Quyết định 2988/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2988/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2988/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3056/QĐ-BCT ngày 18/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 123/TTr-SCT ngày 05/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 và Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị sửa đổi hoặc bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2988/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
A |
TTHC ban hành mới |
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Điện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia 1.013004.H50 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định cơ chế chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia 1.013005.H50 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phúc vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định cơ chế chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
3 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia 2.002676.H50 |
Không quy định |
Trung tâm phúc vụ hành chính công |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định cơ chế chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
B |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000004.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000002.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại 2.000033.000.00.00.H50 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại 2.001474.000.00.00.H50 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000131.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; |
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000001.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2988/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.013004.H50 |
10 ngày (trong đó: 4 ngày tại Công ty Điện lực Quảng Trị) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét văn bản |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Ký và gửi văn bản lấy ý kiến Công ty Điện lực Quảng Trị |
01 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của Công ty Điện lực Quảng Trị |
04 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
Phòng Quản lý Năng lượng |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
01 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
1.013005.H50 |
10 ngày (trong đó: 4 ngày tại Công ty Điện lực Quảng Trị) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét văn bản |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Ký và gửi văn bản lấy ý kiến Công ty Điện lực Quảng Trị |
01 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của Công ty Điện lực Quảng Trị |
04 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
Phòng Quản lý Năng lượng |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
01 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2.002676.H50 |
Không quy định thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, kết thúc hồ sơ |
Không tính thời gian |
Phòng QL năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Thông báo hoạt động khuyến mại 2.000033.000.00.00.H50 |
Không quy định thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, kết thúc hồ sơ |
Không tính thời gian |
Phòng QL năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại 2.001474.000.00.00.H50 |
Không quy định thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, kết thúc hồ sơ |
Không tính thời gian |
Phòng QL năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000131.000.00.00.H50 |
7 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000001.000.00.00.H50 |
7 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2.000004.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2.000002.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2988/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3056/QĐ-BCT ngày 18/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 123/TTr-SCT ngày 05/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 và Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị sửa đổi hoặc bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2988/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
A |
TTHC ban hành mới |
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Điện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia 1.013004.H50 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định cơ chế chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia 1.013005.H50 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm phúc vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định cơ chế chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
3 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia 2.002676.H50 |
Không quy định |
Trung tâm phúc vụ hành chính công |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định cơ chế chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
B |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000004.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000002.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại 2.000033.000.00.00.H50 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại 2.001474.000.00.00.H50 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000131.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; |
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000001.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2988/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.013004.H50 |
10 ngày (trong đó: 4 ngày tại Công ty Điện lực Quảng Trị) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét văn bản |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Ký và gửi văn bản lấy ý kiến Công ty Điện lực Quảng Trị |
01 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của Công ty Điện lực Quảng Trị |
04 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
Phòng Quản lý Năng lượng |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
01 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
1.013005.H50 |
10 ngày (trong đó: 4 ngày tại Công ty Điện lực Quảng Trị) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét văn bản |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Ký và gửi văn bản lấy ý kiến Công ty Điện lực Quảng Trị |
01 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Lấy ý kiến của Công ty Điện lực Quảng Trị |
04 ngày |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
Phòng Quản lý Năng lượng |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
01 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2.002676.H50 |
Không quy định thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, kết thúc hồ sơ |
Không tính thời gian |
Phòng QL năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Thông báo hoạt động khuyến mại 2.000033.000.00.00.H50 |
Không quy định thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, kết thúc hồ sơ |
Không tính thời gian |
Phòng QL năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại 2.001474.000.00.00.H50 |
Không quy định thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, kết thúc hồ sơ |
Không tính thời gian |
Phòng QL năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000131.000.00.00.H50 |
7 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000001.000.00.00.H50 |
7 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2.000004.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2.000002.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |