Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản, đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 3642/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Hoàng Minh Cường |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3642/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 6 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Quyết định số 3380/QĐ-BNNMT ngày 25/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 511/TTr-SNNMT ngày 29/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản, đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, mới ban hành, sửa đổi bổ sung lĩnh vực địa chất và khoáng sản, đất đai: 67 thủ tục hành chính. Nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản và Quyết định số 3380/QĐ-BNNMT ngày 25/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Chi tiết, có phụ lục I đính kèm).
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 23 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, địa chất và khoáng sản, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi tiết, có phụ lục II đính kèm).
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường, đặc khu để niêm yết công khai, hướng dẫn, tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định. Ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (nếu có) đảm bảo đúng quy định, hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm gỡ bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại điểm b, khoản 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN, ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp DVCTT (x) |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
|
|||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||||
1 |
1.014275 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
Thời gian thực hiện: không quá 23 ngày (15 ngày và 08 ngày làm việc) trong đó: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện thẩm định. - Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã có văn bản thẩm định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo...[1] tăng thêm 10 ngày) |
Thời gian thực hiện: không quá 11,5 ngày (7,5 ngày và 04 ngày làm việc) trong đó: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện thẩm định. - Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã có văn bản thẩm định trong thời hạn 7,5 ngày kể từ ngày nhận được chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trong thời hạn không quá 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. -Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai (sau đây viết tắt là Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025). - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia (viết tắt là Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025). - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai (viết tắt là Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025). |
2 |
1.014284 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển |
15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. -Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018). - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022). - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024). - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025). - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương (viết tắt là Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025). - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh (viết tắt là Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025). |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG B1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp DVCTT (x) |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Toàn trình |
Một phần |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||||
1 |
1.013823 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (viết tắt là Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025). - Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (viết tắt là Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025). - Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc đính chính Nghị định số 151/2025/NĐ-CP (viết tắt là Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025). - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
2 |
1.013825 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
3 |
1.013826 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
05 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
2,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
4 |
1.013827 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
07 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
3,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
5 |
1.013828 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển |
15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
6 |
1.012781 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
(1) Trường hợp phần diện tích tăng thêm do nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo…[2] tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Trường hợp phần diện tích tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận: 20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Trường hợp phần diện tích tăng thêm do nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Trường hợp phần diện tích tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo,… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
7 |
1.012782 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
(1) Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc). (2) Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc). (2) Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 7,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
8 |
1.012783 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
(1) 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Trường hợp thay đổi kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu của thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính, Trích đo địa chính thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (3) Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo đạc bản đồ địa chính: Theo dự án đã được phê duyệt |
(1) 2,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Trường hợp thay đổi kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu của thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính, Trích đo địa chính thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (3) Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo đạc bản đồ địa chính: Theo dự án đã được phê duyệt |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
9 |
1.012786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
10 |
1.012785 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
11 |
1.012787 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
12 |
1.013831 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
(1) Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
13 |
1.013977 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ- CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
14 |
1.013980 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo,… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
15 |
1.013992 |
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ- CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
16 |
1.013993 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
12 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
06 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ- CP ngày 15/8/2025. |
17 |
1.013994 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất |
(1) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận: 20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
18 |
1.013995 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký |
(1) Đối với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Đối với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký: 3,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
19 |
1.013945 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
23 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
11,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. |
20 |
1.013946 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
(1) 15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) (2) Thời gian gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp là không quá 07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) 7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) (2) Thời gian gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp là không quá 3,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3642/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 6 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Quyết định số 3380/QĐ-BNNMT ngày 25/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 511/TTr-SNNMT ngày 29/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản, đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, mới ban hành, sửa đổi bổ sung lĩnh vực địa chất và khoáng sản, đất đai: 67 thủ tục hành chính. Nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản và Quyết định số 3380/QĐ-BNNMT ngày 25/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Chi tiết, có phụ lục I đính kèm).
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 23 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, địa chất và khoáng sản, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi tiết, có phụ lục II đính kèm).
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường, đặc khu để niêm yết công khai, hướng dẫn, tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định. Ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (nếu có) đảm bảo đúng quy định, hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm gỡ bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại điểm b, khoản 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN, ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp DVCTT (x) |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
|
|||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||||
1 |
1.014275 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
Thời gian thực hiện: không quá 23 ngày (15 ngày và 08 ngày làm việc) trong đó: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện thẩm định. - Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã có văn bản thẩm định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo...[1] tăng thêm 10 ngày) |
Thời gian thực hiện: không quá 11,5 ngày (7,5 ngày và 04 ngày làm việc) trong đó: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện thẩm định. - Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã có văn bản thẩm định trong thời hạn 7,5 ngày kể từ ngày nhận được chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trong thời hạn không quá 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. -Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai (sau đây viết tắt là Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025). - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia (viết tắt là Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025). - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai (viết tắt là Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025). |
2 |
1.014284 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển |
15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. -Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018). - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022). - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024). - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025). - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương (viết tắt là Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025). - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh (viết tắt là Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025). |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG B1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp DVCTT (x) |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Toàn trình |
Một phần |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||||
1 |
1.013823 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (viết tắt là Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025). - Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (viết tắt là Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025). - Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc đính chính Nghị định số 151/2025/NĐ-CP (viết tắt là Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025). - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
2 |
1.013825 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
3 |
1.013826 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
05 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
2,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
4 |
1.013827 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
07 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
3,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
5 |
1.013828 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển |
15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
6 |
1.012781 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
(1) Trường hợp phần diện tích tăng thêm do nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo…[2] tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Trường hợp phần diện tích tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận: 20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Trường hợp phần diện tích tăng thêm do nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Trường hợp phần diện tích tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo,… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
7 |
1.012782 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
(1) Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc). (2) Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc). (2) Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 7,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
8 |
1.012783 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
(1) 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Trường hợp thay đổi kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu của thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính, Trích đo địa chính thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (3) Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo đạc bản đồ địa chính: Theo dự án đã được phê duyệt |
(1) 2,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Trường hợp thay đổi kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu của thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính, Trích đo địa chính thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (3) Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo đạc bản đồ địa chính: Theo dự án đã được phê duyệt |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
9 |
1.012786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
10 |
1.012785 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
11 |
1.012787 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
12 |
1.013831 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
(1) Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
13 |
1.013977 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ- CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
14 |
1.013980 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo,… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
15 |
1.013992 |
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ- CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
16 |
1.013993 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
12 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
06 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ- CP ngày 15/8/2025. |
17 |
1.013994 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất |
(1) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận: 20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
18 |
1.013995 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký |
(1) Đối với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Đối với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) (2) Đối với trường hợp đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký: 3,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
19 |
1.013945 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
23 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
11,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. |
20 |
1.013946 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
(1) 15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) (2) Thời gian gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp là không quá 07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) 7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) (2) Thời gian gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp là không quá 3,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. |
B2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (x) |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Toàn trình |
Một phần |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||||
1 |
1.013949 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
2 |
1.013950 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
3 |
1.013952 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
(1) Trường hợp đề nghị điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: không quá 05 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) (2) Trường hợp đề nghị điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
(1) Trường hợp đề nghị điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: không quá 05 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) (2) Trường hợp đề nghị điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư: không quá 7,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
4 |
1.013953 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
07 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
3,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
5 |
1.013962 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở |
35 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
17,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
6 |
1.012753 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
(1) 17 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; (2) 20 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu. (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) 8,5 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; (2) 10 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu. (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
7 |
1.013978 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
(1) 17 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; (2) 20 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu. (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) 8,5 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; (2) 10 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu. (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo. - Nộp trực tuyến: + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông. + Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây. |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. - Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025. - Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025. |
8 |
1.013965 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
(1) Thời gian thực hiện thủ tục phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp không quá 15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) (2) Thời gian gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp là không quá 07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
(1) Thời gian thực hiện thủ tục phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp không quá 7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày) (2) Thời gian gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp là không quá 3,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
C1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp DVCTT (x) |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Toàn trình |
Một phần |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG |
||||||||
1 |
1.014260 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
x |
|
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản (viết tắt là Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025); - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản (viết tắt là Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025); - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản; phương pháp, khối lượng công tác thăm dò khoáng sản đối với từng loại khoáng sản; mẫu, nội dung đề án và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (viết tắt là Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025). |
2 |
1.014261 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
80 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản (viết tắt là Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024). |
3 |
1.014262 |
Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định được kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
20 ngày làm việc (trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định được kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
4 |
1.014263 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép. - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép. - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
5 |
1.014264 |
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản thay đổi tên gọi: 17 ngày làm việc (2) Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản: 30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày) (3) Trường hợp một phần diện tích thăm dò khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 15 ngày làm việc |
(1) Trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản thay đổi tên gọi: 8,5 ngày làm việc (2) Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản: 15 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) (3) Trường hợp một phần diện tích thăm dò khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 7,5 ngày làm việc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
6 |
1.014268 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
15 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐxCP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; |
7 |
1.014271 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
15 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép. - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép. - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
8 |
1.014273 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
9 |
1.014257 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
35 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
(1) Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, mức thu là 1.000.000 đồng/01 giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3/năm đến 10.000 m3/năm, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. (2) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ các loại đã quy định tại điểm (1) nêu trên - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép. - Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép. (3) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng, mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép. (4) Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm, mức thu là 80.000.000 đồng/01 giấy phép. (5) Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại, mức thu là 100.000.000 đồng/01 giấy phép. (6) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm (1) điểm (2), điểm (3), điểm (4), điểm (5) nêu trên: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp mức thu là 50.000.000 đồng/01 giấy phép. (7) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 nêu trên, mức thu là 60.000.000 đồng/01 giấy phép. (8) Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản (viết tắt là Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025). |
10 |
1.014265 |
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
35 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (viết tắt là Thông tư số 02/2022/TT-BNNMT ngày 10/01/2022). |
11 |
1.014266 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
20 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
(1) Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, mức thu là 500.000 đồng/01 giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3/năm đến 10.000 m3/năm, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. (2) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ các loại đã quy định tại điểm (1) nêu trên - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép. - Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. (3) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép. (4) Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm, mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép. (5) Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại, mức thu là 50.000.000 đồng/01 giấy phép (6) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm (1) điểm (2) điểm (3), điểm (4), điểm (5) nêu trên. - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp mức thu là 25.000.000 đồng/01 giấy phép. (7) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm (2), điểm (3), điểm (4), điểm (5) nêu trên, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
12 |
1.014267 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
(1) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh trữ lượng khoáng sản được phép khai thác; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi, bổ sung phương pháp khai thác; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết là 40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) (2) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên gọi hoặc điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc khu vực khai thác khoáng sản do sai lệch trong chuyển đổi hệ tọa độ địa lý hoặc các nguyên nhân khách quan nhưng không dẫn đến thay đổi trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt, công nhận; thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc. (3) Trường hợp một phần diện tích khai thác bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, Bộ Nông nghiệp và Môi trường có quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày một phần diện tích khai thác bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
(1) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh trữ lượng khoáng sản được phép khai thác; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi, bổ sung phương pháp khai thác; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết là 20 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) (2) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên gọi hoặc điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc khu vực khai thác khoáng sản do sai lệch trong chuyển đổi hệ tọa độ địa lý hoặc các nguyên nhân khách quan nhưng không dẫn đến thay đổi trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt, công nhận; thời hạn giải quyết là 7,5 ngày làm việc. (3) Trường hợp một phần diện tích khai thác bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, Bộ Nông nghiệp và Môi trường có quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày một phần diện tích khai thác bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định về nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, phương án đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu văn bản trong hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản (viết tắt là Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025). |
13 |
1.014269 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
20 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
14 |
1.014270 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
20 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
(1) Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, mức thu là 500.000 đồng/01 giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3/năm đến 10.000 m3/năm, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. (2) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ các loại đã quy định tại điểm (1) nêu trên - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 10.000.000đồng/01 giấy phép. - Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. (3) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép. 4. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm, mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép. (5) Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại, mức thu là 50.000.000 đồng/01 giấy phép. (6) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm (1) điểm (2) điểm (3), điểm (4), điểm (5) nêu trên. - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp mức thu là 25.000.000 đồng/01 giấy phép. (7) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 nêu trên, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
15 |
1.014272 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
(1) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết là 70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) (2) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết là 40 ngày làm việc. (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
(1) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết là 35 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) (2) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết là 20 ngày làm việc. (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
(1) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với cấp lại lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: Không quy định (2) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản thì mức thu lệ phí tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: (i)Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, mức thu là 500.000 đồng/01 giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3/năm đến 10.000 m3/năm, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. (ii) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ các loại đã quy định tại điểm (1) nêu trên - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép. - Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. (iii) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép. (iiii) Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm, mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép. (iiiii) Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại, mức thu là 50.000.000 đồng/01 giấy phép. (iiiiii) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm (i), điểm (ii), điểm (iii), điểm (iiii), điểm (iiiii) nêu trên - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp mức thu là 25.000.000 đồng/01 giấy phép. (iiiiiii) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm (ii), điểm (iii), điểm (iiii), điểm (iiiii) nêu trên, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
16 |
1.014274 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
65 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
32,5 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
17 |
1.014276 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
60 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày) |
30 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 12,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
18 |
1.014277 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
30 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 10 ngày) |
15 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022. |
19 |
1.014278 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
50 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 15 ngày) |
25 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 7,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
20 |
1.014279 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
30 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 10 ngày). |
15 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
5.000.000 đồng/01 giấy phép |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
21 |
1.014280 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày) |
09 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 2,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
2.500.000 đồng/01 giấy phép |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022. |
22 |
1.014281 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
(1) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh khối lượng khoáng sản; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi tên tổ chức, cá nhân; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết là 18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). (2) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên tổ chức, cá nhân; thời hạn giải quyết là 09 ngày làm việc |
(1) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh khối lượng khoáng sản; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi tên tổ chức, cá nhân; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết là 09 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 2,5 ngày). (2) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên tổ chức, cá nhân; thời hạn giải quyết là 4,5 ngày làm việc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
23 |
1.014282 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày) |
09 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 2,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
24 |
1.014283 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày) |
09 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 2,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
2.500.000 đồng/01 giấy phép |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
25 |
1.014256 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
47 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ và thời gian tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản bổ sung, hoàn thiện) |
23,5 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ và thời gian tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản bổ sung, hoàn thiện) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
26 |
1.014285 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày) (2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 03 ngày) |
(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 2,5 ngày) (2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 7,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 1,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép. - Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép. |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
27 |
1.014286 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày) (2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 03 ngày) |
(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 12,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 2,5 ngày) (2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 6,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 1,5 ngày) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép. - Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
28 |
1.014287 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). (2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). (3) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công; thời hạn thẩm định là 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 12,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). (2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 6,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). (3) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công; thời hạn thẩm định là 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
29 |
1.014288 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
27 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
13,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
