Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Huế
Số hiệu | 2148/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2148/QĐ-UBND |
Huế, ngày 05 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1787/STP-VP ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và 06 quy trình giải quyết TTHC trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp. Cụ thể:
1. Phụ lục I: 14 quy trình giải quyết TTHC trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
2. Phụ lục II: 06 quy trình giải quyết TTHC trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.
(Đính kèm Phụ lục I và Phụ lục II)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Hướng dẫn Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố,Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT
SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002010) |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp. |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002032) |
|
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (1.002055) |
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (1.002079) |
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (1.002099) |
|
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (1.002153) |
|
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002181) |
|
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002198) |
|
9 |
Hợp nhất công ty luật (1.002218) |
|
10 |
Sáp nhập công ty luật (1.002234) |
|
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật (1.008709) |
|
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (1.002398) |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp. |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (1.002384) |
|
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002386) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2148/QĐ-UBND |
Huế, ngày 05 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1787/STP-VP ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và 06 quy trình giải quyết TTHC trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp. Cụ thể:
1. Phụ lục I: 14 quy trình giải quyết TTHC trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
2. Phụ lục II: 06 quy trình giải quyết TTHC trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.
(Đính kèm Phụ lục I và Phụ lục II)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Hướng dẫn Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố,Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT
SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002010) |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp. |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002032) |
|
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (1.002055) |
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (1.002079) |
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (1.002099) |
|
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (1.002153) |
|
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002181) |
|
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002198) |
|
9 |
Hợp nhất công ty luật (1.002218) |
|
10 |
Sáp nhập công ty luật (1.002234) |
|
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật (1.008709) |
|
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (1.002398) |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp. |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (1.002384) |
|
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002386) |
1. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002010)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
69 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
2. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002032)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
29 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
29 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
29 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
5. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (1.002099)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
45 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
6. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (1.002153)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
45 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
7. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002181)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
69 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
8. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002198)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
29 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
9. Hợp nhất công ty luật (1.002218)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
½ ngày |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
½ ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
½ ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
¼ ngày |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
¼ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
7 ngày |
10. Sáp nhập công ty luật (1.002234)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
½ ngày |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
½ ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
½ ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
¼ ngày |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
¼ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
7 ngày |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
45 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
12. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (1.002398)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
45 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
13. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (1.002384)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
45 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
14. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002386)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
69 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
0.5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[2] |
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư (1.000828) |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp. |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư (1.000688) |
|
3 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư (1.008614) |
|
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư (1.008624) |
|
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (1.008628) |
|
6 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài (1.001928) |
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
28 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
80 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
28 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
80 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
3. Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư (1.008614)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị quy định tại khoản 3 mục này, Sở Tư pháp thẩm tra, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định việc thu hồi.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ra quyết định thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
28 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
56 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
28 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
80 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
28 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
80 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
6. Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài (1.001928)
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp kiểm tra và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ra quyết định công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) |
44 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Chủ tịch UBND thành phố xem xét quyết định công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
56 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/ Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
112 giờ làm việc |