Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản, đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hải Phòng

Số hiệu 3642/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/09/2025
Ngày có hiệu lực 06/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Hoàng Minh Cường
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3642/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 6 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Quyết định số 3380/QĐ-BNNMT ngày 25/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 511/TTr-SNNMT ngày 29/8/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản, đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, mới ban hành, sửa đổi bổ sung lĩnh vực địa chất và khoáng sản, đất đai: 67 thủ tục hành chính. Nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản và Quyết định số 3380/QĐ-BNNMT ngày 25/8/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Chi tiết, có phụ lục I đính kèm).

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 23 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, địa chất và khoáng sản, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi tiết, có phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường, đặc khu để niêm yết công khai, hướng dẫn, tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định. Ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (nếu có) đảm bảo đúng quy định, hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định này.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm gỡ bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại điểm b, khoản 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố ngay sau khi nhận được Quyết định này.

3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND TP H.M.Cường;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND TP;
- Báo và phát thanh, truyền hình Hải Phòng;
- Các PVP UBND TP;
- Các phòng, đơn vị: TTPVHCC, NN&MT;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, N.T.An.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN, ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

A1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cung cấp DVCTT (x)

Căn cứ pháp lý

Theo quy định

Sau cắt giảm

 

 

Toàn trình

Một phần

 

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

1.014275

Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

Thời gian thực hiện: không quá 23 ngày (15 ngày và 08 ngày làm việc) trong đó:

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện thẩm định.

- Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã có văn bản thẩm định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo...[1] tăng thêm 10 ngày)

Thời gian thực hiện: không quá 11,5 ngày (7,5 ngày và 04 ngày làm việc) trong đó:

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện thẩm định.

- Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã có văn bản thẩm định trong thời hạn 7,5 ngày kể từ ngày nhận được chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trong thời hạn không quá 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

-Trung tâm Phục vụ hành chính

công cấp xã

Không quy định

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai (sau đây viết tắt là Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025).

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia (viết tắt là Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025).

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai (viết tắt là Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025).

2

1.014284

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển

15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

-Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018).

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022).

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024).

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn thành phố Hải Phòng (viết tắt là Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025).

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương (viết tắt là Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025).

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh (viết tắt là Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025).

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG B1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cung cấp DVCTT (x)

Căn cứ pháp lý

Theo quy định

Sau cắt giảm

Toàn trình

Một phần

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

1.013823

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (viết tắt là Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025).

- Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (viết tắt là Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025).

- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc đính chính Nghị định số 151/2025/NĐ-CP (viết tắt là Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025).

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

2

1.013825

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất

15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

3

1.013826

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

05 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

2,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

4

1.013827

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

07 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

3,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

5

1.013828

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển

15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Quyết định số 2418/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

6

1.012781

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

(1) Trường hợp phần diện tích tăng thêm do nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo…[2] tăng thêm 10 ngày làm việc)

(2) Trường hợp phần diện tích tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận: 20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(1) Trường hợp phần diện tích tăng thêm do nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

(2) Trường hợp phần diện tích tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo,… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

7

1.012782

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

(1) Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc).

(2) Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(1) Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc).

(2) Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở: 7,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

8

1.012783

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

(1) 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(2) Trường hợp thay đổi kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu của thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính, Trích đo địa chính thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(3) Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo đạc bản đồ địa chính: Theo dự án đã được phê duyệt

(1) 2,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

(2) Trường hợp thay đổi kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu của thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính, Trích đo địa chính thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

(3) Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo đạc bản đồ địa chính: Theo dự án đã được phê duyệt

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

9

1.012786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

10

1.012785

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

11

1.012787

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

12

1.013831

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

(1) Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(2) Đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(1) Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

(2) Đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

13

1.013977

Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu

(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(2) Đối với trường hợp theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

(2) Đối với trường hợp theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ- CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

14

1.013980

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(2) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(1) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

(2) Đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo,… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

15

1.013992

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ- CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

16

1.013993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

12 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

06 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

Không quy định

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ- CP ngày 15/8/2025.

17

1.013994

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất

(1) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận: 20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(2) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(1) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

(2) Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận: 04 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

18

1.013995

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký

(1) Đối với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký: 08 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(2) Đối với trường hợp đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 10 ngày làm việc)

(1) Đối với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký: 05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

(2) Đối với trường hợp đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký: 3,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo… tăng thêm 05 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Theo Biểu phí lĩnh vực đất đai kèm theo.

- Nộp trực tuyến:

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 đối với khu vực phía Đông.

+ Phí "bằng 0 đồng" tính từ 01/7/2025 đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại khu vực phía Tây.

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.

- Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.

- Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 17/12/2024.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 17/6/2025.

- Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 10/6/2025.

- Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 26/6/2025.

19

1.013945

Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

23 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc)

11,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

Không quy định

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

20

1.013946

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích

(1) 15 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

(2) Thời gian gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp là không quá 07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc)

(1) 7,5 ngày (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày)

(2) Thời gian gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp là không quá 3,5 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, biên giới; đảo... tăng thêm 10 ngày làm việc)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

Không quy định

 

x

- Nghị định 151/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025.

- Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025.

- Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...