Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng
Số hiệu | 1195/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 668/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng ngày 28 tháng 02 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng tại Tờ trình số 626/TTr-BQL ngày 17 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng.
Điều 2. Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1 |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
|
2 |
Quy trình điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
|
3 |
Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo thành phần của thủ tục hành chính và gửi giấy biên nhận cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Ban Quản lý. |
|
04 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho phòng nghiệp vụ được phân công xử lý. |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
12 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ được phân công xử lý, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
08 giờ |
|
Bước 5 |
- Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ, soạn thảo công văn lấy ý kiến đánh giá của các phòng nghiệp vụ Ban Quản lý; đồng gửi Văn phòng Ban Quản lý. - Chuyên viên được phân công soạn thảo công văn lấy ý kiến đánh giá của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước (nếu có). - Lập phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Ban. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ được phân công xử lý xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban xem xét, phê duyệt, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Ban |
08 giờ |
|
Bước 8 |
Văn thư ban hành văn bản, chuyển cho các phòng nghiệp vụ và các cơ quan được lấy ý kiến. |
Văn thư BQL |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Các cơ quan, các phòng nghiệp vụ của BQL đánh giá hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 36a Luật Đầu tư và có văn bản trả lời BQL. |
- Các phòng nghiệp vụ thuộc Ban Quản lý: Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng, Phòng Quản lý môi trường, KHCN và ươm tạo, Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động. - Các Bộ, Sở ban ngành liên quan; |
168 giờ kể từ ngày nhận được đề nghị (07 ngày) |
|
Bước 10 |
Chuyên viên được phân công tổng hợp ý kiến đánh giá, lập báo cáo đánh giá dự án đầu tư, gửi Lãnh đạo ban và Văn phòng. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 11 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổ chức họp đánh giá Dự án đầu tư (Thành phần: Ban lãnh đạo, lãnh đạo Văn phòng và các phòng nghiệp vụ). |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 12 |
Chuyên viên được phân công hoàn thiện Báo cáo đánh giá và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Giấy CNĐKĐT) trong trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp hoặc Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp trình Văn phòng. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 13 |
Văn phòng rà soát Dự thảo Giấy CNĐKĐT trong trường hợp đủ điều kiện hoặc Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp trình Lãnh đạo Ban. |
Chánh Văn phòng |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo duyệt kết quả hồ sơ. |
Lãnh đạo Ban |
36 giờ (1.5 ngày) |
|
- |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy CNĐKBT: |
|
|
|
|
Phó Trưởng Ban phụ trách duyệt Thông báo từ chối cấp Giấy CNĐKĐT. |
Phó Trưởng ban phụ trách |
36 giờ (1.5 ngày) |
|
- |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy CNĐKĐT: |
|
|
|
|
Phó Trưởng Ban phụ trách kiểm tra, duyệt báo cáo đánh giá dự án và Dự thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng Ban. |
Phó trưởng Ban phụ trách |
18 giờ |
|
Trưởng Ban ký duyệt cấp Giấy CNĐKĐT theo thủ tục đầu tư đặc biệt. |
Trưởng ban |
18 giờ (0,75 ngày) |
|
|
Bước 15 |
Văn thư ban hành Giấy CNĐKĐT/Thông báo từ chối. |
Văn thư |
06 giờ |
|
Bước 16 |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
06 giờ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
360 giờ (15 ngày) |
|
2. Quy trình điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện thủ tục đầu tư đặc biệt
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 668/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng ngày 28 tháng 02 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng tại Tờ trình số 626/TTr-BQL ngày 17 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng.
Điều 2. Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1 |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
|
2 |
Quy trình điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
|
3 |
Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo thành phần của thủ tục hành chính và gửi giấy biên nhận cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Ban Quản lý. |
|
04 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho phòng nghiệp vụ được phân công xử lý. |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
12 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ được phân công xử lý, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
08 giờ |
|
Bước 5 |
- Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ, soạn thảo công văn lấy ý kiến đánh giá của các phòng nghiệp vụ Ban Quản lý; đồng gửi Văn phòng Ban Quản lý. - Chuyên viên được phân công soạn thảo công văn lấy ý kiến đánh giá của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước (nếu có). - Lập phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Ban. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ được phân công xử lý xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban xem xét, phê duyệt, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Ban |
08 giờ |
|
Bước 8 |
Văn thư ban hành văn bản, chuyển cho các phòng nghiệp vụ và các cơ quan được lấy ý kiến. |
Văn thư BQL |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Các cơ quan, các phòng nghiệp vụ của BQL đánh giá hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 36a Luật Đầu tư và có văn bản trả lời BQL. |
- Các phòng nghiệp vụ thuộc Ban Quản lý: Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng, Phòng Quản lý môi trường, KHCN và ươm tạo, Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động. - Các Bộ, Sở ban ngành liên quan; |
168 giờ kể từ ngày nhận được đề nghị (07 ngày) |
|
Bước 10 |
Chuyên viên được phân công tổng hợp ý kiến đánh giá, lập báo cáo đánh giá dự án đầu tư, gửi Lãnh đạo ban và Văn phòng. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 11 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tổ chức họp đánh giá Dự án đầu tư (Thành phần: Ban lãnh đạo, lãnh đạo Văn phòng và các phòng nghiệp vụ). |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 12 |
Chuyên viên được phân công hoàn thiện Báo cáo đánh giá và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Giấy CNĐKĐT) trong trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp hoặc Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp trình Văn phòng. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 13 |
Văn phòng rà soát Dự thảo Giấy CNĐKĐT trong trường hợp đủ điều kiện hoặc Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp trình Lãnh đạo Ban. |
Chánh Văn phòng |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo duyệt kết quả hồ sơ. |
Lãnh đạo Ban |
36 giờ (1.5 ngày) |
|
- |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy CNĐKBT: |
|
|
|
|
Phó Trưởng Ban phụ trách duyệt Thông báo từ chối cấp Giấy CNĐKĐT. |
Phó Trưởng ban phụ trách |
36 giờ (1.5 ngày) |
|
- |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy CNĐKĐT: |
|
|
|
|
Phó Trưởng Ban phụ trách kiểm tra, duyệt báo cáo đánh giá dự án và Dự thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng Ban. |
Phó trưởng Ban phụ trách |
18 giờ |
|
Trưởng Ban ký duyệt cấp Giấy CNĐKĐT theo thủ tục đầu tư đặc biệt. |
Trưởng ban |
18 giờ (0,75 ngày) |
|
|
Bước 15 |
Văn thư ban hành Giấy CNĐKĐT/Thông báo từ chối. |
Văn thư |
06 giờ |
|
Bước 16 |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
06 giờ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
360 giờ (15 ngày) |
|
2. Quy trình điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện thủ tục đầu tư đặc biệt
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo thành phần của thủ tục hành chính và gửi giấy biên nhận cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Ban Quản lý. |
|
04 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho phòng nghiệp vụ được phân công xử lý. |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
12 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ được phân công xử lý, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
08 giờ |
|
Bước 5 |
- Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ, soạn thảo công văn lấy ý kiến đánh giá của các phòng nghiệp vụ Ban Quản lý; đồng gửi Văn phòng Ban Quản lý. - Chuyên viên được phân công soạn thảo công văn lấy ý kiến đánh giá của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước (nếu có). - Lập phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Ban. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ được phân công xử lý xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban xem xét, phê duyệt, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Ban |
08 giờ |
|
Bước 8 |
Văn thư ban hành văn bản, chuyển cho các phòng nghiệp vụ và các cơ quan được lấy ý kiến. |
Văn thư BQL |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Các cơ quan, các phòng nghiệp vụ của BQL đánh giá hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 36a Luật Đầu tư; Điều 5 Nghị định số 19/2025/NĐ-CP. |
- Các phòng nghiệp vụ thuộc Ban Quản lý: Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng, Phòng Quản lý môi trường, KHCN và ươm tạo, Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động. - Các Bộ, Sở ban ngành liên quan. |
168 giờ kể từ ngày nhận được đề nghị (07 ngày) |
|
Bước 10 |
Chuyên viên được phân công tổng hợp ý kiến đánh giá, lập báo cáo đánh giá dự án đầu tư, gửi Lãnh đạo ban và Văn phòng. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 11 |
Chuyên viên được phân công tổ chức họp đánh giá Dự án đầu tư (Thành phần: Ban lãnh đạo, lãnh đạo Văn phòng và các phòng nghiệp vụ). |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 12 |
Chuyên viên được phân công hoàn thiện Báo cáo đánh giá và Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (Giấy CNĐKĐT điều chỉnh) trong trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp hoặc Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp trình Văn phòng. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 13 |
Văn phòng rà soát Dự thảo Giấy CNĐKĐT điều chỉnh trong trường hợp đủ điều kiện hoặc Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp trình Lãnh đạo Ban. |
Chánh Văn phòng |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo duyệt kết quả hồ sơ. |
Lãnh đạo Ban |
36 giờ (1.5 ngày) |
|
- |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy CNĐKĐT điều chỉnh: |
|
|
|
|
Phó Trưởng Ban phụ trách Duyệt Thông báo từ chối cấp Giấy CNĐKĐT điều chỉnh. |
Phó Trưởng ban phụ trách |
36 giờ (1.5 ngày) |
|
- |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy CNĐKĐT điều chỉnh: |
|
|
|
|
Phó Trưởng Ban phụ trách kiểm tra, duyệt báo cáo đánh giá dự án và Dự thảo Giấy CNĐKĐT điều chỉnh trình Trưởng Ban. |
Phó trưởng Ban phụ trách |
18 giờ (0,75 ngày) |
|
Trưởng Ban ký duyệt cấp Giấy CNĐKĐT điều chỉnh theo thủ tục đầu tư đặc biệt. |
Trưởng ban |
18 giờ (0,75 ngày) |
|
|
Bước 15 |
Ban hành Giấy CNĐKĐT điều chỉnh/Thông báo từ chối. |
Văn thư |
06 giờ |
|
Bước 16 |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
06 giờ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
360 giờ (15 ngày) |
|
3. Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời hạn thực hiệu |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo thành phần của thủ tục hành chính và gửi giấy biên nhận cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận vả trả kết quả. |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Ban Quản lý. |
|
04 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho phòng nghiệp vụ được phân công xử lý. |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
12 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ được phân công xử lý, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
08 giờ |
|
Bước 5 |
- Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ, soạn thảo công văn lấy ý kiến đánh giá của các phòng nghiệp vụ Ban Quản lý; đồng gửi Văn phòng Ban Quản lý. - Chuyên viên được phân công soạn thảo công văn lấy ý kiến đánh giá của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước (nếu có). -Lập phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Ban. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
Bước 6 |
- Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ được phân công xử lý xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban. |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
04 giờ |
|
Bước 7 |
- Lãnh đạo Ban xem xét, phê duyệt, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Ban |
08 giờ |
|
Bước 8 |
- Văn thư ban hành văn bản, chuyển cho các phòng nghiệp vụ và các cơ quan được lấy ý kiến. |
Văn thư BQL |
04 giờ |
|
Bước 9 |
- Đánh giá hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 36a Luật Đầu tư; Khoản 2 Điều 9 của Nghị định số 19/2025/NĐ-CP |
- Các phòng nghiệp vụ thuộc Ban Quản lý: Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng, Phòng Quản lý môi trường, KHCN và ươm tạo, Phòng Quản lý doanh nghiệp và lao động. - Các Bộ, Sở ban ngành liên quan. |
168 giờ kể từ ngày nhận được đề nghị (07 ngày) |
|
Bước 10 |
Chuyên viên được phân công tổng hợp ý kiến đánh giá, lập báo cáo đánh giá dự án đầu tư, gửi Lãnh đạo ban và Văn phòng. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 11 |
Chuyên viên được phân công tổ chức họp đánh giá Dự án đầu tư (Thành phần: Ban lãnh đạo, lãnh đạo Văn phòng và các phòng nghiệp vụ). |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 12 |
Chuyên viên được phân công hoàn thiện Báo cáo đánh giá và Dự thảo Giấy CNĐKĐT (trường hợp cấp đổi) trong trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đổi hoặc Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp đổi trình Văn phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 13 |
Văn phòng rà soát Dự thảo Giấy CNĐKĐT (trường hợp cấp đổi) trong trường hợp đủ điều kiện hoặc Thông báo từ chối trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp đổi trình Lãnh đạo Ban |
Chánh Văn phòng |
24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo Ban duyệt kết quả hồ sơ. |
Lãnh đạo Ban |
36 giờ (1.5 ngày) |
|
- |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy CNĐKĐT (trường hợp cấp đổi): |
|
|
|
|
Phó Trưởng Ban phụ trách Duyệt Thông báo từ chối cấp Giấy CNĐKĐT (trường hợp cấp đổi). |
Phó Trưởng ban phụ trách |
36 giờ (1.5 ngày) |
|
- |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy CNĐKĐT (trường hợp cấp đổi): |
|
|
|
|
Phó Trưởng Ban phụ trách kiểm tra, duyệt Báo cáo đánh giá dự án và Dự thảo cấp Giấy CNĐKĐT (trường hợp cấp đổi) trình Trưởng Ban. |
Phó trưởng Ban phụ trách |
18 giờ (0,75 ngày) |
|
Trưởng Ban ký duyệt cấp Giấy CNĐKĐT (trường hợp cấp đổi) theo thủ tục đầu tư đặc biệt. |
Trưởng ban |
18 giờ (0,75 ngày) |
|
|
Bước 15 |
Văn thư ban hành Giấy CNĐKĐT (trường hợp cấp đổi)/Thông báo từ chối |
Văn thư |
06 giờ |
|
Bước 16 |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
06 giờ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
360 giờ (15 ngày) |
|