30 |
1.014291 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
15 ngày làm việc |
7,5 ngày làm việc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
31 |
1.014292 |
Chấp thuận thăm dò tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
40 ngày |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
32 |
1.014293 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
40 ngày |
20 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025. |
33 |
1.014295 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
(1) Trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản hợp lệ đối với trường hợp: (i) Quyết toán theo định kỳ 5 năm một lần; (ii) Quyết toán khi gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản; (iii) Quyết toán khi đóng cửa mỏ, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản, văn bản chấp thuận, cho phép khai thác, thu hồi khoáng sản hết hiệu lực. (2) Trước ngày 31/12/2026 đối với trường hợp quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản lần đầu theo quy định của Luật Địa chất và khoáng sản và được xác định theo trữ lượng, khối lượng khoáng sản đã khai thác, thu hồi tính đến ngày 30/6/2025 |
(1) Trong vòng 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản hợp lệ đối với trường hợp: (i) Quyết toán theo định kỳ 5 năm một lần; (ii) Quyết toán khi gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản; (iii) Quyết toán khi đóng cửa mỏ, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản, văn bản chấp thuận, cho phép khai thác, thu hồi khoáng sản hết hiệu lực. (2) Trước ngày 31/12/2026 đối với trường hợp quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản lần đầu theo quy định của Luật Địa chất và khoáng sản và được xác định theo trữ lượng, khối lượng khoáng sản đã khai thác, thu hồi tính đến ngày 30/6/2025 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
34 |
1.014289 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
4,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
35 |
1.014290 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
17 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
8,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
C2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (x) |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Toàn trình |
Một phần |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN (02 THỦ TỤC) |
||||||||
1 |
1.014258 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản (cấp xã) |
47 ngày làm việc (không tính thời gian tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản bổ sung, hoàn thiện) |
23,5 ngày làm việc (không tính thời gian tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản bổ sung, hoàn thiện) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
|
x |
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; |
2 |
1.014259 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (cấp xã) |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản hợp lệ đối với các trường hợp: (1) Quyết toán theo định kỳ 5 năm một lần; (2) Quyết toán khi gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản; (3) Quyết toán khi đóng cửa mỏ, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản, văn bản chấp thuận, cho phép khai thác, thu hồi khoáng sản hết hiệu lực |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản hợp lệ đối với các trường hợp: (1) Quyết toán theo định kỳ 5 năm một lần; (2) Quyết toán khi gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản; (3) Quyết toán khi đóng cửa mỏ, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản, văn bản chấp thuận, cho phép khai thác, thu hồi khoáng sản hết hiệu lực |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
x |
|
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT
VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
||
1 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
9 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
11 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
12 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
14 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
1.004132 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
16 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
17 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
18 |
1.013321 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
19 |
1.013322 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
1.013323 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
21 |
1.003324 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
22 |
1.013326 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
23 |
1.013325 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
A. BIỂU PHÍ ÁP DỤNG PHÍA ĐÔNG HẢI PHÒNG
1. Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cụ thể như sau:
- Cấp lần đầu: 170.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp đổi, cấp lại, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp: 85.000đồng/hồ sơ.
2. Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của các tổ chức, tổ chức tôn giáo và tổ chức tôn giáo trực thuộc, cụ thể như sau:
- Cấp lần đầu: 3.060.000 đồng/hồ sơ.
- Cấp đổi, cấp lại, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
1. Các trường hợp miễn thu lệ phí.
- Miễn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
- Miễn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận thuộc hộ nghèo, trẻ em, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Miễn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do tặng cho một phần diện tích của thửa đất trên Giấy chứng nhận đã cấp để xây dựng, mở rộng các công trình nông thôn mới kiểu mẫu.
2. Mức thu lệ phí: Mức lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Đồng/giấy
STT |
Đối tượng |
Mức thu |
A |
Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
1 |
- Tại các phường |
40.000 |
- Tại các xã, thị trấn |
20.000 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
- Tại các phường |
90.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
45.000 |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản) |
|
- Tại các phường |
150.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
75.000 |
|
II |
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
|
|
- Tại các phường |
35.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
17.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
|
|
- Tại các phường |
60.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
30.000 |
B |
Đối với tổ chức, tổ chức tôn giáo và tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
150.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
500.000 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản) |
