Quyết định 3003/QĐ-BCT năm 2022 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu | 3003/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Đặng Hoàng An |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3003/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 83 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2663/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2774/QĐ-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công Thương năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Chương 016
PHỤ LỤC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023
Đơn vị: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
Kho bạc nhà nước nơi đơn vị giao dịch: Kho bạc Quận I - TP HCM
Mã số kho bạc nhà nước: 0133
Mã số SDNS của đơn vị: 1054208
(Kèm theo Quyết định số 3003/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
Học phí, lệ phí |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
Học phí, lệ phí |
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
II |
Số giao dự toán ngân sách năm 2023 |
4.656 |
|
Trong đó: - Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí thực hiện không tự chủ |
4.656 |
|
- Kinh phí nghiên cứu KHCN |
|
|
Chi tiết theo loại khoản |
|
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.656 |
1 |
Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng: Loại 070 khoản 093 (KP thực hiện NĐ 81 về miễn, giảm học phí) |
4.500 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
Kinh phí thực hiện không tự chủ |
4.500 |
2 |
Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng: Loại 070 khoản 093 |
156 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
Kinh phí thực hiện không tự chủ |
156 |
Ghi chú:
Trong phạm vi dự toán được giao, đơn vị chủ động sắp xếp, bố trí đủ kinh phí để thực hiện mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng cho cả năm 2023.
- Thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm về số lượng học sinh, sinh viên tuyển sinh theo đúng chỉ tiêu được Tổng cục dạy nghề giao hàng năm, không vượt quy mô tuyển sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3003/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 83 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2663/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2774/QĐ-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công Thương năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Chương 016
PHỤ LỤC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023
Đơn vị: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
Kho bạc nhà nước nơi đơn vị giao dịch: Kho bạc Quận I - TP HCM
Mã số kho bạc nhà nước: 0133
Mã số SDNS của đơn vị: 1054208
(Kèm theo Quyết định số 3003/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
Học phí, lệ phí |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
Học phí, lệ phí |
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
II |
Số giao dự toán ngân sách năm 2023 |
4.656 |
|
Trong đó: - Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí thực hiện không tự chủ |
4.656 |
|
- Kinh phí nghiên cứu KHCN |
|
|
Chi tiết theo loại khoản |
|
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.656 |
1 |
Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng: Loại 070 khoản 093 (KP thực hiện NĐ 81 về miễn, giảm học phí) |
4.500 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
Kinh phí thực hiện không tự chủ |
4.500 |
2 |
Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng: Loại 070 khoản 093 |
156 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
Kinh phí thực hiện không tự chủ |
156 |
Ghi chú:
Trong phạm vi dự toán được giao, đơn vị chủ động sắp xếp, bố trí đủ kinh phí để thực hiện mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng cho cả năm 2023.
- Thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm về số lượng học sinh, sinh viên tuyển sinh theo đúng chỉ tiêu được Tổng cục dạy nghề giao hàng năm, không vượt quy mô tuyển sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Các đơn vị rà soát, tổng hợp hồ sơ chi tiết các đối tượng được hưởng chính sách, chế độ theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP và thực hiện, thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.