Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 371/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Anh Chức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình (có Phụ lục kèm theo).
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy trình đã được phê duyệt.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan cập nhật/ gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Khoa học và công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-UBND ngày 11/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình |
I |
Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế |
1 |
Thủ tục Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Thủ tục Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Quy trình Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
II |
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh |
5 |
Quy trình Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
I. LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ
NỘI DUNG |
QUY TRÌNH |
- Mã TTHC: 2.002311.H42 - Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
Mã TTHC: 2.002312.H42 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2.1. Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế: không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ (20 ngày x 8 giờ = 160 giờ) - Trường hợp khác: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ . Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
- Mã TTHC: 2.002313.H42 - Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày x 8 giờ = 320 - Dịch vụ công trực tuyến: Một phần |
|
- Mã số: 2.002314.H42 - Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ - Dịch vụ công trực tuyến: Một phần |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
NỘI DUNG |
QUY TRÌNH |
1. Quy trình Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương Mã TTHC: 3.000242.H42 1.1. Trường hợp đang việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ). Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 8 giờ = 160 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Một phần |
|
1.2 Trường hợp Đối với doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ- TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày x 8 giờ = 224 giờ. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình (có Phụ lục kèm theo).
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy trình đã được phê duyệt.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan cập nhật/ gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Khoa học và công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-UBND ngày 11/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình |
I |
Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế |
1 |
Thủ tục Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Thủ tục Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Quy trình Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
II |
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh |
5 |
Quy trình Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
I. LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ
NỘI DUNG |
QUY TRÌNH |
- Mã TTHC: 2.002311.H42 - Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
Mã TTHC: 2.002312.H42 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2.1. Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế: không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ (20 ngày x 8 giờ = 160 giờ) - Trường hợp khác: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ . Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
- Mã TTHC: 2.002313.H42 - Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày x 8 giờ = 320 - Dịch vụ công trực tuyến: Một phần |
|
- Mã số: 2.002314.H42 - Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ - Dịch vụ công trực tuyến: Một phần |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
NỘI DUNG |
QUY TRÌNH |
1. Quy trình Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương Mã TTHC: 3.000242.H42 1.1. Trường hợp đang việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ). Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 8 giờ = 160 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Một phần |
|
1.2 Trường hợp Đối với doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ- TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày x 8 giờ = 224 giờ. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần |
|