Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 342/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Phạm Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1852/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 11/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường trên địa bàn tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.000828
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc (tính bằng 40 giờ làm việc); UBND tỉnh: 10 ngày làm việc).
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Đề nghị cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp (Công an tỉnh) phối hợp cung cấp thông tin lý lịch tư pháp đối với người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (thời hạn 03 ngày làm việc -thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
20 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
04 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
02 giờ |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
02 giờ |
Bước 8 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
2. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.000688
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc (tính bằng 40 giờ làm việc); UBND tỉnh: 10 ngày làm việc).
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1852/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 11/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường trên địa bàn tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.000828
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc (tính bằng 40 giờ làm việc); UBND tỉnh: 10 ngày làm việc).
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Đề nghị cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp (Công an tỉnh) phối hợp cung cấp thông tin lý lịch tư pháp đối với người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (thời hạn 03 ngày làm việc -thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
20 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
04 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
02 giờ |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
02 giờ |
Bước 8 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
2. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.000688
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc (tính bằng 40 giờ làm việc); UBND tỉnh: 10 ngày làm việc).
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Đề nghị cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp (Công an tỉnh) phối hợp cung cấp thông tin lý lịch tư pháp đối với người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (thời hạn 03 ngày làm việc - thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
20 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
04 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
02 giờ |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
02 giờ |
Bước 8 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
3. Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.008614
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc (tính bằng 40 giờ làm việc); UBND tỉnh: 07 ngày làm việc).
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
20 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
04 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
02 giờ |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
07 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
02 giờ |
Bước 8 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
4. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
- Mã số TTHC: 1.008624
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc (tính bằng 40 giờ làm việc); UBND tỉnh: 10 ngày làm việc).
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Đề nghị cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp (Công an tỉnh) phối hợp cung cấp thông tin lý lịch tư pháp đối với người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (thời hạn 03 ngày làm việc - thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
20 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
04 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
02 giờ |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
02 giờ |
Bước 8 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
5. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
- Mã số TTHC: 1.008628
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc (tính bằng 40 giờ làm việc); UBND tỉnh: 10 ngày làm việc).
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Đề nghị cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp (Công an tỉnh) phối hợp cung cấp thông tin lý lịch tư pháp đối với người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (thời hạn 03 ngày làm việc - thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
20 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
04 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
02 giờ |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
02 giờ |
Bước 8 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
6. Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.001928
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc; UBND tỉnh: 07 ngày làm việc).
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
03 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
07 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 8 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
7. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.002010
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
8. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.002032
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
9. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Mã số TTHC: 1.002055
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
2 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
10. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
- Mã số TTHC: 1.002079
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
02 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
11. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
- Mã số TTHC: 1.002099
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
12. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
- Mã số TTHC: 1.002153
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
13. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.002181
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
14. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.002198
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
02 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
15. Hợp nhất công ty luật
- Mã số TTHC: 1.002218
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
16. Sáp nhập công ty luật
- Mã số TTHC: 1.002234
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
17. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
- Mã số TTHC: 1.008709
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
4 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
18. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.002398
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
19. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 1.002384
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
20. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.002368
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
4 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
2 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Ghi chú:
- Đối với Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian sở, ngành chuyên môn phải xây dựng quy trình thực hiện).
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí trước: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh.
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí sau: Cán bộ tiếp nhận căn cứ kết quả giải quyết hồ sơ, có trách nhiệm xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm trả kết quả tập trung để chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh.