Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 297/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3 năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 297/QĐ-QLD
Ngày ban hành 12/06/2025
Ngày có hiệu lực 12/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Nguyễn Thành Lâm
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 297/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 3 NĂM 2025

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 46 thuốc biệt dược gốc Đợt 3 - năm 2025 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Xây dựng; Bảo hiểm Xã hội Việt Nam - Bộ Tài Chính;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP;
- Các cơ sở kinh doanh dược;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCHN, QLGT, VPC, Website;
- Lưu: VT, ĐK (02b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm


PHỤ LỤC

DANH MỤC 46 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 3 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-QLD ngày 12/06/2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất/ Hàm lượng

Dạng bào chế; Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất

1

Aclasta

Mỗi 100ml chứa: acid zoledronic khan (tương ứng 5,33mg acid zoledronic monohydrate) 5mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 chai 100ml

900110171700 (VN-21917-19)

- Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Fresenius Kabi Austri GmbH

- Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Lek pharmaceuticals d.d.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp:

Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Verovškova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia

2

Aerius

Desloratadine 0,5mg/ml

Sirô; Hộp 1 chai 60ml kèm thìa đong bằng nhựa 5ml

540100000600 (VN-22025-19)

Organon Heist bv

Industriepark 30, Heist-op-den-Berg, 2220, Belgium

3

Avastin

Bevacizumab 400mg/16ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ x 16ml

760410111024 (QLSP-1011-17)

F. Hoffmann-La Roche Ltd.

Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland

4

Avastin

Bevacizumab 100mg/4ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ x 4ml

760410306524 (QLSP-1010-17)

F. Hoffmann-La Roche Ltd.

Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland

5

Bridion

Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) 200mg/2ml

Dung dịch tiêm; Hộp 10 lọ 2ml

870110207523 (VN-18025-14)

- Cơ sở sản xuất và đóng gói: N.V. Organon

- Cơ sở xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất và và đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Netherlands (hoặc Molenstraat 110, OSS, 5342CC, Netherlands)

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Netherlands

6

Cebrex

Cao khô lá Ginkgo biloba (Extractum Folium Ginkgo biloba Siccus) (35-67:1) 40mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 6 vỉ x 20 viên

400200133600 (VN-14051-11)

Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG

Willmar-Schwabe str. 4D-76227 Karlsruhe, Germany

7

Daflon 500mg

Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế ứng với: Diosmin 90% 450mg; Các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% 50mg

Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 15 viên

300100032125 (VN-22531-20)

Les Laboratoires Servier Industrie

905, route de Saran, 45 520 Gidy, France

8

Depo-Medrol

Mỗi ml chứa: Methylprednisolon acetat 40mg

Hỗn dịch tiêm; Hộp 1 lọ 1ml

540110991924 (VN-22448-19)

Pfizer Manufacturing Belgium NV

Rijksweg 12, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium

9

Diflucan

Fluconazole 150mg

Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 1 viên

300110024225 (VN-22185-19)

Fareva Amboise

Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce Sur Cisse, France

10

Eliquis

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên

539110436323

- Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Little Connell Newbridge, Co.Kildare, Ireland.

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany

11

Eliquis

Apixaban 2,5mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên

539110436423

- Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Little Connell Newbridge, Co.Kildare, Ireland

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany

12

Eraxis

Anidulafungin 100mg

Bột đông khô pha dung dịch truyền; Hộp 1 lọ

001110024425 (VN3-390-22)

Pharmacia & Upjohn Company LLC

7000 Portage Road, Kalamazoo, Michigan (MI) 49001, USA

13

Fucidin

Acid Fusidic 2% (w/w)

Kem; Hộp 1 tuýp x 5 gam; Hộp 1 tuýp x 15 gam

539110043025 (VN-14209-11)

Leo Laboratories Limited

285 Cashel Road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923, Ireland

14

Harnal Ocas 0,4mg

Tamsulosin hydroclorid 0,4mg

Viên nén bao phim phóng thích chậm; Hộp 3 vỉ x 10 viên

870110780724 (VN-19849-16)

Delpharm Meppel B.V.

Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands

15

Humalog Mix 50/50 Kwikpen

Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg) (trong đó 50% là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine)

Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3 ml

300410177600 (QLSP-1087-18)

- Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France

- Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Eli Lilly and Company

- Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, France

- Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen:

Lilly Corporate Center, Indianapolis, IN 46285, USA

16

Ibrance 100mg

Palbociclib 100mg

Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên

400110024325 (VN3-295-20)

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany

17

Lipanthyl NT 145mg

Fenofibrate (Nanoparticules) 145mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

539110009825 (VN-21162-18)

- Cơ sở sản xuất: Fournier Laboratories Ireland Limited

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Astrea Fontaine

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Anngrove, Carrigtwohill, Co.Cork, Ireland

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Rue des Près Potets 21121, Fontaine les Dijon, France

18

Lixiana

Edoxaban tosilate (dưới dạng edoxaban 30mg) 40,410mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên

400110017825 (VN3-366-21)

Daiichi Sankyo Europe GmbH

Luitpoldstraße 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany

19

Lixiana

Edoxaban tosilate (dưới dạng edoxaban 15mg) 20,205mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên

400110017925 (VN3-365-21)

Daiichi Sankyo Europe GmbH

Luitpoldstraße 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany

20

Lixiana

Edoxaban tosilate (dưới dạng edoxaban 60mg) 80,820mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên

400110018025 (VN3-367-21)

Daiichi Sankyo Europe GmbH

Luitpoldstraße 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany

21

Mabthera

Rituximab 500mg/50ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp chứa 01 lọ x 50ml

QLSP-0757-13

- Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH

- Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Germany

- Địa chỉ cơ sở đóng gói:

Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland

22

Medrol

Methylprednisolone 16mg

Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên

800110991824 (VN-22447-19)

Pfizer Italia S.R.L

Localita Marino del Tronto - 63100 Ascoli Piceno (AP), Italy

23

Natrilix SR

Indapamide 1,5mg

Viên nén bao phim giải phóng kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên

300110032225 (VN-22164-19)

Les Laboratoires Servier Industrie

905, route de Saran, 45 520 Gidy, France

24

Neulastim

Pegfilgrastim 6,0mg/0,6ml

Dung dịch tiêm; Hộp chứa 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc x 0,6ml

001410180100 (QLSP-1132-18)

Amgen Manufacturing Limited LLC

State Road 31 Kilometer 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777, USA

25

Neupogen

Filgrastim 30MU/0,5ml

Dung dịch tiêm; Hộp 01 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml

QLSP-1070-17

Amgen Manufacturing Limited LLC

Road 31 Km. 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777, USA

26

Nevanac

Nepafenac 1mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 5 ml

VN-17217-13

Novartis Manufacturing NV

Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium

27

Norditropin® NordiFlex® 5 mg/ 1,5 ml

Somatropin 3,3mg/ml

Dung dịch tiêm; Hộp chứa 1 bút tiêm bơm sẵn x 1,5ml

570410109224 (QLSP-844-15)

Novo Nordisk A/S

Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark

28

NovoMix® 30 FlexPen®

Insulin aspart biphasic (rDNA), 3ml hỗn dịch chứa 300 U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 10,5 mg)

Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml

570410038023 (QLSP-0793-14)

Novo Nordisk A/S

Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark

29

NovoRapid® Flexpen®

Insulin aspart 300U/3ml

Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml

570410305424 (QLSP-0674-13)

Novo Nordisk A/S

Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark

30

Prograf 0.5mg

Tacrolimus 0,5mg

Viên nang cứng; Hộp 5 vỉ x 10 viên

539114011925 (VN-22057-19)

Astellas Ireland Co., Ltd.

Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland

31

Remeron 30

Mirtazapine 30mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

500110036225 (VN-22437-19)

Organon Pharma (UK) Limited

Shotton Lane, Cramlington Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom

32

Sandimmun

Ciclosporin 50mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch; Hộp 10 ống 1ml

760110171600 (VN-21922-19)

- Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG

- Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Delpharm Dijon

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Schaffhauserstrasse 4332 Stein, Switzerland

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

6 boulevard de L'Europe, Quetigny, 21800, France

33

Sandimmun Neoral

Ciclosporin 100mg/ml

Dung dịch uống; Hộp 1 chai 50ml

300114023725 (VN-18753-15)

Delpharm Huningue S.A.S

26 Rue de la Chapelle, F 68330 Huningue, France

34

Tobradex

Mỗi gam chứa: Tobramycin 3mg, Dexamethasone 1mg

Mỡ tra mắt; Hộp 1 tuýp 3,5g

540110132524 (VN-21629-18)

Novartis Manufacturing NV

Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium

35

Tobradex

1 ml chứa: Dexamethasone 1mg; Tobramycin 3mg

Hỗn dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 5 ml

VN-20587-17

Novartis Manufacturing NV

Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium

36

Tobrex

Tobramycin 3 mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 Lọ x 5ml

VN-19385-15

Novartis Manufacturing NV

Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium

37

Travatan

Travoprost 0,04mg/ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 2,5ml

540110031923 (VN-15190-12)

Novartis Manufacturing NV

Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium

38

Trileptal

Oxcarbazepine 300mg

Viên nén bao phim; Hộp 5 vỉ x 10 viên

800114023925 (VN-22183-19)

Novartis Farma S.p.A.

Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy

39

Ultravist 300

Iopromide 623,4mg/ml (tương ứng với 300mg Iod)

Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền; Hộp 10 lọ dung tích 50ml; Hộp 10 lọ dung tích 100ml; Hộp 1 lọ dung tích 500ml

400110021024 (VN-14922-12)

Bayer AG

Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany

40

Ultravist 370

Iopromide 768,86mg/ml (tương ứng với 370mg Iod)

Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền; Hộp 10 lọ dung tích 50ml; Hộp 10 lọ dung tích 100ml; Hộp 1 lọ dung tích 500ml

400110021124 (VN-14923-12)

Bayer AG

Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany (Cách ghi Khác: Müllerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany)

41

Viagra

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-21099-18

Fareva Amboise

Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce Sur Cisse, France

42

Vigamox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 5mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ x 5ml

001115023625 (VN-22182-19)

Alcon Research, LLC

6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134, USA

43

Voltaren

Diclofenac natri 100mg

Viên đạn; Hộp 1 vỉ x 5 viên

300110023825 (VN-16847-13)

Delpharm Huningue S.A.S

26 Rue de la Chapelle, F 68330 Huningue, France

44

Xarelto

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên

400110017425 (VN-21680-19)

Bayer AG

Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany

45

Xtandi 40mg

Enzalutamide 40mg

Viên nang mềm; Hộp 4 vỉ dạng ví x 28 viên

001110129924 (VN3-255-20)

- Cơ sở sản xuất: Catalent Pharma Solutions, LLC

- Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon Inc.

- Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Delpharm Meppel B.V.

- Cơ sở sản xuất:

2725 Scherer Drive, St. Petersburg, FL 33716 - USA

- Cơ sở đóng gói sơ cấp:

4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109, USA

- Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel, The Netherlands

46

Zitromax

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống; Hộp, 1 lọ 600mg/15ml

800110991624 (VN-21930-19)

Haupt Pharma Latina S.r.l

Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600 - 04100 Latina (LT), Italy

Ghi chú:

- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...