Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khu công nghiệp, Khu kinh tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 346/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 346/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 381/TTr-BQLKKT ngày 13 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); xin ý kiến các Bộ, ngành; tổng hợp ý kiến bộ, ngành |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
37,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận Khu công nghiệp sinh thái |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản trình UBND tỉnh xem xét |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
46 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
|
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
|
Bước 4 |
Ký duyệt Báo cáo trình UBND tỉnh xem xét chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận Khu công nghiệp sinh thái |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản trình UBND tỉnh xem xét |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
Bước 6 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
3. Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xin ý kiến các sở, ngành liên quan |
Các sở, ngành liên quan |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến sở, ngành |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
13 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái) |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày làm việc |
4. Quy trình giải quyết thủ tục: Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
|
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
|
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC (Thông báo chấm dứt hiệu lực và thu hồi giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái) |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 346/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 381/TTr-BQLKKT ngày 13 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ); xin ý kiến các Bộ, ngành; tổng hợp ý kiến bộ, ngành |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
37,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận Khu công nghiệp sinh thái |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản trình UBND tỉnh xem xét |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
46 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
|
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
|
Bước 4 |
Ký duyệt Báo cáo trình UBND tỉnh xem xét chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận Khu công nghiệp sinh thái |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản trình UBND tỉnh xem xét |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
Bước 6 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
3. Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xin ý kiến các sở, ngành liên quan |
Các sở, ngành liên quan |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến sở, ngành |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
13 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái) |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày làm việc |
4. Quy trình giải quyết thủ tục: Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
|
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
|
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC (Thông báo chấm dứt hiệu lực và thu hồi giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái) |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |