Quyết định 3084/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực tổng hợp, khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số hiệu | 3084/QĐ-BNNMT |
Ngày ban hành | 06/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3084/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tổng hợp, khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Có Phụ lục kèm theo).
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại Thông tư số 43/2025/TT-BNNMT ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2025.
Bãi bỏ các nội dung đã công bố tại số thứ tự 634, 640, 642, 645 mục XXVI tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường.
Bãi bỏ các nội dung đã công bố tại số thứ tự 4, 6, 7, 9 mục A phần I (Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tại phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC TỔNG HỢP, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-BNNMT ngày ...... tháng …... năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||
1 |
Chấm dứt Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||||
1 |
1.010687 |
Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
2 |
1.010688 |
Phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
3 |
1.010689 |
Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
4 |
1.010690 |
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||||
1 |
2.001817 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ (TTHC cấp trung ương) |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Tổng hợp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
2 |
1.004457 |
Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ (TTHC cấp trung ương) |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Tổng hợp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
3 |
2.001739 |
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Nông nghiệp và môi trường được giao quản lý (TTHC cấp trung ương) |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Tổng hợp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
4 |
1.000816 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp quốc gia do Nông nghiệp và Môi trường được giao quản lý (TTHC cấp trung ương) |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Tổng hợp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3084/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tổng hợp, khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Có Phụ lục kèm theo).
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại Thông tư số 43/2025/TT-BNNMT ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2025.
Bãi bỏ các nội dung đã công bố tại số thứ tự 634, 640, 642, 645 mục XXVI tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường.
Bãi bỏ các nội dung đã công bố tại số thứ tự 4, 6, 7, 9 mục A phần I (Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tại phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC TỔNG HỢP, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-BNNMT ngày ...... tháng …... năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||
1 |
Chấm dứt Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||||
1 |
1.010687 |
Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
2 |
1.010688 |
Phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
3 |
1.010689 |
Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
4 |
1.010690 |
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||||
1 |
2.001817 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ (TTHC cấp trung ương) |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Tổng hợp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
2 |
1.004457 |
Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ (TTHC cấp trung ương) |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Tổng hợp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
3 |
2.001739 |
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Nông nghiệp và môi trường được giao quản lý (TTHC cấp trung ương) |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Tổng hợp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |
4 |
1.000816 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp quốc gia do Nông nghiệp và Môi trường được giao quản lý (TTHC cấp trung ương) |
Thông tư số 43/2025/TT- BNNMT ngày 16/7/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Tổng hợp |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) |