Quyết định 2965/QĐ-UBND phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh quản lý năm 2025
Số hiệu | 2965/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2965/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ Y TẾ QUẢN LÝ NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 5848/SYT-VP ngày 30 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Y tế quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Y tế quản lý năm 2025.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2965/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ Y TẾ QUẢN LÝ NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 5848/SYT-VP ngày 30 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Y tế quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Y tế quản lý năm 2025.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ Y TẾ QUẢN LÝ
NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
||||
Cấp Thành phố |
Cấp Huyện |
Cấp Xã |
Đơn vị khác |
Toàn trình |
Một phần |
|
||
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
3 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
4 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
5 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
6 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
7 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
9 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
10 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
11 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
12 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
13 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viên, tâm lý lâm sàng |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
14 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
15 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
16 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
17 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
18 |
Đăng ký hành nghề |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
19 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
20 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
21 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
22 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
23 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
24 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
II |
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
25 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
26 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
27 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
30 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
31 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
32 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
33 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
34 |
Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
36 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
37 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
38 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
39 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
40 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
41 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
42 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
43 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
45 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
46 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
47 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
48 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
50 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
51 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
52 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
53 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế TTHC trong QĐ 129/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 |
54 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế TTHC trong QĐ 4680/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
55 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế TTHC trong QĐ 4680/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế TTHC trong QĐ 4680/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
57 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế TTHC trong QĐ 4680/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
58 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế TTHC trong QĐ 4680/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
59 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|
|
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
60 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
61 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B. |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
62 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
IV |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
63 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
64 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
65 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
66 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
67 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
68 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
69 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
70 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
71 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
72 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
73 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
74 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
75 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
76 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
77 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
78 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
79 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
80 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
81 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
82 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
V |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
|
|
|
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
83 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
84 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
VI |
Lĩnh vực Y, dược cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
85 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
86 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
87 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y. |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
88 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
89 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
90 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
X |
|
|
|
X |
|
|
VII |
Lĩnh vực Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
91 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
VIII |
Lĩnh vực Y tế dự phòng - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố |
|
|
|
|
|
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
92 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
|
X |
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
93 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
94 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
95 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
96 |
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
97 |
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
IX |
Lĩnh vực Giám định y khoa - Trung tâm Giám định y khoa |
|
|
|
|
|
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
98 |
Hồ sơ khám giám định Hội đồng xác định mức độ khuyết tật địa phương không đưa ra được kết luận về dạng tật, mức độ khuyết tật. |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
99 |
Hồ sơ khám giám định cho trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
100 |
Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
101 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
102 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
103 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
104 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
105 |
Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
106 |
Khám giám định tổng hợp |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
107 |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
108 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. |
|
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
109 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
|
|
|
X |
|
X |
|
110 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
|
|
|
X |
|
X |
|
X |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
111 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
112 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
113 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
114 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
115 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
116 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
|
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
117 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
118 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
|
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
119 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
|
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
120 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
121 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
122 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng |
|
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
123 |
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
124 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
125 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
126 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
127 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
128 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
129 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
130 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
131 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ 1327/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 |
132 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế TTHC trong QĐ 129/QĐ-UBND ngày 01/1/2022 |
133 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế TTHC trong QĐ 129/QĐ-UBND ngày 01/1/2022 |
134 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế TTHC trong QĐ 4680/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 |
135 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế |
|
X |
|
|
X |
|
|
XI |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách |
X |
|
|
|
X |
|
Thay thế TTHC trong QĐ 129/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 |
XII |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
137 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
|
|
X |
|
|
138 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
|
|
X |
|
|
139 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
|
|
X |
|
|
140 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
|
|
X |
|
|
141 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
|
|
X |
|
|
142 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
|
X |
|
X |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
|
X |
|
|
X |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
|
X |
|
|
X |
Thay thế TTHC trong QĐ 4415/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
145 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
X |
|
|
X |
|
146 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
X |
|
|
X |
|
147 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
X |
|
|
X |
|
148 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
|
X |
|
|
X |
|
149 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
|
X |
|
|
X |
|