Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 3007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2018
Ngày có hiệu lực 19/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Bùi Thế Cử
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3007/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 19 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN MỸ HÀO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2396/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mỹ Hào; số 1293/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 về việc phân bổ các chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 cho các huyện, thành phố,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 964/TTr-STNMT ngày 17/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mỹ Hào với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

5.169,44

65,14

3.349,07

-0,57

3.348,50

42,20

1.1

Đất trồng lúa

4.233,32

53,34

2.810,37

 

2.810,37

35,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.233,32

53,34

2.810,37

 

2.810,37

35,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,84

0,17

1,03

 

1,03

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

488,60

6,16

185,98

 

185,98

2,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

396,21

4,99

347,33

 

347,33

4,38

1.5

Đất nông nghiệp khác

37,47

0,47

 

3,79

3,79

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

2.765,09

34,84

4.587,62

 

4.587,62

57,80

2.1

Đất quốc phòng

20,26

0,26

20,26

 

20,26

0,26

2.2

Đất an ninh

0,54

0,01

8,28

 

8,28

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

248,48

3,13

718,58

 

718,58

9,05

2.4

Đất cụm công nghiệp

24,78

0,31

101,78

 

101,78

1,28

2.5

Đất  thương mại, dịch vụ

0,92

0,01

50,53

 

50,53

0,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

333,09

4,20

419,04

 

419,04

5,28

2.8

Đất phát triển hạ tầng; cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.127,79

14,21

1.976,77

 

1.976,77

24,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,26

 

0,76

 

0,76

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

8,23

0,10

13,21

 

13,21

0,17

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

62,71

0,79

408,71

 

408,71

5,15

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

14,52

0,18

28,08

 

28,08

0,35

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

11,64

 

11,64

0,15

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14,92

0,19

51,29

 

51,29

0,65

2.12

Đất ở tại nông thôn

583,07

7,35

627,34

 

627,34

7,90

2.13

Đất ở tại đô thị

68,52

0,86

251,84

 

251,84

3,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,46

0,14

21,01

 

21,01

0,26

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

8,18

 

8,18

0,10

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

10,81

0,14

11,30

 

11,30

0,14

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

68,09

0,86

73,12

 

73,12

0,92

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

33,61

0,42

 

53,13

53,13

0,67

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,35

0,08

 

7,52

7,52

0,09

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,00

0,00

 

13,96

13,96

0,18

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,00

0,03

 

2,00

2,00

0,03

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

72,68

0,92

 

72,68

72,68

0,92

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

137,72

1,74

 

87,37

87,37

1,10

3

Đất chưa sử dụng

1,59

0,02

 

 

 

 

4

Đất đô thị *

571,52

 

3.331,89

 

3.331,89

 

(*: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Bần  Yên Nhân

Xã Phan Đình Phùng

Xã Cẩm Xá

Xã Dương  Quang

Xã Hòa  Phong

Xã Nhân Hòa

Xã Dị Sử

Xã Bạch Sam

Xã Minh  Đức

Xã Phùng Chí Kiên

Xã Xuân Dục

Xã Ngọc Lâm

Xã Hưng Long

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.719,90

246,77

72,22

37,77

97,87

35,08

223,02

156,81

52,50

177,52

210,22

132,33

257,66

20,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.323,02

180,74

47,72

15,29

46,76

14,75

197,81

126,06

37,22

123,31

184,06

121,08

219,48

8,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.323,02

180,74

47,72

15,29

46,76

14,75

197,81

126,06

37,22

123,31

184,06

121,08

219,48

8,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,81

0,12

0,00

0,76

0,00

0,02

1,28

0,00

0,90

5,96

2,29

0,00

0,09

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

325,50

64,40

24,50

20,00

44,26

20,00

23,17

30,00

8,59

35,70

13,76

9,93

21,19

10,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

47,82

1,51

0,00

1,72

0,00

0,31

0,76

0,75

5,79

12,05

10,11

1,32

13,50

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,75

0,00

0,00

 

6,85

 

 

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

3,40

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

22,93

 

 

11,50

 

7,20

2,23

 

 

 

 

 

 

2,00

2.1

Đất nông nghiệp khác chuyển cây lâu năm

NKH/CLN

22,93

 

 

11,50

 

7,20

2,23

 

 

 

 

 

 

2,00

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

NTS/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

49,20

2,32

14,70

0,28

0,20

0,67

26,16

4,00

0,30

0,00

0,09

0,48

0,00

0,00

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mỹ Hảo)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Bần  Yên Nhân

Xã Phan Đình Phùng

Xã Cẩm Xá

Xã Dương Quang

Xã Hòa Phong

Xã Nhân Hòa

Xã Dị Sử

Xã Bạch Sam

Xã Minh Đức

Xã Phùng Chí Kiên

Xã Xuân Dục

Xã Ngọc Lâm

Xã Hưng Long

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,59

 

 

 

 

 

 

0,75

0,46

 

 

 

0,38

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,59

 

 

 

 

 

 

0,75

0,46

 

 

 

0,38

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mỹ Hào với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Bần  Yên Nhân

Xã Phan Đình Phùng

Xã Cẩm Xá

Xã Dương Quang

Xã Hòa Phong

Xã Nhân Hòa

Xã Dị Sử

Xã Bạch Sam

Xã Minh Đức

Xã Phùng Chí Kiên

Xã Xuân Dục

Xã Ngọc Lâm

Xã Hưng Long

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.299,70

188,42

541,99

574,49

541,46

537,77

232,42

136,58

215,80

230,16

205,87

306,90

265,07

322,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.360,56

111,14

476,28

464,11

426,15

443,41

186,57

94,26

186,38

128,28

153,31

265,63

187,79

237,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.360,56

111,14

476,28

464,11

426,15

443,41

186,57

94,26

186,38

128,28

153,31

265,63

187,79

237,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,46

0,12

0,00

0,76

0,00

1,05

1,05

0,00

0,71

5,90

2,30

0,11

0,08

1,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

489,22

72,03

47,69

34,93

67,89

41,96

27,62

30,96

12,73

48,97

17,96

17,95

32,80

35,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

385,79

5,13

18,02

62,97

40,57

43,38

14,11

11,14

15,98

45,93

31,73

23,21

33,99

39,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,67

 

 

11,72

6,85

7,97

3,07

0,22

 

1,08

0,57

 

10,41

8,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.634,83

383,09

210,42

319,52

230,23

206,16

388,90

534,12

240,13

334,08

241,07

117,83

286,21

143,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,26

14,62

 

 

 

 

5,64

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,04

4,04

 

 

 

 

2,90

0,10

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

685,89

 

 

 

31,25

 

 

219,01

67,89

164,05

77,63

 

126,06

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,36

5,61

3,77

 

 

 

7,15

3,49

 

 

 

 

 

0,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

563,67

65,59

35,58

22,44

8,87

9,50

75,49

130,88

50,96

45,69

58,55

20,79

22,75

16,58

2.9

Đất phát triển hạ tầng; cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.085,58

85,14

82,65

154,96

74,92

91,33

150,37

84,34

59,78

56,59

55,32

50,57

58,46

81,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,46

0,31

0,00

2,85

0,00

10,22

1,65

11,55

0,00

0,41

0,37

0,00

0,66

0,44

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,65

0,00

55,81

74,47

67,62

60,92

71,41

66,68

46,18

50,46

40,49

33,28

38,63

28,70

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

240,72

171,77

0,87

0,00

0,00

0,00

61,56

6,52

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,86

8,62

11,27

0,41

0,48

0,54

0,22

1,30

0,28

0,50

1,06

0,28

0,66

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,00

3,00

0,00

0,00

 

 

0,00

0,00

 

 

0,00

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,30

0,90

1,12

0,99

1,99

0,33

0,76

0,53

0,19

0,94

1,08

0,52

1,61

0,34

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

76,94

13,74

2,35

8,90

3,96

4,76

5,07

6,97

3,48

6,72

4,50

4,96

5,79

5,74

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,61

0,00

10,26

8,80

10,73

0,00

 

 

 

0,00

 

3,82

0,00

0,00

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,42

1,97

0,13

0,39

0,32

1,14

1,20

0,56

0,13

0,22

0,02

0,00

0,27

0,07

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

0,00

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

0,00

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,21

0,21

0,00

0,03

0,18

0,21

0,31

0,00

0,00

0,31

0,04

0,30

0,61

0,01

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

72,68

5,38

5,57

6,60

5,07

8,27

0,00

0,00

7,04

3,65

0,86

1,17

22,34

6,73

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,08

2,19

12,04

38,68

24,84

18,94

5,17

2,19

4,20

4,54

1,15

2,04

8,37

2,73

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,59

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,75

0,46

0,00

0,00

0,00

0,38

0,00

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Bần  Yên Nhân

Xã Phan Đình Phùng

Xã Cẩm Xá

Xã Dương Quang

Xã Hòa Phong

Xã Nhân Hòa

Xã Dị Sử

Xã Bạch Sam

Xã Minh Đức

Xã Phùng Chí Kiên

Xã Xuân Dục

Xã Ngọc Lâm

Xã Hưng Long

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

534,87

119,89

6,31

2,28

27,48

10,75

68,02

7,81

44,87

123,94

6,11

5,94

104,67

6,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

528,84

119,66

6,31

2,20

27,48

10,34

66,99

7,81

42,98

121,89

5,99

5,77

104,67

6,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

528,84

119,66

6,31

2,20

27,48

10,34

66,99

7,81

42,98

121,89

5,99

5,77

104,67

6,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,23

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,03

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,76

0,23

0,00

0,08

0,00

0,41

1,00

0,00

1,69

2,05

0,12

0,17

0,00

0,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

82,56

16,69

2,13

2,90

9,80

4,62

17,28

6,93

11,72

22,34

2,22

0,71

5,35

1,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

75,38

13,88

2,13

2,90

9,80

4,12

16,19

6,93

9,82

21,90

2,22

0,71

5,00

1,47

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,49

0,34

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,36

0,44

0,00

0,00

0,35

0,00

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,69

2,47

0,00

0,00

0,00

0,50

1,09

0,00

1,54

0,00

0,00

0,00

0,00

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...