Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 338/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 09/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Lê Trường Sơn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 338/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 57/TTr-SVHTTDL ngày 02 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
- 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành.
- 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thì áp dụng thực hiện theo quy định tại văn bản pháp luật hiện hành.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai cập nhật các nội dung thủ tục hành chính; cấu hình quy trình điện tử được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh; thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến, cung cấp mã số hồ sơ kiểm thử để Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DU LỊCH; LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA CẤP TỈNH |
||||||||
|
A |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||||
|
1 |
1.003868 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
+Tài liệu in trên giấy: 7.500/đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/ phút. (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01 /2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TT&TT. |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
2 |
1.003725 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25.000 đồng/hồ sơ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TT&TT. |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
B |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||||
|
3 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.500.000 đồng/giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
4 |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
750.000 đồng/giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
5 |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000.000 đồng/giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
6 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
7 |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
8 |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
9 |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
10 |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú: Nội dung cụ thể của từng TTHC thực hiện theo Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 338/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 57/TTr-SVHTTDL ngày 02 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
- 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành.
- 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thì áp dụng thực hiện theo quy định tại văn bản pháp luật hiện hành.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai cập nhật các nội dung thủ tục hành chính; cấu hình quy trình điện tử được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh; thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến, cung cấp mã số hồ sơ kiểm thử để Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DU LỊCH; LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA CẤP TỈNH |
||||||||
|
A |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||||
|
1 |
1.003868 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
+Tài liệu in trên giấy: 7.500/đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/ phút. (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01 /2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TT&TT. |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
2 |
1.003725 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25.000 đồng/hồ sơ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TT&TT. |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
B |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||||
|
3 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.500.000 đồng/giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
4 |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
750.000 đồng/giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
5 |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000.000 đồng/giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
6 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
7 |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
8 |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
9 |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|
10 |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn); nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/06/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/62024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú: Nội dung cụ thể của từng TTHC thực hiện theo Quyết định số 2302/QĐ-BVHTTDL ngày 02/7/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mã số TTHC: 1.003868)
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT TTHC |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới đang đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng / phút. (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) Theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Báo chí và Xuất bản |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày làm việc |
|||
|
Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mã số TTHC: 1.003725)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT TTHC |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
01 ngày |
25.000 đồng/hồ sơ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) Theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Báo chí và Xuất bản |
11 ngày |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày |
3. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001628)
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT TTHC |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
01 ngày |
1.500.000 đồng/giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) Theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Quản lý Du lịch |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày |
4. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001616)
a. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC (05 ngày làm việc) |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
750.000 đồng/giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) Theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Quản lý Du lịch |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001622)
a. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC (05 ngày làm việc) |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
1.000.000 đồng/giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) Theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 1 30/6/2025 Bộ Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Quản lý Du lịch |
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
6. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mã số TTHC: 1.001440)
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC (10 ngày) |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
01 ngày |
100.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) Theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Quản lý Du lịch |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày |
7. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Mã số TTHC: 1.004628)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT TTHC |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
01 ngày |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) Theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Quản lý Du lịch |
11 ngày |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày |
8. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã số TTHC: 1.004623)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT TTHC |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
01 ngày |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) Theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Quản lý Du lịch |
11 ngày |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày |
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT TTHC |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
01 ngày |
325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) Theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Quản lý Du lịch |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày |
10. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Mã số TTHC: 1.004614)
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC (15 ngày) |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
01 ngày |
- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; - 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) Theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Quản lý Du lịch |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Nhận và trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh