Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 1596/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2025
Ngày có hiệu lực 24/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Quỳnh Thiện
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1596/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 24 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 997/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 83/TTr-SKHCN ngày 20 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục kèm theo Quyết định này 67 (Sáu mươi bảy) thủ tục hành chính (TTHC) đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình; Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Điều 3. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

1

2.002248

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

2

2.002249

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

3

2.002544

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động khoa học và công nghệ

4

2.002546

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động khoa học và công nghệ

5

2.002548

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động khoa học và công nghệ

6

2.001179

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

7

2.002278

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

8

2.001525

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

9

1.011812

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ

10

1.011818

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

11

1.011820

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

12

1.011814

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ

13

1.011815

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Hoạt động khoa học và công nghệ

14

1.011816

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Hoạt động khoa học và công nghệ

15

1.001786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

16

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

17

1.006427

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

18

1.011939

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

19

2.002253

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

20

2.001277

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

21

2.001207

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

22

2.001209

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

23

2.001259

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

24

1.001392

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

25

2.001501

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

26

2.000212

Thủ tục Công bố đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

27

1.000449

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

28

2.002385

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

29

2.002379

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

30

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

Bưu chính

31

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

32

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Bưu chính

33

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

34

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

35

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

36

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

1

3.000259

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Hoạt động khoa học và công nghệ

2

1.008377

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

3

1.011819

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

4

2.001143

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

Hoạt động khoa học và công nghệ

5

2.001137

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

6

1.002690

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

7

2.001643

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương, để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

8

2.002709

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

9

2.002710

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

10

2.002722

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

11

2.002723

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

12

2.002724

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

13

2.002711

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

14

2.000079

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học và công nghệ

15

2.002144

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học và công nghệ

16

1.012353

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên

Hoạt động khoa học và công nghệ

17

2.002380

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

18

2.002381

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

19

2.002382

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

20

2.002383

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

21

2.002384

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

22

2.001208

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

23

2.001100

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

24

1.011938

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

25

1.011937

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

 

PHỤ LỤC III

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...