Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1596/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1596/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 997/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 83/TTr-SKHCN ngày 20 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục kèm theo Quyết định này 67 (Sáu mươi bảy) thủ tục hành chính (TTHC) đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình; Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CUNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số 1596/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
1 |
2.002248 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
2 |
2.002249 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
3 |
2.002544 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
4 |
2.002546 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
5 |
2.002548 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
6 |
2.001179 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
7 |
2.002278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
8 |
2.001525 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
9 |
1.011812 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
10 |
1.011818 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
11 |
1.011820 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
12 |
1.011814 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
13 |
1.011815 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
14 |
1.011816 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
15 |
1.001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
16 |
1.001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
17 |
1.006427 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
18 |
1.011939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
19 |
2.002253 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
20 |
2.001277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
21 |
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
22 |
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
23 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
24 |
1.001392 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
25 |
2.001501 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
26 |
2.000212 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
27 |
1.000449 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
28 |
2.002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
29 |
2.002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
30 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
31 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
32 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính |
33 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
34 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
35 |
1.005442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
36 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CUNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Quyết
định số 1596/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
1 |
3.000259 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
2 |
1.008377 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
3 |
1.011819 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
4 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
5 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
6 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
7 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương, để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
8 |
2.002709 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
9 |
2.002710 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
10 |
2.002722 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
11 |
2.002723 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
12 |
2.002724 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
13 |
2.002711 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
14 |
2.000079 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
15 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
16 |
1.012353 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
17 |
2.002380 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
18 |
2.002381 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
19 |
2.002382 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
20 |
2.002383 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
21 |
2.002384 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
22 |
2.001208 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
23 |
2.001100 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
24 |
1.011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
25 |
1.011937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
PHỤ LỤC III
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1596/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 997/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 83/TTr-SKHCN ngày 20 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục kèm theo Quyết định này 67 (Sáu mươi bảy) thủ tục hành chính (TTHC) đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình; Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CUNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số 1596/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
1 |
2.002248 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
2 |
2.002249 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
3 |
2.002544 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
4 |
2.002546 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
5 |
2.002548 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
6 |
2.001179 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
7 |
2.002278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
8 |
2.001525 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
9 |
1.011812 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
10 |
1.011818 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
11 |
1.011820 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
12 |
1.011814 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
13 |
1.011815 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
14 |
1.011816 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
15 |
1.001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
16 |
1.001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
17 |
1.006427 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
18 |
1.011939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
19 |
2.002253 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
20 |
2.001277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
21 |
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
22 |
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
23 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
24 |
1.001392 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
25 |
2.001501 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
26 |
2.000212 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
27 |
1.000449 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
28 |
2.002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
29 |
2.002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
30 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
31 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
32 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính |
33 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
34 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
35 |
1.005442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
36 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CUNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Quyết
định số 1596/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
1 |
3.000259 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
2 |
1.008377 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
3 |
1.011819 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
4 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
5 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
6 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
7 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương, để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
8 |
2.002709 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
9 |
2.002710 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
10 |
2.002722 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
11 |
2.002723 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
12 |
2.002724 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
13 |
2.002711 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
14 |
2.000079 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
15 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
16 |
1.012353 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
17 |
2.002380 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
18 |
2.002381 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
19 |
2.002382 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
20 |
2.002383 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
21 |
2.002384 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
22 |
2.001208 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
23 |
2.001100 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
24 |
1.011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
25 |
1.011937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số 1596/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
1 |
1.008379 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
2 |
1.001747 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
3 |
1.001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
4 |
1.001770 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
5 |
1.001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
6 |
2.001269 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |