Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 3525/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Phan Phong Phú |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3525/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3745/TTr-SGTVT ngày 21/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (sáu) thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với UBND cấp huyện tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Bình)
Số TT |
Tên TTHC/Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã số TTHC: 2.001218) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
2 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã số TTHC: 2.001217) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
|
3 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Mã số TTHC: 2.001215) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001214) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001212) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
|
6 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001211) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3525/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3745/TTr-SGTVT ngày 21/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (sáu) thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với UBND cấp huyện tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Bình)
Số TT |
Tên TTHC/Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã số TTHC: 2.001218) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
2 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã số TTHC: 2.001217) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
|
3 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Mã số TTHC: 2.001215) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001214) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001212) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |
|
6 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001211) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Không |