650.000 |
II |
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
60.000 |
2 |
Cấp GCN có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
75.000 |
B. BIỂU PHÍ ÁP DỤNG PHÍA TÂY HẢI PHÒNG
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng |
||||
Để lại đơn vị thu |
Nộp ngân sách nhà nước |
Cơ quan thu |
||||||
Cấp tỉnh |
Cấp xã |
|||||||
14 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|||||||
14.1 |
Thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
hồ sơ |
150,000 |
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
b |
Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai/hồ sơ điều tra về giá đất/hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng |
hồ sơ |
60,000 |
|
||||
c |
Tài liệu quy hoạch |
điểm |
70,000 |
|
||||
d |
Biểu thống kê các loại đất |
tờ |
30,000 |
|
||||
đ |
Khai thác tài liệu khổ A4 |
tờ |
2,000 |
|
||||
e |
Khai thác tài liệu khổ A3 |
tờ |
3,000 |
|
||||
14.2 |
Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cá nhân |
hồ sơ |
20,000 |
|
||||
b |
Tổ chức |
hồ sơ |
150,000 |
|
||||
14.3 |
Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 |
mảnh |
290,000 |
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/ 50000, 1/100000 |
mảnh |
320,000 |
|
||||
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
lớp/mảnh |
145,000 |
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
lớp/mảnh |
160,000 |
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25000 |
lớp/mảnh |
180,000 |
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/ 50000 |
lớp/mảnh |
197,000 |
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/ 100000 |
lớp/mảnh |
220,000 |
|
||||
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
||||
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
||||
14.4 |
Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh |
mảnh |
250,000 |
|
||||
|
Bản đồ chuyên đề cấp huyện |
mảnh |
195,000 |
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp xã |
mảnh |
110,000 |
|
||||
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
lớp/mảnh |
145,000 |
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
lớp/mảnh |
160,000 |
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25000 |
lớp/mảnh |
180,000 |
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50000 |
lớp/mảnh |
197,000 |
|
||||
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100000 |
lớp/mảnh |
220,000 |
|
||||
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
||||
14.5 |
Bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000 |
mảnh |
35,000 |
|
||||
|
Tỷ lệ 1/2000, 1/5000, 1/10000 |
mảnh |
40,000 |
|
||||
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
mảnh |
250,000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
mảnh |
300,000 |
|
||||
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
mảnh |
350,000 |
|
||||
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
mảnh |
390,000 |
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
mảnh |
390,000 |
|
||||
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
mảnh |
390,000 |
|
||||
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
||||
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
||||
d |
Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với 1 thửa đất |
|
|
80% |
20% |
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
thửa |
97,000 |
|
||||
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
Thửa |
130,000 |
|
||||
|
- Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất |
|
|
|
||||
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
Thửa |
78,000 |
|
||||
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
thửa |
104,000 |
|
||||
|
- Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất |
|
|
|
||||
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
thửa |
63,000 |
|
||||
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
thửa |
85,000 |
|
||||
15 |
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|||||||
15.1 |
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1 |
Thuộc thẩm quyền cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
100% |
UBND cấp xã |
|
|
Phường |
1 Hồ sơ |
400,000 |
|
|
|||
|
Khu vực còn lại |
1 Hồ sơ |
300,000 |
|
|
|||
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định |
|
|
|
|
|||
15.1.2 |
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha |
1 Hồ sơ |
900,000 |
|
||||
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha |
1 Hồ sơ |
1,500,000 |
|
||||
|
+ Diện tích trên 2ha |
1 Hồ sơ |
2,100,000 |
|
||||
b |
Khu vực còn lại |
|
|
|
||||
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha |
1 Hồ sơ |
800,000 |
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha |
1 Hồ sơ |
1,400,000 |
|
||||
|
+ Diện tích trên 2ha |
1 Hồ sơ |
2,000,000 |
|
||||
|
Đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án phát triển nhà ở theo quy hoạch chi tiết xây dựng thì từ thửa thứ 2 tính bằng 60% thửa thứ 1 |
Hồ sơ/thửa đất |
|
|
||||
15.2 |
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
15.2.1 |
Thuộc thẩm quyền cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
100% |
UBND cấp xã |
|
|
Phường |
1 Hồ sơ |
850,000 |
|
|
|||
|
Khu vực còn lại |
1 Hồ sơ |
700,000 |
|
|
|||
15.2.2 |
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha |
1 Hồ sơ |
1,200,000 |
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha |
1 Hồ sơ |
1,800,000 |
|
||||
|
+ Diện tích trên 2ha |
1 Hồ sơ |
2,400,000 |
|
||||
b |
Khu vực còn lại |
|
|
|
||||
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha |
1 Hồ sơ |
1,100,000 |
|
||||
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha |
1 Hồ sơ |
1,700,000 |
|
||||
|
+ Diện tích trên 2ha |
1 Hồ sơ |
2,300,000 |
|
||||
15.3 |
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
15.3.1 |
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp cấp đổi, cấp lại GCN QSD đất hoặc cấp đổi, cấp lại GCN QSH nhà ở hoặc GCN QSH công trình xây dựng) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi |
|
|
Phường |
1 Hồ sơ |
350,000 |
|
||||
|
Khu vực còn lại |
1 Hồ sơ |
250,000 |
|
||||
b |
Đất tổ chức |
|
|
|
||||
|
Phường |
1 Hồ sơ |
800,000 |
|
|
|
trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Khu vực còn lại |
1 Hồ sơ |
700,000 |
|
||||
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định |
1 Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
15.3.2 |
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp cấp đổi, cấp lại GCN QSD đất, QSH nhà ở và TS khác gắn liền với đất hoặc GCN QSD đất, QSH tài sản gắn liền với đất) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Phường |
1 Hồ sơ |
450,000 |
|
||||
|
Khu vực còn lại |
1 Hồ sơ |
350,000 |
|
||||
b |
Đất tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường |
1 Hồ sơ |
1,100,000 |
|
|
|
|
|
|
Khu vực còn lại |
1 Hồ sơ |
1,000,000 |
|
||||
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần mức quy định |
|
|
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
15.3.3 |
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất hoặc về tài sản gắn liền với đất được cấp GCN mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Phường |
1 Hồ sơ |
550,000 |
|
||||
|
Khu vực còn lại |
1 Hồ sơ |
450,000 |
|
||||
b |
Đất tổ chức |
|
|
|
||||
|
Phường |
1 Hồ sơ |
1,600,000 |
|
||||
|
Khu vực còn lại |
1 Hồ sơ |
1,500,000 |
|
||||
c |
Đối với các danh mục thủ tục hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh VPĐK đất đai theo khu vực thực hiện trả kết quả là GCN quyền sử dụng đất thì cơ quan thu Phí là UBND cấp xã, trong đó 20% nộp NSNN cấp xã và chuyển 80% để lại cho Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|||||||
15.3.4 |
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động đồng thời về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được cấp GCN mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường |
1 Hồ sơ |
900,000 |
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Khu vực còn lại |
1 Hồ sơ |
800,000 |
|
||||
b |
Đất tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường |
1 Hồ sơ |
2,000,000 |
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Khu vực còn lại |
1 Hồ sơ |
1,900,000 |
|
||||
c |
Đối với các danh mục thủ tục hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh VPĐK đất đai theo khu vực thực hiện trả kết quả là GCN quyền sử dụng đất thì cơ quan thu Phí là UBND cấp xã, trong đó 20% nộp NSNN cấp xã và chuyển 80% để lại cho Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|||||||
15.3.5 |
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
1 Hồ sơ |
Bằng 80% mức thu quy định tại số thứ tự 15.3.3 và 15.3.4 nêu trên |
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Đối với các danh mục thủ tục hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh VPĐK đất đai theo khu vực thực hiện trả kết quả là GCN quyền sử dụng đất thì cơ quan thu Phí là UBND cấp xã, trong đó 20% nộp NSNN cấp xã và chuyển 80% để lại cho Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|||||||
15.3.6 |
Trường hợp đăng ký QSH tài sản gắn liền với đất đã được cấp GCN thì mức thu bằng mức thu Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
80% |
20% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
5 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|||||||
5.1 |
Cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
đ/giấy |
|
|
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân tại phường |
đ/giấy |
25,000 |
|
|
100% |
UBND cấp xã |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
đ/giấy |
13,000 |
|
|
|||
|
Tổ chức |
đ/giấy |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 500m2 |
đ/giấy |
60,000 |
|
100% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
đ/giấy |
80,000 |
|
|
|||
|
Từ 1000m2 trở lên |
đ/giấy |
100,000 |
|
|
|||
b |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân tại phường |
đ/giấy |
80,000 |
|
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
đ/giấy |
40,000 |
|
|
100% |
UBND cấp xã |
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 500m2 |
đ/giấy |
250,000 |
|
100% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
đ/giấy |
300,000 |
|
|
|||
|
Từ 1000m2 trở lên |
đ/giấy |
400,000 |
|
|
|||
5.2 |
Đăng ký biến động |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đăng ký biến động chỉ về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân tại phường |
đ/lần |
20,000 |
|
|
100% |
UBND cấp xã |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
đ/lần |
10,000 |
|
|
|||
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 500m2 |
đ/lần |
20,000 |
|
100% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
đ/lần |
20,000 |
|
|
|||
|
Từ 1000m2 trở lên |
đ/lần |
20,000 |
|
|
|||
b |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân tại phường |
đ/lần |
20,000 |
|
|
100% |
UBND cấp xã |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
đ/lần |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2 |
đ/lần |
30,000 |
|
100% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
đ/lần |
40,000 |
|
|
|||
|
+ Từ 1000m2 trở lên |
đ/lần |
50,000 |
|
|
|||
5.3 |
Trường hợp cấp GCN chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, đăng ký biến động) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
100% |
|
Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Phía Đông Hải Phòng gồm 50 xã, phường, đặc khu: Phường Hồng Bàng; Phường Hồng An; Phường Lê Chân; Phường An Biên; Phường Ngô Quyền; Phường Gia Viên; Phường Kiến An; Phường Phù Liễn; Phường Hải An; Phường Đông Hải; Phường Hưng Đạo; Phường Dương Kinh; Phường Đồ Sơn; Phường Nam Đồ Sơn; Phường Thủy Nguyên; Phường Thiên Hương; Phường Hòa Bình; Phường Nam Triệu; Phường Bạch Đằng; Phường Lưu Kiếm; Phường Lê Ích Mộc; Xã Việt Khê; Phường An Dương; Phường An Hải; Phường An Phong; Xã Kiến Thụy; Xã Kiến Minh; Xã Kiến Hải; Xã Kiến Hưng; Xã Nghi Dương; Xã An Hưng; Xã An Khánh; Xã An Quang; Xã An Trường ; Xã An Lão; Xã Quyết Thắng; Xã Tiên Lãng; Xã Tân Minh; Xã Tiên Minh; Xã Chấn Hưng; Xã Hùng Thắng; Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm; Xã Vĩnh Bảo; Xã Vĩnh Am; Xã Vĩnh Hải; Xã Vình Hòa; Xã Vĩnh Thịnh; Xã Vĩnh Thuận; Đặc khu Cát Hải; Đặc khu Bạch Long Vĩ.
2. Phía Tây Hải Phòng gồm 64 xã, phường: Phường Hải Dương; Phường Lê Thanh Nghị; Phường Việt Hòa; Phường Thành Đông; Phường Nam Đồng; Phường Tân Hưng; Phường Thạch Khôi; Phường Tứ Minh; Phường Ái Quốc; Phường Chu Văn An; Phường Chí Linh; Phường Trần Hưng Đạo; Phường Nguyễn Trãi; Phường Trần Nhân Tông; Phường Lê Đại Hành; Phường Kinh Môn; Phường Trần Liễu; Phường Bắc An Phụ; Phường Phạm Sư Mạnh; Phường Nhị Chiểu; Xã Nam An Phụ; Xã Mao Điền; Xã Cẩm Giàng; Xã Cẩm Giang; Xã Tuệ Tĩnh; Xã Thanh Miện; Xã Bắc Thanh Miện; Xã Hải Hưng; Xã Nguyễn Lương Bằng; Xã Nam Thanh Miện; Xã Gia Lộc; Xã Yết Kiêu; Xã Gia Phúc; Xã Trường Tân; Xã Tứ Kỳ; Xã Tân Kỳ; Xã Đại Sơn; Xã Chí Minh; Xã Lạc Phượng; Xã Nguyên Giáp; Xã Thanh Hà; Xã Hà Tây; Xã Hà Bắc; Xã Hà Nam; Xã Lai Khê; Xã Phú Thái; Xã Kim Thành; Xã An Thành; Xã Ninh Giang; Xã Vĩnh Lại; Xã Khúc Thừa Dụ; Xã Tân An; Xã Hồng Châu; Xã Nam Sách; Xã An Phú; Xã Hợp Tiến; Xã Thái Tân; Xã Trần Phú; Xã Kẻ Sặt; Xã Bình Giang; Xã Đường An; Xã Thượng Hồng.
[1] Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (viết tắt là đôi với các xã miền núi, biên giới; đảo)
[2] Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (viết tắt là đối với các xã miền núi, hải đảo…)