26,08

0,25

0,07

4,05

0,76

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

88,34

 

 

7,64

3,79

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

197,91

4,65

 

49,59

6,63

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13,37

 

 

0,39

1,48

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,54

4,65

 

49,20

5,15

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,41

0,99

 

9,28

0,06

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1,43

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,43

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Phú Khánh

Phường Quang Trung

Phường Tiền Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(23)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

6.809,92

63,72

118,98

110,02

250,72

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.706,68

 

0,41

 

17,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.788,07

 

0,41

 

10,15

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.788,02

 

0,41

 

10,15

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,05

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

305,63

 

 

 

3,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

220,38

 

 

 

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

342,46

 

 

 

2,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,14

 

 

 

0,47

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.101,81

63,72

118,57

110,02

232,94

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,31

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

750,11

20,73

23,54

40,02

89,81

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,19

8,30

0,19

0,95

1,36

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,38

0,30

 

 

0,68

2.5

Đất an ninh

CAN

15,12

0,64

0,67

0,03

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

261,30

8,65

2,22

26,87

9,39

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,88

5,91

0,25

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,99

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

61,68

1,40

0,16

8,33

0,15

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

109,21

1,21

1,60

18,20

5,63

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,54

0,13

0,21

0,34

3,61

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

620,92

6,43

60,11

2,31

51,56

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

332,17

 

36,92

 

9,38

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,15

 

 

 

14,92

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,68

4,77

6,26

1,67

21,18

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,33

1,66

14,66

0,64

6,08

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,59

 

2,27

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.419,95

9,60

27,98

39,02

63,42

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

983,11

6,50

15,59

28,94

45,88

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

317,07

2,57

11,20

5,83

11,33

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,80

 

 

0,04

0,16

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,77

0,19

0,06

0,05

0,37

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,23

 

 

 

0,02

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,95

 

0,18

0,97

0,33

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

100,02

0,34

0,95

3,19

5,33

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

15,79

0,10

 

0,08

0,95

2.10

Đất tôn giáo

TON

26,08

2,65

 

0,02

0,57

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

88,34

 

3,57

0,04

2,53

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

197,91

6,17

0,20

0,66

12,46

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13,37

 

0,20

0,66

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,54

6,17

 

 

12,46

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,41

0,15

0,09

0,02

0,06

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1,43

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,43

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Lãm

Xã Đông Hòa

Xã Đông Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

6.809,92

174,51

330,69

557,73

443,48

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.706,68

 

43,20

301,67

211,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.788,07

 

19,93

119,07

134,50

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.788,02

 

19,93

119,07

134,50

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,05

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

305,63

 

5,02

60,26

23,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

220,38

 

5,95

56,29

27,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

342,46

 

7,48

61,41

23,64

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,14

 

4,82

4,64

3,26

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.101,81

174,35

287,43

256,06

231,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,31

 

 

79,83

47,67

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

750,11

30,69

114,03

25,89

61,07

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,19

7,39

0,38

0,28

0,29

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,38

0,03

4,70

 

0,04

2.5

Đất an ninh

CAN

15,12

0,77

8,77

0,20

0,13

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

261,30

4,20

33,86

8,26

6,36

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,88

0,64

 

0,67

1,12

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,99

 

1,43

1,00

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

61,68

0,14

25,84

0,11

1,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

109,21

3,14

5,98

5,63

3,03

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,54

0,28

0,61

0,85

1,04

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

620,92

80,94

29,32

12,91

17,43

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

332,17

69,04

 

 

9,02

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,15

 

8,13

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,68

7,33

18,32

12,91

4,70

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,33

4,57

2,87

 

3,71

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,59

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.419,95

47,55

85,22

94,15

80,79

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

983,11

39,94

62,51

54,65

57,38

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

317,07

4,34

16,22

30,06

20,63

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,80

 

 

 

0,31

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,77

0,06

0,06

0,29

0,03

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,23

0,60

0,04

0,02

0,07

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,95

 

0,59

 

 

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

100,02

2,61

5,80

9,13

2,37

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

15,79

 

0,98

0,80

1,66

2.10

Đất tôn giáo

TON

26,08

 

0,80

6,64

0,65

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

88,34

2,06

5,69

5,72

4,22

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

197,91

0,49

3,53

20,12

11,47

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13,37

0,49

0,85

0,65

0,21

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,54

 

2,68

19,47

11,26

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,41

0,23

0,15

1,26

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1,43

0,16

0,06

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,43

0,16

0,06

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Thọ

Xã Phú Xuân

Xã Tân Bình

Xã Vũ Chính

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

6.809,92

245,35

594,72

381,08

586,62

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.706,68

141,08

203,86

97,93

245,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.788,07

85,73

151,81

62,59

106,70

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.788,02

85,68

151,81

62,59

106,70

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,05

0,05

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

305,63

6,29

9,09

15,32

57,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

220,38

19,61

19,00

5,28

17,90

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

342,46

27,42

23,85

10,86

45,34

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,14

2,03

0,11

3,88

18,50

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.101,81

104,27

390,86

282,56

340,09

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,31

41,68

79,42

50,72

67,91

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

750,11

 

8,99

31,52

34,40

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,19

0,29

0,54

1,16

1,01

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,38

 

 

0,91

0,02

2.5

Đất an ninh

CAN

15,12

0,21

0,17

 

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

261,30

2,93

6,92

13,11

20,31

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,88

 

0,03

0,40

0,30

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,99

0,05

 

 

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

61,68

0,25

1,15

1,50

10,79

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

109,21

1,69

3,68

8,54

7,98

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,54

0,94

2,06

2,67

1,23

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

620,92

5,25

135,64

107,20

29,35

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

332,17

3,84

113,31

90,66

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,15

 

7,10

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,68

1,09

15,23

16,40

25,36

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,33

 

 

0,14

3,99

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,59

0,32

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.419,95

36,07

119,45

57,42

169,15

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

983,11

19,76

93,98

40,36

131,33

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

317,07

14,81

20,08

9,67

20,35

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,80

0,09

0,05

0,14

0,05

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,77

0,20

0,24

0,25

3,77

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,23

0,01

0,03

0,01

0,01

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,95

0,33

 

 

0,41

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

100,02

0,87

5,07

6,99

13,23

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

15,79

1,47

1,31

0,41

1,18

2.10

Đất tôn giáo

TON

26,08

0,41

1,61

2,30

1,68

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

88,34

2,96

15,71

6,83

9,39

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

197,91

13,00

0,58

6,97

5,26

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13,37

0,50

0,58

0,53

5,26

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,54

12,50

 

6,44

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,41

 

20,52

4,01

0,23

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1,43

 

 

0,59

0,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,43

 

 

0,59

0,58

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...