Quyết định 3339/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số hiệu | 3339/QĐ-BNNMT |
Ngày ban hành | 22/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Người ký | Trần Quý Kiên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3339/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
- Thông tư số 33/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, nhiệm vụ, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản và công bố kết quả điều tra cơ bản địa chất;
- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định mẫu báo cáo, tài liệu, giấy phép và quyết định trong hoạt động thăm dò khoáng sản;
- Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
- Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản; phương pháp, khối lượng công tác thăm dò khoáng sản đối với từng loại khoáng sản; mẫu, nội dung đề án và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung đã được công bố tại Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HOÁ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ........../QĐ-BNNMT ngày ... tháng .... năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3339/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:
- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
- Thông tư số 33/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, nhiệm vụ, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản và công bố kết quả điều tra cơ bản địa chất;
- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định mẫu báo cáo, tài liệu, giấy phép và quyết định trong hoạt động thăm dò khoáng sản;
- Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
- Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản; phương pháp, khối lượng công tác thăm dò khoáng sản đối với từng loại khoáng sản; mẫu, nội dung đề án và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung đã được công bố tại Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HOÁ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ........../QĐ-BNNMT ngày ... tháng .... năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan/ người có thẩm quyền thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||
01 |
|
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
02 |
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
03 |
|
Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
((1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
04 |
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
05 |
|
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
06 |
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
07 |
|
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
08 |
|
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
09 |
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; (5) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (6) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022; (7) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
|
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
11 |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
12 |
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
14 |
|
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
|
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. (7) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
16 |
|
Thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (4) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
17 |
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; (5) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (6) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022; (7) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
18 |
|
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
19 |
|
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
|
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 04/2016/TT- BKHCN ngày 04/4/2016. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
21 |
|
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân tham gia điều tra địa chất về khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Thông tư số 33/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
22 |
|
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
23 |
|
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm I |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
24 |
|
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm I |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
|
Chấp thuận đánh giá mức độ ảnh hưởng đến khoáng sản dự trữ khi thực hiện dự án đầu tư tại khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
01 |
|
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
02 |
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
03 |
|
Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
04 |
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
05 |
|
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
06 |
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
07 |
|
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
08 |
|
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
09 |
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 |
|
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11 |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
12 |
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 |
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 |
|
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 |
|
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024; (7) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
16 |
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 |
|
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
18 |
|
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
19 |
|
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 |
|
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Thông tư số 38/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường/Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
21 |
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
22 |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
23 |
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
24 |
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
25 |
|
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
26 |
|
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
27 |
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
28 |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
29 |
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 |
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025; (5) Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
31 |
|
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
32 |
|
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
33 |
|
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
34 |
|
Chấp thuận thăm dò tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; (4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
35 |
|
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
01 |
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã |
02 |
|
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; (3) Thông tư số 38/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025. |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã |
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||
1 |
2.002318 |
Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 73/2017/NĐ- CP ngày 14/6/2017; (3) Thông tư số 12/2013/TT- BTNMT ngày 05/6/2013. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
2.001834 |
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 73/2017/NĐ- CP ngày 14/6/2017. (3) Thông tư số 12/2013/TT- BTNMT ngày 05/6/2013 (4) Thông tư số 03/2022/TT- BTNMT ngày 28/02/2022. (5) Thông tư số 11/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
2.001828 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; (3) Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; (4) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012; (5) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (6) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (7) Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014 (8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
2.001822 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; (3) Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; (4) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012; (5) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (6) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (7) Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014 (8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
2.001816 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012; (4) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (5) Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016; (6) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (7) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (8) Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013; (9) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
2.001812 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
1.004324 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
1.004314 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
9 |
1.004305 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
1.004292 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
11 |
1.004277 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (5) Thông tư số 44/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
12 |
1.004262 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
2.001746 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016; (5) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. (6) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. (7) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
14 |
1.004107 |
Nộp mẫu vật địa chất, khoáng sản vào Bảo tàng Địa chất |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Thông tư số 53/2014/TT- BTNMT ngày 09/9/2014. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
2.001742 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. (6) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. (7) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; (3) Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; (4) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012; (5) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (6) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; (7) Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014 (8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; (3) Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; (4) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012; (5) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (6) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (7) Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014 (8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (5) Thông tư số 44/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (5) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
12 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 |
1.004132 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025; (4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
16 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; (3) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012; (4) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025; (5) Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016; (6) Nghị định số Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; (7) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (8) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; (9) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
18 |
1.013321 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022; (4) Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025; (5) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (6) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025; (7) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; (8) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
19 |
1.013322 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022; (4) Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025; (5) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (6) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025; (7) Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025; (8) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 |
1.013323 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022; (4) Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025; (5) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (6) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025; (7) Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
21 |
1.013324 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022; (4) Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025; (5) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; (6) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025; (7) Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
22 |
1.013326 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025; (4) Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
23 |
1.013325 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016; (3) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025; (4) Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |