Quyết định 297/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3 năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 297/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 12/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 3 NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 46 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 3 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-QLD ngày 12/06/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất/ Hàm lượng |
Dạng bào chế; Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất |
1 |
Aclasta |
Mỗi 100ml chứa: acid zoledronic khan (tương ứng 5,33mg acid zoledronic monohydrate) 5mg |
Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 chai 100ml |
900110171700 (VN-21917-19) |
- Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Fresenius Kabi Austri GmbH - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Lek pharmaceuticals d.d. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Verovškova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia |
2 |
Aerius |
Desloratadine 0,5mg/ml |
Sirô; Hộp 1 chai 60ml kèm thìa đong bằng nhựa 5ml |
540100000600 (VN-22025-19) |
Organon Heist bv |
Industriepark 30, Heist-op-den-Berg, 2220, Belgium |
3 |
Avastin |
Bevacizumab 400mg/16ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ x 16ml |
760410111024 (QLSP-1011-17) |
F. Hoffmann-La Roche Ltd. |
Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland |
4 |
Avastin |
Bevacizumab 100mg/4ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ x 4ml |
760410306524 (QLSP-1010-17) |
F. Hoffmann-La Roche Ltd. |
Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland |
5 |
Bridion |
Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) 200mg/2ml |
Dung dịch tiêm; Hộp 10 lọ 2ml |
870110207523 (VN-18025-14) |
- Cơ sở sản xuất và đóng gói: N.V. Organon - Cơ sở xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất và và đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Netherlands (hoặc Molenstraat 110, OSS, 5342CC, Netherlands) - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Netherlands |
6 |
Cebrex |
Cao khô lá Ginkgo biloba (Extractum Folium Ginkgo biloba Siccus) (35-67:1) 40mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 6 vỉ x 20 viên |
400200133600 (VN-14051-11) |
Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG |
Willmar-Schwabe str. 4D-76227 Karlsruhe, Germany |
7 |
Daflon 500mg |
Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế ứng với: Diosmin 90% 450mg; Các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% 50mg |
Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 15 viên |
300100032125 (VN-22531-20) |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905, route de Saran, 45 520 Gidy, France |
8 |
Depo-Medrol |
Mỗi ml chứa: Methylprednisolon acetat 40mg |
Hỗn dịch tiêm; Hộp 1 lọ 1ml |
540110991924 (VN-22448-19) |
Pfizer Manufacturing Belgium NV |
Rijksweg 12, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
9 |
Diflucan |
Fluconazole 150mg |
Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 1 viên |
300110024225 (VN-22185-19) |
Fareva Amboise |
Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce Sur Cisse, France |
10 |
Eliquis |
Apixaban 5mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
539110436323 |
- Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Little Connell Newbridge, Co.Kildare, Ireland. - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
11 |
Eliquis |
Apixaban 2,5mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
539110436423 |
- Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Little Connell Newbridge, Co.Kildare, Ireland - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
12 |
Eraxis |
Anidulafungin 100mg |
Bột đông khô pha dung dịch truyền; Hộp 1 lọ |
001110024425 (VN3-390-22) |
Pharmacia & Upjohn Company LLC |
7000 Portage Road, Kalamazoo, Michigan (MI) 49001, USA |
13 |
Fucidin |
Acid Fusidic 2% (w/w) |
Kem; Hộp 1 tuýp x 5 gam; Hộp 1 tuýp x 15 gam |
539110043025 (VN-14209-11) |
Leo Laboratories Limited |
285 Cashel Road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923, Ireland |
14 |
Harnal Ocas 0,4mg |
Tamsulosin hydroclorid 0,4mg |
Viên nén bao phim phóng thích chậm; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
870110780724 (VN-19849-16) |
Delpharm Meppel B.V. |
Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
15 |
Humalog Mix 50/50 Kwikpen |
Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg) (trong đó 50% là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine) |
Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3 ml |
300410177600 (QLSP-1087-18) |
- Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France - Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Eli Lilly and Company |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, France - Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Lilly Corporate Center, Indianapolis, IN 46285, USA |
16 |
Ibrance 100mg |
Palbociclib 100mg |
Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên |
400110024325 (VN3-295-20) |
Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
17 |
Lipanthyl NT 145mg |
Fenofibrate (Nanoparticules) 145mg |
Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
539110009825 (VN-21162-18) |
- Cơ sở sản xuất: Fournier Laboratories Ireland Limited - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Astrea Fontaine |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Anngrove, Carrigtwohill, Co.Cork, Ireland - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Rue des Près Potets 21121, Fontaine les Dijon, France |
18 |
Lixiana |
Edoxaban tosilate (dưới dạng edoxaban 30mg) 40,410mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
400110017825 (VN3-366-21) |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
Luitpoldstraße 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany |
19 |
Lixiana |
Edoxaban tosilate (dưới dạng edoxaban 15mg) 20,205mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên |
400110017925 (VN3-365-21) |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
Luitpoldstraße 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany |
20 |
Lixiana |
Edoxaban tosilate (dưới dạng edoxaban 60mg) 80,820mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
400110018025 (VN3-367-21) |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
Luitpoldstraße 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany |
21 |
Mabthera |
Rituximab 500mg/50ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp chứa 01 lọ x 50ml |
QLSP-0757-13 |
- Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH - Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Germany - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland |
22 |
Medrol |
Methylprednisolone 16mg |
Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
800110991824 (VN-22447-19) |
Pfizer Italia S.R.L |
Localita Marino del Tronto - 63100 Ascoli Piceno (AP), Italy |
23 |
Natrilix SR |
Indapamide 1,5mg |
Viên nén bao phim giải phóng kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
300110032225 (VN-22164-19) |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905, route de Saran, 45 520 Gidy, France |
24 |
Neulastim |
Pegfilgrastim 6,0mg/0,6ml |
Dung dịch tiêm; Hộp chứa 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc x 0,6ml |
001410180100 (QLSP-1132-18) |
Amgen Manufacturing Limited LLC |
State Road 31 Kilometer 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777, USA |
25 |
Neupogen |
Filgrastim 30MU/0,5ml |
Dung dịch tiêm; Hộp 01 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml |
QLSP-1070-17 |
Amgen Manufacturing Limited LLC |
Road 31 Km. 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777, USA |
26 |
Nevanac |
Nepafenac 1mg/ml |
Hỗn dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 5 ml |
VN-17217-13 |
Novartis Manufacturing NV |
Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
27 |
Norditropin® NordiFlex® 5 mg/ 1,5 ml |
Somatropin 3,3mg/ml |
Dung dịch tiêm; Hộp chứa 1 bút tiêm bơm sẵn x 1,5ml |
570410109224 (QLSP-844-15) |
Novo Nordisk A/S |
Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark |
28 |
NovoMix® 30 FlexPen® |
Insulin aspart biphasic (rDNA), 3ml hỗn dịch chứa 300 U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 10,5 mg) |
Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml |
570410038023 (QLSP-0793-14) |
Novo Nordisk A/S |
Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark |
29 |
NovoRapid® Flexpen® |
Insulin aspart 300U/3ml |
Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml |
570410305424 (QLSP-0674-13) |
Novo Nordisk A/S |
Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark |
30 |
Prograf 0.5mg |
Tacrolimus 0,5mg |
Viên nang cứng; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
539114011925 (VN-22057-19) |
Astellas Ireland Co., Ltd. |
Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland |
31 |
Remeron 30 |
Mirtazapine 30mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
500110036225 (VN-22437-19) |
Organon Pharma (UK) Limited |
Shotton Lane, Cramlington Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom |
32 |
Sandimmun |
Ciclosporin 50mg/ml |
Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch; Hộp 10 ống 1ml |
760110171600 (VN-21922-19) |
- Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Delpharm Dijon |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse 4332 Stein, Switzerland - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: 6 boulevard de L'Europe, Quetigny, 21800, France |
33 |
Sandimmun Neoral |
Ciclosporin 100mg/ml |
Dung dịch uống; Hộp 1 chai 50ml |
300114023725 (VN-18753-15) |
Delpharm Huningue S.A.S |
26 Rue de la Chapelle, F 68330 Huningue, France |
34 |
Tobradex |
Mỗi gam chứa: Tobramycin 3mg, Dexamethasone 1mg |
Mỡ tra mắt; Hộp 1 tuýp 3,5g |
540110132524 (VN-21629-18) |
Novartis Manufacturing NV |
Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
35 |
Tobradex |
1 ml chứa: Dexamethasone 1mg; Tobramycin 3mg |
Hỗn dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 5 ml |
VN-20587-17 |
Novartis Manufacturing NV |
Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
36 |
Tobrex |
Tobramycin 3 mg/ml |
Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 Lọ x 5ml |
VN-19385-15 |
Novartis Manufacturing NV |
Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
37 |
Travatan |
Travoprost 0,04mg/ml |
Dung dịch thuốc nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 2,5ml |
540110031923 (VN-15190-12) |
Novartis Manufacturing NV |
Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
38 |
Trileptal |
Oxcarbazepine 300mg |
Viên nén bao phim; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
800114023925 (VN-22183-19) |
Novartis Farma S.p.A. |
Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy |
39 |
Ultravist 300 |
Iopromide 623,4mg/ml (tương ứng với 300mg Iod) |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền; Hộp 10 lọ dung tích 50ml; Hộp 10 lọ dung tích 100ml; Hộp 1 lọ dung tích 500ml |
400110021024 (VN-14922-12) |
Bayer AG |
Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany |
40 |
Ultravist 370 |
Iopromide 768,86mg/ml (tương ứng với 370mg Iod) |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền; Hộp 10 lọ dung tích 50ml; Hộp 10 lọ dung tích 100ml; Hộp 1 lọ dung tích 500ml |
400110021124 (VN-14923-12) |
Bayer AG |
Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany (Cách ghi Khác: Müllerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany) |
41 |
Viagra |
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên |
VN-21099-18 |
Fareva Amboise |
Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce Sur Cisse, France |
42 |
Vigamox |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 5mg/ml |
Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ x 5ml |
001115023625 (VN-22182-19) |
Alcon Research, LLC |
6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134, USA |
43 |
Voltaren |
Diclofenac natri 100mg |
Viên đạn; Hộp 1 vỉ x 5 viên |
300110023825 (VN-16847-13) |
Delpharm Huningue S.A.S |
26 Rue de la Chapelle, F 68330 Huningue, France |
44 |
Xarelto |
Rivaroxaban 10mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
400110017425 (VN-21680-19) |
Bayer AG |
Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany |
45 |
Xtandi 40mg |
Enzalutamide 40mg |
Viên nang mềm; Hộp 4 vỉ dạng ví x 28 viên |
001110129924 (VN3-255-20) |
- Cơ sở sản xuất: Catalent Pharma Solutions, LLC - Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon Inc. - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Delpharm Meppel B.V. |
- Cơ sở sản xuất: 2725 Scherer Drive, St. Petersburg, FL 33716 - USA - Cơ sở đóng gói sơ cấp: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109, USA - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel, The Netherlands |
46 |
Zitromax |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg/5ml |
Bột pha hỗn dịch uống; Hộp, 1 lọ 600mg/15ml |
800110991624 (VN-21930-19) |
Haupt Pharma Latina S.r.l |
Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600 - 04100 Latina (LT), Italy |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 3 NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 46 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 3 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-QLD ngày 12/06/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất/ Hàm lượng |
Dạng bào chế; Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất |
1 |
Aclasta |
Mỗi 100ml chứa: acid zoledronic khan (tương ứng 5,33mg acid zoledronic monohydrate) 5mg |
Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 chai 100ml |
900110171700 (VN-21917-19) |
- Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Fresenius Kabi Austri GmbH - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Lek pharmaceuticals d.d. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Verovškova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia |
2 |
Aerius |
Desloratadine 0,5mg/ml |
Sirô; Hộp 1 chai 60ml kèm thìa đong bằng nhựa 5ml |
540100000600 (VN-22025-19) |
Organon Heist bv |
Industriepark 30, Heist-op-den-Berg, 2220, Belgium |
3 |
Avastin |
Bevacizumab 400mg/16ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ x 16ml |
760410111024 (QLSP-1011-17) |
F. Hoffmann-La Roche Ltd. |
Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland |
4 |
Avastin |
Bevacizumab 100mg/4ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ x 4ml |
760410306524 (QLSP-1010-17) |
F. Hoffmann-La Roche Ltd. |
Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland |
5 |
Bridion |
Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) 200mg/2ml |
Dung dịch tiêm; Hộp 10 lọ 2ml |
870110207523 (VN-18025-14) |
- Cơ sở sản xuất và đóng gói: N.V. Organon - Cơ sở xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất và và đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Netherlands (hoặc Molenstraat 110, OSS, 5342CC, Netherlands) - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Netherlands |
6 |
Cebrex |
Cao khô lá Ginkgo biloba (Extractum Folium Ginkgo biloba Siccus) (35-67:1) 40mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 6 vỉ x 20 viên |
400200133600 (VN-14051-11) |
Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG |
Willmar-Schwabe str. 4D-76227 Karlsruhe, Germany |
7 |
Daflon 500mg |
Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế ứng với: Diosmin 90% 450mg; Các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% 50mg |
Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 15 viên |
300100032125 (VN-22531-20) |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905, route de Saran, 45 520 Gidy, France |
8 |
Depo-Medrol |
Mỗi ml chứa: Methylprednisolon acetat 40mg |
Hỗn dịch tiêm; Hộp 1 lọ 1ml |
540110991924 (VN-22448-19) |
Pfizer Manufacturing Belgium NV |
Rijksweg 12, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
9 |
Diflucan |
Fluconazole 150mg |
Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 1 viên |
300110024225 (VN-22185-19) |
Fareva Amboise |
Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce Sur Cisse, France |
10 |
Eliquis |
Apixaban 5mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
539110436323 |
- Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Little Connell Newbridge, Co.Kildare, Ireland. - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
11 |
Eliquis |
Apixaban 2,5mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
539110436423 |
- Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Little Connell Newbridge, Co.Kildare, Ireland - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
12 |
Eraxis |
Anidulafungin 100mg |
Bột đông khô pha dung dịch truyền; Hộp 1 lọ |
001110024425 (VN3-390-22) |
Pharmacia & Upjohn Company LLC |
7000 Portage Road, Kalamazoo, Michigan (MI) 49001, USA |
13 |
Fucidin |
Acid Fusidic 2% (w/w) |
Kem; Hộp 1 tuýp x 5 gam; Hộp 1 tuýp x 15 gam |
539110043025 (VN-14209-11) |
Leo Laboratories Limited |
285 Cashel Road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923, Ireland |
14 |
Harnal Ocas 0,4mg |
Tamsulosin hydroclorid 0,4mg |
Viên nén bao phim phóng thích chậm; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
870110780724 (VN-19849-16) |
Delpharm Meppel B.V. |
Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
15 |
Humalog Mix 50/50 Kwikpen |
Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg) (trong đó 50% là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine) |
Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3 ml |
300410177600 (QLSP-1087-18) |
- Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France - Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Eli Lilly and Company |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, France - Địa chỉ cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Lilly Corporate Center, Indianapolis, IN 46285, USA |
16 |
Ibrance 100mg |
Palbociclib 100mg |
Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên |
400110024325 (VN3-295-20) |
Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
17 |
Lipanthyl NT 145mg |
Fenofibrate (Nanoparticules) 145mg |
Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
539110009825 (VN-21162-18) |
- Cơ sở sản xuất: Fournier Laboratories Ireland Limited - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Astrea Fontaine |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Anngrove, Carrigtwohill, Co.Cork, Ireland - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Rue des Près Potets 21121, Fontaine les Dijon, France |
18 |
Lixiana |
Edoxaban tosilate (dưới dạng edoxaban 30mg) 40,410mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
400110017825 (VN3-366-21) |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
Luitpoldstraße 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany |
19 |
Lixiana |
Edoxaban tosilate (dưới dạng edoxaban 15mg) 20,205mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên |
400110017925 (VN3-365-21) |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
Luitpoldstraße 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany |
20 |
Lixiana |
Edoxaban tosilate (dưới dạng edoxaban 60mg) 80,820mg |
Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
400110018025 (VN3-367-21) |
Daiichi Sankyo Europe GmbH |
Luitpoldstraße 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany |
21 |
Mabthera |
Rituximab 500mg/50ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp chứa 01 lọ x 50ml |
QLSP-0757-13 |
- Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH - Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Germany - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland |
22 |
Medrol |
Methylprednisolone 16mg |
Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
800110991824 (VN-22447-19) |
Pfizer Italia S.R.L |
Localita Marino del Tronto - 63100 Ascoli Piceno (AP), Italy |
23 |
Natrilix SR |
Indapamide 1,5mg |
Viên nén bao phim giải phóng kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
300110032225 (VN-22164-19) |
Les Laboratoires Servier Industrie |
905, route de Saran, 45 520 Gidy, France |
24 |
Neulastim |
Pegfilgrastim 6,0mg/0,6ml |
Dung dịch tiêm; Hộp chứa 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc x 0,6ml |
001410180100 (QLSP-1132-18) |
Amgen Manufacturing Limited LLC |
State Road 31 Kilometer 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777, USA |
25 |
Neupogen |
Filgrastim 30MU/0,5ml |
Dung dịch tiêm; Hộp 01 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml |
QLSP-1070-17 |
Amgen Manufacturing Limited LLC |
Road 31 Km. 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777, USA |
26 |
Nevanac |
Nepafenac 1mg/ml |
Hỗn dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 5 ml |
VN-17217-13 |
Novartis Manufacturing NV |
Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
27 |
Norditropin® NordiFlex® 5 mg/ 1,5 ml |
Somatropin 3,3mg/ml |
Dung dịch tiêm; Hộp chứa 1 bút tiêm bơm sẵn x 1,5ml |
570410109224 (QLSP-844-15) |
Novo Nordisk A/S |
Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark |
28 |
NovoMix® 30 FlexPen® |
Insulin aspart biphasic (rDNA), 3ml hỗn dịch chứa 300 U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 10,5 mg) |
Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml |
570410038023 (QLSP-0793-14) |
Novo Nordisk A/S |
Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark |
29 |
NovoRapid® Flexpen® |
Insulin aspart 300U/3ml |
Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml |
570410305424 (QLSP-0674-13) |
Novo Nordisk A/S |
Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark |
30 |
Prograf 0.5mg |
Tacrolimus 0,5mg |
Viên nang cứng; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
539114011925 (VN-22057-19) |
Astellas Ireland Co., Ltd. |
Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland |
31 |
Remeron 30 |
Mirtazapine 30mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
500110036225 (VN-22437-19) |
Organon Pharma (UK) Limited |
Shotton Lane, Cramlington Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom |
32 |
Sandimmun |
Ciclosporin 50mg/ml |
Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch; Hộp 10 ống 1ml |
760110171600 (VN-21922-19) |
- Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Delpharm Dijon |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse 4332 Stein, Switzerland - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: 6 boulevard de L'Europe, Quetigny, 21800, France |
33 |
Sandimmun Neoral |
Ciclosporin 100mg/ml |
Dung dịch uống; Hộp 1 chai 50ml |
300114023725 (VN-18753-15) |
Delpharm Huningue S.A.S |
26 Rue de la Chapelle, F 68330 Huningue, France |
34 |
Tobradex |
Mỗi gam chứa: Tobramycin 3mg, Dexamethasone 1mg |
Mỡ tra mắt; Hộp 1 tuýp 3,5g |
540110132524 (VN-21629-18) |
Novartis Manufacturing NV |
Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
35 |
Tobradex |
1 ml chứa: Dexamethasone 1mg; Tobramycin 3mg |
Hỗn dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 5 ml |
VN-20587-17 |
Novartis Manufacturing NV |
Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
36 |
Tobrex |
Tobramycin 3 mg/ml |
Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 Lọ x 5ml |
VN-19385-15 |
Novartis Manufacturing NV |
Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
37 |
Travatan |
Travoprost 0,04mg/ml |
Dung dịch thuốc nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 2,5ml |
540110031923 (VN-15190-12) |
Novartis Manufacturing NV |
Rijksweg 14, Puurs-Sint-Amands, 2870, Belgium |
38 |
Trileptal |
Oxcarbazepine 300mg |
Viên nén bao phim; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
800114023925 (VN-22183-19) |
Novartis Farma S.p.A. |
Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy |
39 |
Ultravist 300 |
Iopromide 623,4mg/ml (tương ứng với 300mg Iod) |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền; Hộp 10 lọ dung tích 50ml; Hộp 10 lọ dung tích 100ml; Hộp 1 lọ dung tích 500ml |
400110021024 (VN-14922-12) |
Bayer AG |
Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany |
40 |
Ultravist 370 |
Iopromide 768,86mg/ml (tương ứng với 370mg Iod) |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền; Hộp 10 lọ dung tích 50ml; Hộp 10 lọ dung tích 100ml; Hộp 1 lọ dung tích 500ml |
400110021124 (VN-14923-12) |
Bayer AG |
Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany (Cách ghi Khác: Müllerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany) |
41 |
Viagra |
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên |
VN-21099-18 |
Fareva Amboise |
Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce Sur Cisse, France |
42 |
Vigamox |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 5mg/ml |
Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ x 5ml |
001115023625 (VN-22182-19) |
Alcon Research, LLC |
6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134, USA |
43 |
Voltaren |
Diclofenac natri 100mg |
Viên đạn; Hộp 1 vỉ x 5 viên |
300110023825 (VN-16847-13) |
Delpharm Huningue S.A.S |
26 Rue de la Chapelle, F 68330 Huningue, France |
44 |
Xarelto |
Rivaroxaban 10mg |
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
400110017425 (VN-21680-19) |
Bayer AG |
Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany |
45 |
Xtandi 40mg |
Enzalutamide 40mg |
Viên nang mềm; Hộp 4 vỉ dạng ví x 28 viên |
001110129924 (VN3-255-20) |
- Cơ sở sản xuất: Catalent Pharma Solutions, LLC - Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon Inc. - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Delpharm Meppel B.V. |
- Cơ sở sản xuất: 2725 Scherer Drive, St. Petersburg, FL 33716 - USA - Cơ sở đóng gói sơ cấp: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109, USA - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel, The Netherlands |
46 |
Zitromax |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg/5ml |
Bột pha hỗn dịch uống; Hộp, 1 lọ 600mg/15ml |
800110991624 (VN-21930-19) |
Haupt Pharma Latina S.r.l |
Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600 - 04100 Latina (LT), Italy |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.