Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2024 về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
| Số hiệu | 3332/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 31/12/2024 |
| Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
| Người ký | Trần Nam Hưng |
| Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3332/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20/5/2024 của Bộ Tài chính vế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 769/TTr-STC ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh, Chi cục thuế các huyện, khu vực và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh như sau
a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại: Phụ lục I
b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại: Phụ lục II
c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên: Phụ lục III
d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên: Phụ lục IV
đ) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên: Phụ lục V
e) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên: Phụ lục VI
g) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác: Phụ lục VII
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên, thường xuyên rà soát, điều chỉnh phù hợp với biến động của thị trường và đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định. Đồng thời, theo dõi biến động giá tính thuế tài nguyên và loại tài nguyên do các tổ chức cá nhân kê khai. Trường hợp có phát sinh loại tài nguyên mới và giá tài nguyên phổ biến biến động thuộc các trường hợp quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính (được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20/5/2024 của Bộ Tài chính), thì có văn bản đề xuất điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế của tài nguyên đó, kèm theo hồ sơ, tài liệu có liên quan gửi Sở Tài chính để tổng hợp tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên, hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản gửi Bộ Tài chính xem xét theo quy định.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3332/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20/5/2024 của Bộ Tài chính vế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 769/TTr-STC ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh, Chi cục thuế các huyện, khu vực và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh như sau
a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại: Phụ lục I
b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại: Phụ lục II
c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên: Phụ lục III
d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên: Phụ lục IV
đ) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên: Phụ lục V
e) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên: Phụ lục VI
g) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác: Phụ lục VII
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên, thường xuyên rà soát, điều chỉnh phù hợp với biến động của thị trường và đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định. Đồng thời, theo dõi biến động giá tính thuế tài nguyên và loại tài nguyên do các tổ chức cá nhân kê khai. Trường hợp có phát sinh loại tài nguyên mới và giá tài nguyên phổ biến biến động thuộc các trường hợp quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính (được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20/5/2024 của Bộ Tài chính), thì có văn bản đề xuất điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế của tài nguyên đó, kèm theo hồ sơ, tài liệu có liên quan gửi Sở Tài chính để tổng hợp tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên, hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản gửi Bộ Tài chính xem xét theo quy định.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra:
Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi hành quyết định, thanh tra, kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chi phí chế biến theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: thường xuyên rà soát Danh mục các mã nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên và theo dõi biến động giá các loại tài nguyên hiện đang khai thác trên địa bàn quản lý để đề xuất điều chỉnh, bổ sung (nếu có).
5. Những nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26/11/2014; Nghị định số 50/2010/NĐ- CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên (được sửa đổi, bổ sung tại Điều 4 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ); Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017; Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20/5/2024 của Bộ Tài chính vế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 và các văn bản khác có liên quan.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
|
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
10.000.000 |
|
|
|
|
I102 |
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
|
|
I10202 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
450.000 |
|
|
|
|
|
I10203 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
|
|
I10204 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
I10205 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.200.000 |
|
|
|
|
I103 |
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
|
|
I10302 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
280.000 |
|
|
|
|
|
I10303 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
340.000 |
|
|
|
|
|
I10304 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
420.000 |
|
|
|
|
|
I10305 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
180.000 |
|
|
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
|
I301 |
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
|
|
I30101 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
|
|
I30102 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
|
|
I30103 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
Tấn |
300.000 |
|
|
|
|
|
I30104 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
Tấn |
550.000 |
|
|
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
Tấn |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
Tấn |
7.000.000 |
|
|
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
Tấn |
18.000.000 |
|
|
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
Tấn |
11.000.000 |
|
|
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
Tấn |
35.000.000 |
|
|
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
Tấn |
850.000 |
|
|
|
|
|
|
I3020207 |
Xi titan |
Tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
4.000.000 |
|
|
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Vàng<2 gram/tấn |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Vàng<3 gram/tấn |
Tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Vàng<4 gram/tấn |
Tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Vàng<5 gram/tấn |
Tấn |
3.200.000 |
|
|
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Vàng<6 gram/tấn |
Tấn |
3.800.000 |
|
|
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Vàng<7 gram/tẩn |
Tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Vàng<8 gram/tấn |
Tấn |
5.100.000 |
|
|
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Vàng≥8 gram/tấn |
Tấn |
6.200.000 |
|
|
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); Vàng sa khoáng |
Kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
I403 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
Tấn |
220.000.000 |
|
|
|
|
|
I40302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
Tấn |
250.000.000 |
|
|
|
I6 |
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
|
I601 |
|
|
Bạch kim |
|
|
|
|
|
|
I602 |
|
|
Bạc kim loại |
Kg |
19.200.000 |
|
|
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
Tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
|
I6030102 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6% |
Tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
|
|
I6030103 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
Tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
|
I6030104 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
Tấn |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
|
I6030105 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
Tấn |
3.370.000 |
|
|
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
204.000.000 |
|
|
|
|
|
I60303 |
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
320.000.000 |
|
|
|
I8 |
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
45.000.000 |
|
|
|
|
I802 |
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
|
|
I8020102 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
Tấn |
23.570.000 |
|
|
|
|
|
I80202 |
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
Tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
I8020202 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
Tấn |
7.000.000 |
|
|
|
|
I803 |
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
|
|
I80302 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
|
I80303 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
|
|
|
|
I80304 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
Tấn |
2.240.000 |
|
|
|
I10 |
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
I10010 1 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
Tấn |
690.000 |
|
|
|
|
|
I10010 2 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
Tấn |
1.370.000 |
|
|
|
|
|
I10010 3 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
Tấn |
2.290.000 |
|
|
|
|
|
I10010 4 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
Tấn |
3.210.000 |
|
|
|
|
|
I10010 5 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
Tấn |
4.120.000 |
|
|
|
|
|
I10010 6 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
Tấn |
5.500.000 |
|
|
|
|
|
I10010 7 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
Tấn |
6.600.000 |
|
|
|
|
I1002 |
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
Tấn |
19.800.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
|
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
|
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
60.000 |
|
|
|
II2 |
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
170.000 |
|
|
|
|
II202 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020102 |
Đá khối đế xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc ( theo quy cách) và đá base |
m3 |
155.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020306 |
Đá chẻ, |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
II2020307 |
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
II20204 |
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
II3 |
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
|
|
II302 |
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
|
II30202 |
|
Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
|
|
|
II30203 |
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
II3020302 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
II3020303 |
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
II3020304 |
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
110.000 |
|
|
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
130.000 |
|
|
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
II503 |
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150.000 |
|
|
|
II6 |
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
350.000 |
|
|
|
II7 |
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm thông thường) |
m3 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đá sét kết, bột kết bán phong hóa làm gạch, ngói, vật liệu xây dựng thông thường. |
m3 |
170.000 |
|
|
|
II8 |
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
|
|
II801 |
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II802 |
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
II803 |
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
II804 |
|
|
Đá Graniíe màu khác |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
II805 |
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
II806 |
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
II9 |
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
380.000 |
|
|
|
|
II902 |
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
180.000 |
|
|
|
II10 |
|
|
|
Dolomite, quartzite |
|
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
Dolomite |
|
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
Đá Dolomite khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
|
II100102 |
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II90104) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010201 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II10010202 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II10010203 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II10010204 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
|
II100103 |
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
|
II100104 |
|
Đá Dolomite màu vân gỗ |
m3 |
30.000.000 |
|
|
|
|
II1002 |
|
|
Quarzite |
|
|
|
|
|
|
|
II100201 |
|
Quặng Quarzite thường |
tấn |
160.000 |
|
|
|
|
|
II100202 |
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
|
II100203 |
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện) |
tấn |
1.800.000 |
|
|
|
|
II1003 |
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
|
|
II100301 |
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
tấn |
130.000 |
|
|
|
|
|
II100302 |
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
|
II100303 |
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33% |
tấn |
470.000 |
|
|
|
|
|
II100304 |
|
Pyrophilit có hàm lượng AL203>33% |
tấn |
560.000 |
|
|
|
II11 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II1102 |
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
800.000 |
|
|
|
|
II1103 |
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
350.000 |
|
|
|
|
II1104 |
|
|
Fenspat phong hóa |
tấn |
90.000 |
|
|
|
II12 |
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II1201 |
|
|
Mica |
tấn |
1.600.000 |
|
|
|
|
II1202 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
|
II120202 |
|
Thạch anh bột |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
II120203 |
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1.800.000 |
|
|
|
II13 |
|
|
|
Pirite, phosphorite |
tấn |
|
|
|
|
|
II1301 |
|
|
Quặng Pirite |
|
|
|
|
|
|
II1302 |
|
|
Quặng phosphorite |
|
|
|
|
|
|
|
II130201 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% |
tấn |
500.000 |
|
|
|
|
|
II130202 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
|
|
II130203 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% |
tấn |
800.000 |
|
|
|
II16 |
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.560.000 |
|
|
|
|
II1602 |
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
|
II160201 |
|
Than cục 1a, 1b,1c |
tấn |
3.970.000 |
|
|
|
|
|
II160202 |
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
4.200.000 |
|
|
|
|
|
II160203 |
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
4.100.000 |
|
|
|
|
|
II160204 |
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.860.000 |
|
|
|
|
|
II160205 |
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
4.350.000 |
|
|
|
|
|
II160206 |
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.290.000 |
|
|
|
|
|
II160207 |
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
|
II160208 |
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
1.100.000 |
|
|
|
|
II1603 |
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
|
II160301 |
|
Than cám 1 |
tấn |
3.120.000 |
|
|
|
|
|
II160302 |
|
Than cám 2 |
tấn |
3.250.000 |
|
|
|
|
|
II160303 |
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
3.150.000 |
|
|
|
|
|
II160304 |
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.400.000 |
|
|
|
|
|
II160305 |
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
|
II160306 |
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
II160307 |
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.100.000 |
|
|
|
|
II1604 |
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
|
II160401 |
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
960.000 |
|
|
|
|
|
II160402 |
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
880.000 |
|
|
|
|
|
II160403 |
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
740.000 |
|
|
|
|
|
II160404 |
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
660.000 |
|
|
|
II17 |
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
|
|
II1701 |
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.310.000 |
|
|
|
|
II1702 |
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
|
II170201 |
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
II170202 |
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.300.000 |
|
|
|
|
|
II170203 |
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.600.000 |
|
|
|
|
|
II170204 |
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.500.000 |
|
|
|
|
|
II170205 |
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.100.000 |
|
|
|
|
|
II170206 |
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
II170207 |
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.400.000 |
|
|
|
|
|
II170208 |
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
900.000 |
|
|
|
|
II1703 |
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
|
II170301 |
|
Than cám 1 |
tấn |
2.610.000 |
|
|
|
|
|
II170302 |
|
Than cám 2 |
tấn |
2.720.000 |
|
|
|
|
|
II170303 |
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.240.000 |
|
|
|
|
|
II170304 |
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1.710.000 |
|
|
|
|
|
II170305 |
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.350.000 |
|
|
|
|
|
II170306 |
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.100.000 |
|
|
|
|
|
II170307 |
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
810.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Than cám 8a |
tấn |
480.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Than cám 8b |
tấn |
374.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Than cám 8c |
tấn |
267.000 |
|
|
|
|
II1704 |
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
|
II170401 |
|
Than bùn tuyển 1a, lb |
tấn |
850.000 |
|
|
|
|
|
II170402 |
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
800.000 |
|
|
|
|
|
II170403 |
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
600.000 |
|
|
|
|
|
II170404 |
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
500.000 |
|
|
|
II18 |
|
|
|
Than Nâu,Than Mỡ |
|
|
|
|
|
|
II1801 |
|
|
Than Nâu |
tấn |
800.000 |
|
|
|
|
II1802 |
|
|
Than Mỡ |
|
|
|
|
|
|
|
II180201 |
|
Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40% |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
II180202 |
|
Than mỡ có độ tro khô Ak > 40% |
tấn |
1.750.000 |
|
|
|
II19 |
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
|
|
II1901 |
|
|
Than bùn |
tấn |
350.000 |
|
|
|
|
II1902 |
|
|
Than bùn tuyển khác |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
|
II1903 |
|
|
Than bã sàn |
tấn |
250.000 |
|
|
|
|
II1904 |
|
|
Xít thải than |
tấn |
200.000 |
|
|
|
|
II1905 |
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0- 15mm |
tấn |
1.600.000 |
|
|
|
|
II1906 |
|
|
Than cục trong than nguyên khai 15- 100mm |
tấn |
2.500.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
|
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính TTN |
Ghi chú |
||||
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
III |
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
D < 25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
|
|
III10102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
|
|
III10103 |
|
D≥50 cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
|
|
III102 |
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
|
|
|
|
III103 |
|
|
Dáng hương (Giáng hương) |
m3 |
20.000.000 |
|
|
|
|
III104 |
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
|
III105 |
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
|
III10501 |
|
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
|
|
III10502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
|
|
III10503 |
|
D≥50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
|
|
III106 |
|
|
Gụ ( Gõ ) |
|
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
|
III10602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
|
|
III10603 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
|
III107 |
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
D<25cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
|
III10702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
|
III10703 |
|
D≥50 cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III108 |
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
|
III109 |
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
3.000.000.000 |
|
|
|
|
III110 |
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
III111 |
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
|
III11102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.900.000 |
|
|
|
|
|
III11103 |
|
D≥50 cm |
m3 |
21.400.000 |
|
|
|
|
III112 |
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
|
III113 |
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
|
III114 |
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
|
II1115 |
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
|
|
III116 |
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
|
|
III11602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
|
III11603 |
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
|
III117 |
|
|
Sơn huyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
III118 |
|
|
Trai |
m3 |
7.700.000 |
|
|
|
|
III119 |
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
D≤25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
|
III11902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
|
|
III11903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
|
|
III11904 |
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
|
|
III11905 |
|
D≥65cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
|
|
III120 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
|
III12002 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
|
III12003 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
|
|
|
|
|
III12004 |
|
D≥50 cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
|
III2 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.400.000 |
|
|
|
|
III202 |
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
|
III20202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
|
|
I1I20203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III203 |
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
|
|
III20302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
|
|
III20303 |
|
D≥50 cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
|
III204 |
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
|
III20402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
|
III20403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
|
III205 |
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
|
III20502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
|
III20503 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
|
III206 |
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
|
III207 |
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
|
III208 |
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III209 |
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
|
III210 |
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
|
III211 |
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
|
|
|
|
III212 |
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
|
III213 |
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
|
III21302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
|
III21303 |
|
D≥50 cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III214 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
|
III21402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
|
III21403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
III3 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III302 |
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
|
III30202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
|
III30203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III303 |
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III304 |
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
|
III30402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
|
III30403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III305 |
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III306 |
|
|
Chua khét |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
|
III307 |
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III308 |
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
|
III30802 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
|
|
III30803 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III309 |
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III310 |
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III311 |
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
|
III312 |
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III313 |
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III314 |
|
|
Sao đen |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III315 |
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III316 |
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III317 |
|
|
Trường chua |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III318 |
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III319 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
|
III31902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
|
III31903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
|
III31904 |
|
D≥50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
|
|
III4 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
III401 |
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
|
|
III40101 |
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
|
|
III40102 |
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III402 |
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III403 |
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III404 |
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III405 |
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III406 |
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III407 |
|
|
Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
|
III408 |
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III409 |
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III410 |
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III411 |
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III412 |
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III413 |
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
III41302 |
|
D≥35cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III414 |
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III415 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III41502 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
III4I503 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
|
|
III41504 |
|
D≥50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
III5 |
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
III50102 |
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
III50103 |
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
|
III50104 |
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
|
III50105 |
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
|
III50106 |
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
|
III50107 |
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
III50108 |
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
|
III50109 |
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
|
III50110 |
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
|
III50111 |
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
900.000 |
|
|
|
|
|
III50112 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
III50113 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III501 1301 |
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
|
|
III501 1302 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
III501 1303 |
D≥50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
|
III502 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
|
III50202 |
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
III50203 |
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
|
III50204 |
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
III50206 |
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
|
III50207 |
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
|
III50208 |
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
|
III50209 |
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
|
III50210 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
|
|
III50211 |
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
|
|
III50212 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III503 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
|
III50302 |
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
III50303 |
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
|
III50304 |
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
III50305 |
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
III50306 |
|
Xoan |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
|
III50307 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III504 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
|
III50402 |
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
|
III50403 |
|
Trụ mỏ |
m3 |
900.000 |
|
|
|
|
|
III50404 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
|
|
III5040402 |
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
|
|
III505 |
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
|
|
III8 |
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
D<5cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
|
III80102 |
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
|
III80103 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
|
III80104 |
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
III802 |
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
|
|
III803 |
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
|
|
III80301 |
|
D<7cm |
cây |
2.800 |
|
|
|
|
|
III80302 |
|
D≥7cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
|
III804 |
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
|
III80402 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
|
III80403 |
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
III805 |
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
D<6cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
|
III80502 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
|
|
|
|
|
III80503 |
|
D≥10 cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III807 |
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
|
|
III80701 |
|
D<6cm |
cây |
4.200 |
|
|
|
|
|
III80702 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
|
|
|
|
|
1II80703 |
|
D≥10 cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III808 |
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
|
|
III80801 |
|
D<6cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
|
|
III80802 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
|
|
|
|
|
III80803 |
|
D≥10 cm |
cây |
15.000 |
|
|
|
III9 |
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
|
|
III90102 |
|
loại 2 |
kg |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
III90103 |
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
Loại 1 |
kg |
850.000.000 |
|
|
|
|
|
III90202 |
|
Loại 2 |
kg |
650.000.000 |
|
|
|
III10 |
|
|
|
Hồi, quế,sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
Tươi |
Kg |
56.000 |
|
|
|
|
|
III100102 |
|
Khô |
Kg |
80.000 |
|
|
|
|
III1002 |
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
Tươi |
Kg |
25.000 |
|
|
|
|
|
III100202 |
|
Khô |
Kg |
90.000 |
|
|
|
|
III1003 |
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
Tươi |
Kg |
105.000 |
|
|
|
|
|
III100102 |
|
Khô |
Kg |
210.000 |
|
|
|
|
III1004 |
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
|
III100401 |
|
Tươi |
Kg |
84.000 |
|
|
|
|
|
III100402 |
|
Khô |
Kg |
280.000 |
|
|
|
III11 |
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên do địa phương quy định |
|
|
|
|
|
|
III1101 |
|
|
Luồng |
Ster |
80.000 |
|
|
|
|
III1102 |
|
|
Song mây các loại |
Kg |
4.000 |
|
|
|
|
III1107 |
|
|
Dầu rái |
Kg |
25.000 |
|
|
|
|
III1108 |
|
|
Hạt ươi |
Kg |
|
|
|
|
|
|
III11081 |
|
Hạt ươi tươi |
Kg |
40.000 |
|
|
|
|
|
III1102 |
|
Hạt ươi khô |
Kg |
100.000 |
|
Ghi chú:
- Giá tính thuế tài nguyên chỉ quy định cho gỗ tròn; đối với gỗ xẻ, gỗ đẻo thì quy đổi về gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6 (khoản 3 Điều 5 Nghị định số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp).
- Đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp, không đồng nhất; gỗ lạng, gỗ bóc, dăm gỗ, gỗ không thể đo được kích thước thì cân, đơn vị tính là kilogam (kg) hoặc tính theo ster; quy đổi 1000 kg bằng 01 m3 gỗ tròn hoặc quy đổi 01 ster bằng 0,7 m3 gỗ tròn (quy định tại khoản 6, Điều 4 Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022; sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 22/2023/TTBNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT : đồng
|
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế Tài Nguyên |
Ghi chú |
|||
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
IV |
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
|
IV1 |
|
|
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm |
|
|
|
|
|
|
IV101 |
|
Ngọc trai |
|
|
|
|
|
|
IV102 |
|
Bào ngư |
kg |
360.000 |
|
|
|
|
IV103 |
|
Hải sâm |
kg |
600.000 |
|
|
|
IV2 |
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
|
|
IV201 |
|
Cá |
|
|
|
|
|
|
|
IV20101 |
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
60.000 |
|
|
|
|
|
IV20102 |
Cá loại khác |
kg |
30.000 |
|
|
|
|
IV202 |
|
Cua |
kg |
200.000 |
|
|
|
|
IV204 |
|
Mực |
kg |
95.000 |
|
|
|
|
IV205 |
|
Tôm |
|
|
|
|
|
|
|
IV20501 |
Tôm hùm |
kg |
880.000 |
|
|
|
|
|
IV20502 |
Tôm khác |
kg |
150.000 |
|
|
|
|
IV206 |
|
Khác |
|
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
|
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
|||
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
V |
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
|
V1 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
V10101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
250.000 |
|
|
|
|
|
V10102 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
|
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
|
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
32.000 |
|
|
|
|
V102 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
|
|
V2 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho SXKD nước sạch |
|
|
|
|
|
|
V201 |
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
|
|
V202 |
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
|
|
V3 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
|
V301 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
|
|
V302 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
|
V303 |
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
5.000 |
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
|
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
|||
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
VI |
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
- Quang, Thiên, Bài |
kg |
84.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Mảnh, chân, xơ mướp trắng |
kg |
50.500.000 |
|
*Gía tính thuế đối với yến sào thiên nhiên nêu trên là giá đã trừ chi phí chế biến.
PHỤ LỤC VII
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
|
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
|||
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
VII |
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
Tấn |
2.300.000 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh