Quyết định 28/2025/QĐ-UBND về Quy định công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ, dịch vụ khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 28/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2025/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 19/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Căn cứ Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
Căn cứ Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc bản đồ địa chính;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-SNNMT ngày 04 tháng 6 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Quy định công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ, dịch vụ khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ, dịch vụ khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
NỘI DUNG VÀ MỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG
TRÌNH, SẢN PHẨM TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, DỊCH VỤ KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công việc, sản phẩm và hạng mục kiểm tra |
Đơn vị tính |
Mức kiểm tra (%) |
Ghi chú |
|
Đơn vị thi công |
Chủ đầu tư |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
||
1 |
Chọn điểm, đúc mốc, chôn mốc, xây tường vây, lập ghi chú điểm |
|
|
|
|
|
- Chọn điểm, vị trí so với thiết kế, tầm thông suốt tới các điểm liên quan, thông hướng khi đo: |
|
|
|
|
|
+ Theo đồ giải trên bản đồ |
Điểm |
100 |
30 |
|
|
+ Thực địa |
Điểm |
20 |
5 |
|
|
- Biên bản thỏa thuận sử dụng đất để xây dựng điểm địa chính; thông báo về việc xây dựng điểm địa chính trên đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất được giao quản lý |
Biên bản |
100 |
50 |
|
|
- Đúc mốc: Chất lượng và quy cách |
Mốc |
100 |
5 |
|
|
- Chôn mốc, xây tường vây: kiểm tra quy cách chôn, quy cách gắn mốc, quy cách xây tường vây |
Mốc |
20 |
5 |
|
|
- Giấy ghi chú điểm và các tài liệu liên quan: |
|
|
|
|
|
+ Nội dung, hình thức ghi chú điểm và biên bản bàn giao mốc |
Mốc |
100 |
30 |
|
|
+ Kiểm tra ngoài thực địa |
Mốc |
20 |
5 |
|
|
- Biên bản bàn giao mốc |
Biên bản |
100 |
50 |
|
2 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy và các thiết bị kỹ thuật có liên quan |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Sơ đồ, đồ hình đo nối, tuyến đo so với thiết kế |
Sơ đồ |
100 |
100 |
|
|
- Sổ nhật ký trạm đo, sổ đo và các tài liệu liên quan |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Đo kiểm tra thực địa |
Điểm |
5 |
2 |
|
|
- Kết quả tính toán khái lược và đánh giá độ chính xác kết quả đo |
Điểm |
100 |
20 |
|
3 |
Tính toán, bình sai |
|
|
|
|
|
- Sơ đồ tính toán, bình sai, tệp tin số liệu và kết quả bình sai |
Điểm |
100 |
100 |
|
|
- Sai số khép tọa độ |
Điểm |
100 |
30 |
|
|
- Sai số khép độ cao |
Đường |
100 |
30 |
|
|
- Tài liệu tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác, bảng thành quả, các loại tài liệu liên quan |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
4 |
Tính đồng bộ, hợp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ, hợp lý, lôgíc của các tài liệu, thành quả |
Điểm |
100 |
100 |
|
Đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ ảnh chụp máy bay |
|
|
|
|
|
1 |
Khống chế ảnh mặt phẳng và độ cao ngoài trời |
|
|
|
|
|
- Chọn chích điểm khống chế ảnh: |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ vị trí điểm |
Điểm |
100 |
50 |
|
|
+ Vị trí các điểm khống chế ảnh tại thực địa so với trên ảnh |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
- Tu chỉnh các điểm khống chế trên mặt trái, mặt phải của ảnh |
Điểm |
100 |
30 |
|
2 |
Điều vẽ ảnh |
|
|
|
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Tu chỉnh ảnh điều vẽ |
Ảnh |
100 |
30 |
|
|
- Tiếp biên |
Ảnh |
100 |
30 |
|
|
- Tính đầy đủ, chính xác biểu thị các nội dung bằng quan sát lập thể |
Ảnh |
10 |
3 |
|
|
- Sử dụng các ký hiệu |
Ảnh |
100 |
30 |
|
|
- Điều vẽ thực địa |
Ảnh |
50 |
10 |
|
|
- Đo vẽ bù: |
|
|
|
|
|
Tài liệu đo vẽ, cách biểu thị |
Mảnh |
100 |
10 |
|
3 |
Tăng dày khống chế ảnh nội nghiệp |
|
|
|
|
|
- Sơ đồ thiết kế khối tính |
Sơ đồ |
100 |
100 |
|
|
- Định hướng |
Mô hình |
50 |
3 |
|
|
- Chọn chích và đo điểm |
Mô hình |
30 |
3 |
|
|
- Kết quả tính toán, bình sai khối |
Khối |
100 |
30 |
|
|
- Tiếp biên giữa các khối, tiếp biên với khu đo lân cận |
Khối |
100 |
100 |
|
4 |
Đo vẽ nội dung bản đồ ở nội nghiệp |
|
|
|
|
|
- Độ chính xác định hướng mô hình |
Mô hình |
30 |
3 |
|
|
- Độ chính xác vẽ thửa đất, địa vật: |
|
|
|
|
|
+ Bằng mắt thường |
Mảnh |
50 |
10 |
|
|
+ Đo trực tiếp bằng máy (xác định vị trí, độ cao một số điểm để so sánh đối chiếu với ghi chú và vị trí thể hiện trên bản đồ) |
Mảnh |
20 |
3 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Sổ mục kê đất đai |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh) |
Mảnh |
50 |
10 |
|
|
|||||
|
|||||
|
- Bảng tổng hợp các loại |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Biên bản xác nhận công khai bản đồ địa chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
Đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ ảnh chụp máy bay |
|||||
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ lưới |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
+ Sổ đo các loại |
Sổ |
50 |
20 |
|
|
+ Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác |
Điểm, tuyến |
100 |
20 |
|
|
+ Đo kiểm tra thực địa |
Điểm, tuyến |
10 |
5 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tỷ lệ đo vẽ bản đồ so với thiết kế |
Mảnh |
100 |
30 |
|
|
- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích, tổng hợp diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Biên bản xác nhận công khai bản đồ địa chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Bảng tổng hợp các loại |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Sổ mục kê đất đai |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính phạm vi khu vực rộng |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Lưới đo vẽ (nếu có) |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ lưới |
Tài liệu |
100 |
50 |
|
|
+ Sổ đo các loại |
Sổ |
50 |
20 |
|
|
+ Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác |
Điểm, tuyến |
100 |
20 |
|
|
+ Đo kiểm tra thực địa |
Điểm, tuyến |
10 |
5 |
|
|
- Căn cứ pháp lý để thực hiện đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu đo đạc chỉnh lý thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% thửa chỉnh lý/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa chỉnh lý/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
- Bổ sung sổ mục kê |
Sổ |
100 |
30 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
2 |
Đo đạc chỉnh lý đơn lẻ |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Căn cứ pháp lý để thực hiện đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính |
Tài liệu |
100 |
50 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
100 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Tính diện tích |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Sổ đo các loại |
Sổ |
100 |
100 |
|
|
- Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
100 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Tính diện tích |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Hình thể, kích thước, diện tích loại đất thửa đất ngoài thực địa |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Bản số, bản vẽ trên giấy |
Bản vẽ |
100 |
100 |
|
2 |
Trích đo địa chính cụm các thửa đất (khu đất) |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ lưới |
Sơ đồ |
100 |
100 |
|
|
+ Sổ đo các loại |
Sổ |
50 |
20 |
|
|
+ Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác |
Điểm, tuyến |
100 |
20 |
|
|
+ Đo kiểm tra thực địa |
Điểm, tuyến |
10 |
5 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung /mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích, tổng hợp diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Bảng tổng hợp các loại |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Sổ mục kê đất đai |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
|
- Quét, nắn bản đồ địa chính |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Số hóa nội dung bản đồ địa chính |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Đối chiếu, so sánh diện tích giữa bản đồ số và bản đồ tài liệu |
Mảnh |
100 |
30 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính từ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
- Xác định tọa độ nắn chuyển |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Nắn chuyển bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Đối chiếu diện tích, biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
3 |
Tính toán, bình sai |
|
|
|
|
|
- Tài liệu tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác, bảng thành quả, các loại tài liệu liên quan |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
4 |
Bản đồ ranh giới sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
5 |
Tính đồng bộ, hợp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ, hợp lý, lôgíc của các tài liệu, thành quả |
Điểm |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
||
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày, ký hiệu loại đất, mã đối tượng sử dụng, quản lý đất |
Quyển |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với bản đồ địa chính |
Thửa |
50 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất |
Thửa |
50 |
20 |
|
|
|
|
|
||
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày |
Thửa |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra tính đầy đủ của thửa đất, chủ sử dụng vào sổ |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với sổ mục kê đất đai |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với đơn đăng ký, cấp GCN, danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, bản sao GCN |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với hồ sơ đăng ký biến động, bản lưu GCN và bản đồ địa chính đã chỉnh lý (trong quá trình quản lý biến động) |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày |
Quyển |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với bản sao GCN |
Giấy |
100 |
20 |
|
I |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
1 |
Đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách viết GCN |
GCN |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với bản đồ địa chính, đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đã được duyệt, danh sách, quyết định cấp GCN (nếu có) |
GCN |
100 |
20 |
|
2 |
Kiểm tra việc chỉnh lý GCN trong quá trình đăng ký biến động (kiểm tra hình thức chỉnh lý, đối chiếu nội dung với hồ sơ đăng ký biến động) |
Trường hợp biến động |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
|
- Mức độ đầy đủ của tài liệu, số liệu và tính pháp lý hồ sơ kết quả thống kê |
Biểu |
100 |
30 |
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác của kết quả thu thập về các trường hợp biến động đất đai trong Bảng liệt kê các trường hợp biến động ở cấp xã |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính chính xác trong việc tổng hợp số liệu trong các biểu thống kê |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất số liệu giữa các biểu số liệu thống kê của từng cấp; giữa biểu số liệu với báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
|
- Mức độ đầy đủ và tính pháp lý của hồ sơ kiểm kê đất đai |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
|
- Tính chính xác của việc xác định loại đất, loại đối tượng sử dụng, quản lý |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa tại cấp xã: Tính chính xác của việc xác định loại đất, loại đối tượng sử dụng, quản lý và việc khoanh vẽ trên bản đồ kết quả điều tra kiểm kê (100% nội dung/mảnh) |
Mảnh |
50 |
10 |
|
|
- Tính chính xác trong việc tổng hợp số liệu trong các biểu |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất số liệu giữa biểu số liệu cấp xã với bản đồ kết quả điều tra kiểm kê cấp xã |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất các biểu số liệu kiểm kê của từng cấp |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất giữa biểu số liệu với bản đồ hiện trạng sử dụng đất của từng cấp |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất giữa biểu số liệu với báo cáo kết quả kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê |
Bản đồ |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
30 |
|
|
- Các báo cáo kết quả kiểm kê đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Phân tích, đánh giá các yếu tố tự nhiên, kinh tế, xã hội, nguồn lực, bối cảnh của cấp tỉnh, của vùng tác động trực tiếp đến việc việc sử dụng đất của tỉnh |
|
|
|
|
|
- Bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đát đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Tổng hợp, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất, thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề tổng hợp, phân tích kết quả đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất, thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
6 |
Xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
7 |
Dự báo xu thể biến động của việc sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề dự báo xu thể biến động của việc sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
8 |
Định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch 10 năm, tầm nhìn sử dụng đất từ 20 đến 30 năm |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
9 |
Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Các bản đồ chuyên đề |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
10 |
Báo cáo quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Báo cáo quy hoạch sử dụng đất và báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 |
Lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
1.1 |
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.2 |
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.3 |
Phân tích, đánh giá các nguồn lực của huyện và tỉnh tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá các nguồn lực của huyện và tỉnh tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.4 |
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.5 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.6 |
Xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.7 |
Dự báo xu thể chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề dự báo xu thể chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.8 |
Định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.9 |
Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.10 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.11 |
Xây dựng báo cáo quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Báo cáo và báo cáo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
2 |
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện |
|
|
|
|
2.1 |
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.2 |
Phân tích, đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và nguồn lực tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
|
|
|
|
|
Các báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và nguồn lực tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.4 |
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề kế hoạch sử dụng đất hằng năm |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.5 |
Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Báo cáo và báo cáo cáo tóm tắt kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xác định loại đất, khu vực, vị trí tại từng cấp xã |
|
|
|
|
|
- Kết quả xác định loại đất |
Báo cáo kèm bảng biểu |
100 |
100 |
|
|
- Kết quả xác định khu vực |
Báo cáo kèm bảng biểu |
100 |
100 |
|
|
- Kết quả xác định vị trí đất |
Báo cáo kèm bảng biểu |
100 |
100 |
|
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin |
|
|
|
|
|
- Thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp xã |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thu thập thông tin đầu vào theo quy định |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thu thập thông tin về các khoản thu nhập, chi phí để xác định giá đất theo phương pháp thu nhập đối với trường hợp không đủ điều kiện áp dụng phương pháp so sánh |
Phiếu |
100 |
20 |
|
3 |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp xã |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra, rà soát toàn bộ phiếu điều tra và xác định mức giá của các vị trí đất sau khi thu thập thông tin giá đất |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thống kê giá đất tại cấp xã |
Bảng thống kê |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất tại cấp xã |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp xã |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
4 |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp huyện, cấp tỉnh; phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
|
|
|
|
|
- Bảng tổng hợp giá đất trên địa bàn cấp huyện |
Bảng tổng hợp |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp huyện |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
|
- Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh |
Bảng tổng hợp |
100 |
20 |
|
|
- Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Kết quả xây dựng bảng giá đất |
|
|
|
|
|
- Bảng giá đất |
Bảng giá |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin |
|
|
|
|
|
- Thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp xã |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thu thập thông tin đầu vào theo quy định |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thu thập thông tin về các khoản thu nhập, chi phí để xác định giá đất theo phương pháp thu nhập đối với trường hợp không đủ điều kiện áp dụng phương pháp so sánh |
Phiếu |
100 |
20 |
|
2 |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp xã |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra, rà soát toàn bộ phiếu điều tra và xác định mức giá của các vị trí đất sau khi thu thập thông tin giá đất |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thống kê giá đất tại cấp xã |
Bảng thống kê |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất tại cấp xã |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp xã |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
3 |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp huyện, cấp tỉnh; phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất điều chỉnh |
|
|
|
|
|
- Bảng tổng hợp giá đất trên địa bàn cấp huyện |
Bảng tổng hợp |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp huyện |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
|
- Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh |
Bảng tổng hợp |
100 |
20 |
|
|
- Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất điều chỉnh |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
|
|
|
|
|
- Bảng giá đất điều chỉnh của một loại đất, một số loại đất hoặc tất cả các loại đất; điều chỉnh giá đất tại một vị trí đất, một số vị trí đất hoặc tất cả các vị trí đất |
Bảng giá |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập tài liệu; số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá thoái hoá đất |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả và xây dựng báo cáo khảo sát sơ bộ xác định hướng tuyến điều tra |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
|
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả tổng hợp, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
|
|
- Bản đồ điều tra thực địa và báo cáo thuyết minh |
Bản đồ và báo cáo thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra |
Tập biểu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
4 |
Điều tra khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Việc xác định ranh giới khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra theo các đặc điểm và các đặc trưng của các loại hình thoái hóa lên bản đồ điều tra thực địa |
Khoanh đất trên Bản đồ điều tra |
30 |
5 |
|
|
+ Vị trí điểm điều tra thoái hoá tại thực địa |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
+ Ảnh minh hoạ cảnh quan khu vực, điểm điều tra |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
+ Thông tin mô tả điểm điều tra, nội dung điều cần tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra; vị trí điểm điều tra thoái hóa tại thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra các loại hình thoái hoá tại thực địa |
|
|
|
|
|
- Quy cách đóng gói mẫu đất |
Mẫu |
50 |
20 |
|
|
- Phiếu lấy mẫu đất |
Phiếu |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả rà soát, cập nhập kết quả điều tra thực địa và bảng dữ liệu điều tra (bảng dữ liệu điều tra) |
Bảng |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra thực địa |
Bản đồ |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra thực địa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội và ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá thoái hoá đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
6 |
Xây dựng Bản đồ thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
- Kết quả chuẩn hoá các yếu tố nền của bản đồ thoái hoá đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả tạo lập các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin chuyên đề |
Lớp thông tin |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả xây dựng lớp thông tin loại đất |
Lớp thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra trong lớp thông tin khoanh đất của bản đồ điều tra thực địa |
Lớp thông tin |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ suy giảm độ phì và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất bị xói mòn và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hoá, sa mạc hoá và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất bị kết vôn, đá ong hoá và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất bị phèn hoá và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất thoái hoá đất và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ cải tạo và phục hồi |
Lớp thông tin trên bản đồ thoái hoá |
100 |
20 |
|
|
- Dữ liệu thoái hoá đất |
Bộ dữ liệu |
100 |
20 |
|
7 |
Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
- Kết quả tổng hợp, phân tích, đánh giá thực trạng thoái hóa đất |
Bảng biểu và Báo cáo |
100 |
10 |
|
|
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả xác định xu hướng, nguyên nhân và dự báo nguy cơ thoái hóa đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả đề xuất các biện pháp, giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề điều tra, đánh giá thoái hóa đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
8 |
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng kết nhiệm vụ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập, số liệu, bản đồ thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát sơ bộ hướng tuyến điều tra |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
|
|
|
|
|
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ đã thu thập |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
|
|
- Bản đồ điều tra thực địa và báo cáo thuyết minh |
Bản đồ và báo cáo thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra |
Tập biểu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
4 |
Điều tra lấy mẫu đất phục vụ đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Việc khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất lên bản đồ điều tra thực địa |
Khoanh đất trên bản đồ điều tra thực địa |
50 |
5 |
|
|
+ Vị trí điểm điều tra phẫu diện tại thực địa |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
+ Ảnh mặt cắt, ảnh cảnh quan khu vực điều tra phẫu diện đất |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
+ Thông tin mô tả phẫu diện đất và thông tin về khoanh đất điều tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra; vị trí điểm điều tra phẫu diện |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra phẫu diện đất |
|
|
|
|
|
+ Bản mô tả phẫu diện đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
+ Mẫu đất, tiêu bản đất |
Tiêu bản đất |
100 |
20 |
|
|
+ Quy cách đóng gói mẫu đất |
Mẫu |
50 |
20 |
|
|
- Kết quả rà soát, cập nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra (bảng dữ liệu điều tra) |
Bảng |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
- Kết quả thống kê danh sách phẫu diện điều tra và mẫu đất; lựa chọn mẫu đất phân tích |
Tập biểu |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá chất lượng đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá tiềm năng đất đai cho các loại đất hiện trạng và định hướng sử dụng đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
6 |
Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Kết quả chuẩn hóa các yếu tố nền của bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả tạo tập các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin chuyên đề |
Lớp thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả xây dựng lớp thông tin loại đất |
Lớp thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ chất lượng đất và báo cáo thuyết minh bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ, cải tạo và phục hồi |
Lớp thông tin trên bản đồ chất lượng đất |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ tiềm năng đất đai và báo cáo thuyết minh bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
Bộ dữ liệu |
100 |
20 |
|
7 |
Phân tích, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất |
|
|
|
|
|
- Kết quả tổng hợp, phân tích, đánh giá chất lượng đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả phân tích, đánh giá xu thế biến đổi chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ điều tra trước |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai. |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
8 |
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Kết quả các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo - Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
||
|
- Báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa |
|
|
|
|
|
- Các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát sơ bộ và khảo sát xác định hướng tuyến điều tra |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
|
|
|
|
|
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ đã thu thập |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
|
|
- Bản đồ điều tra thực địa và báo cáo thuyết minh bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra |
Tập biểu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kế hoạch điều tra thực địa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Điều tra, lấy mẫu phục vụ đánh giá ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra thực địa |
|
|
|
|
|
+ Việc khoanh vùng xác định và chỉnh lý ranh giới các khoanh đất theo các nguồn gây ô nhiễm đất, tác nhân gây ô nhiễm |
Khoanh đất trên bản đồ điều tra thực địa |
30 |
5 |
|
|
+ Vị trí điểm điều tra, lấy mẫu đất |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
+ Ảnh cảnh quan khu vực điều tra, điểm lấy mẫu đất |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
+ Quy cách đóng gói mẫu đất |
Mẫu |
50 |
20 |
|
|
+ Thông tin mô tả về điểm điều tra, nội dung điều tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng xác định và chỉnh lý ranh giới các khoanh đất theo các nguồn gây ô nhiễm đất, tác nhân gây ô nhiễm |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra xác định hướng lan tỏa ô nhiễm; điều tra xác định các yếu tố địa hình, địa vật có khả năng ngăn cản hoặc chặn hướng lan tỏa ô nhiễm |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Mẫu đất và phiếu lấy mẫu đất |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả rà soát, cập nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra (bảng dữ liệu điều tra) |
Bảng |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Tổng hợp xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
- Kết quả tổng hợp xử lý số liệu, tài liệu sau điều tra thực địa |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá ô nhiễm đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
6 |
Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm |
|
|
|
|
|
- Kết quả chuẩn hóa các yếu tố nền của bản đồ ô nhiễm đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả tạo tập các lớp thông tin chuyên đề |
Lớp thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả xây dựng lớp thông tin loại đất |
Lớp thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả rà soát, chỉnh lý khoanh đất điều tra trong lớp thông tin khoanh đất của bản đồ điều tra thực địa |
Khoanh đất |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất bị ô nhiễm và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ, cải tạo và phục hồi |
Lớp thông tin trên bản đồ đất bị ô nhiễm |
100 |
20 |
|
|
- Dữ liệu ô nhiễm đất |
Bộ dữ liệu |
100 |
20 |
|
7 |
Phân tích, đánh giá thực trạng, nguyên nhân gây ô nhiễm, đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
- Bảng biểu kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất |
Tập biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất theo loại đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các biện pháp kỹ thuật, giải pháp kinh tế, xã hội trong xử lý, cải tạo và phục hồi đất bị ô nhiễm đã thực hiện (nếu có) |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo cảnh báo, dự báo nguy cơ ô nhiễm đất. - Báo cáo đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
||
8 |
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất - Kết quả các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng mạng lưới các điểm quan trắc cố định và xác định chỉ tiêu, tần suất quan trắc |
|
|
|
|
|
- Kết quả xác định các điểm quan trắc cố định, sơ đồ mạng lưới các điểm quan trắc cố định |
Sơ đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo xác định chỉ tiêu, tần xuất quan trắc |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Điều tra, lấy mẫu, phân tích quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất và ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
- Báo cáo điều tra, lấy mẫu, phân tích quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất và ô nhiễm đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
+ Báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai việc điều tra, lấy mẫu quan trắc |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
+ Điều tra, lấy mẫu quan trắc |
|
|
|
|
|
Vị trí điểm điều tra, lấy mẫu quan trắc |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
Thông tin mô tả mẫu quan trắc |
Bảng mô tả |
50 |
5 |
|
|
Ảnh cảnh quan khu vực điều tra, điểm lấy mẫu đất |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
Quy cách đóng gói mẫu đất |
Mẫu |
50 |
20 |
|
|
Thông tin mô tả về điểm điều tra, nội dung điều tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Báo cáo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu quan trắc |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Theo dõi biến động chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các biến đổi bất thường |
|
|
|
|
|
- Tổng hợp hệ thống biểu kết quả quan trắc theo mẫu quy định |
Tài liệu, bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả so sánh với kết quả quan trắc của những lần trước để phân tích, đánh giá sự biến động về các chỉ tiêu (nếu có) |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả xác định và cảnh báo sớm các khu vực đất có điểm quan trắc xuất hiện sự biến đổi bất thường |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo đề xuất giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những khu vực có điểm quan trắc xuất hiện sự biến đổi bất thường |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả rà soát hệ thống các điểm quan trắc, thay thế hoặc bổ sung các điểm quan trắc (nếu có) |
Bảng biểu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất |
Bộ dữ liệu |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu, tổng hợp các thửa đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra việc sắp xếp, đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính |
Hồ sơ |
100 |
10 |
|
2 |
Dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng không gian đất đai nền |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày của các đối tượng không gian đất đai nền |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
- Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
3 |
Dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng không gian địa chính |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày các đối tượng không gian địa chính |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất dữ liệu không gian dọc biên giữa các đơn vị hành chính; việc đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan |
Thửa |
100 |
20 |
|
4 |
Dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
|
|
|
- Tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Chuẩn hóa thông tin dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất dữ liệu thuộc tính và dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra sổ địa chính điện tử |
Thửa |
100 |
10 |
|
5 |
Tài liệu quét (chụp) giấy tờ pháp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Trang |
100 |
15 |
|
|
- Mức độ đầy đủ của giấy tờ pháp lý hồ sơ quét dạng số |
Hồ sơ |
100 |
15 |
|
|
- Hồ sơ quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF |
Hồ sơ |
100 |
15 |
|
|
- Liên kết bộ hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL địa chính |
Hồ sơ |
100 |
15 |
|
6 |
Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu địa chính |
|
|
|
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu địa chính |
Xã |
100 |
20 |
|
Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai do địa phương tổ chức xây dựng |
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập, sắp xếp tài liệu |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
3 |
- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày các đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất dữ liệu không gian dọc biên giữa các đơn vị hành chính; việc đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
Dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
- Tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
|
- Danh mục tra cứu bộ tài liệu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
4 |
Tài liệu quét (chụp) các giấy tờ pháp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Trang |
100 |
15 |
|
|
- Mức độ đầy đủ của tài liệu quét dạng số |
Tài liệu |
100 |
15 |
|
|
- Bộ tài liệu quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF |
Tài liệu |
100 |
15 |
|
|
- Kiểm tra danh mục tra cứu bộ tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai dạng số trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ CSDL |
100 |
15 |
|
5 |
Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do địa phương tổ chức xây dựng |
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập, sắp xếp tài liệu |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra mối quan hệ giữa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày của các đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất dữ liệu không gian dọc biên giữa các đơn vị hành chính; việc đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
3 |
Dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
|
- Danh mục tra cứu bộ tài liệu trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
4 |
Tài liệu quét (chụp) các giấy tờ pháp lý về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Trang |
100 |
20 |
|
|
- Mức độ đầy đủ của tài liệu quét dạng số |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Bộ tài liệu quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Danh mục tra cứu bộ tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất dạng số trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
5 |
Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập, sắp xếp tài liệu |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
|
|
|
Kiểm tra tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu giá đất theo bảng giá đất; Hệ số điều chỉnh giá đất; Giá đất cụ thể; Giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giá đất chuyển nhượng trên thị trường; Vị trí đất theo bảng giá đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, |
Thửa |
100 |
20 |
|
3 |
Tài liệu quét (chụp) các giấy tờ pháp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Trang |
100 |
15 |
|
|
- Mức độ đầy đủ của tài liệu quét dạng số |
Tài liệu |
100 |
15 |
|
|
- Bộ tài liệu quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF |
Tài liệu |
100 |
15 |
|
|
- Danh mục tra cứu bộ tài liệu giá đất dạng số trong cơ sở dữ liệu giá đất |
Bộ CSDL |
100 |
15 |
|
4 |
Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu giá đất |
|
|
|
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu giá đất |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2025/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 19/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Căn cứ Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
Căn cứ Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc bản đồ địa chính;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-SNNMT ngày 04 tháng 6 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Quy định công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ, dịch vụ khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ, dịch vụ khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
NỘI DUNG VÀ MỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG
TRÌNH, SẢN PHẨM TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, DỊCH VỤ KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công việc, sản phẩm và hạng mục kiểm tra |
Đơn vị tính |
Mức kiểm tra (%) |
Ghi chú |
|
Đơn vị thi công |
Chủ đầu tư |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
||
1 |
Chọn điểm, đúc mốc, chôn mốc, xây tường vây, lập ghi chú điểm |
|
|
|
|
|
- Chọn điểm, vị trí so với thiết kế, tầm thông suốt tới các điểm liên quan, thông hướng khi đo: |
|
|
|
|
|
+ Theo đồ giải trên bản đồ |
Điểm |
100 |
30 |
|
|
+ Thực địa |
Điểm |
20 |
5 |
|
|
- Biên bản thỏa thuận sử dụng đất để xây dựng điểm địa chính; thông báo về việc xây dựng điểm địa chính trên đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất được giao quản lý |
Biên bản |
100 |
50 |
|
|
- Đúc mốc: Chất lượng và quy cách |
Mốc |
100 |
5 |
|
|
- Chôn mốc, xây tường vây: kiểm tra quy cách chôn, quy cách gắn mốc, quy cách xây tường vây |
Mốc |
20 |
5 |
|
|
- Giấy ghi chú điểm và các tài liệu liên quan: |
|
|
|
|
|
+ Nội dung, hình thức ghi chú điểm và biên bản bàn giao mốc |
Mốc |
100 |
30 |
|
|
+ Kiểm tra ngoài thực địa |
Mốc |
20 |
5 |
|
|
- Biên bản bàn giao mốc |
Biên bản |
100 |
50 |
|
2 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy và các thiết bị kỹ thuật có liên quan |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Sơ đồ, đồ hình đo nối, tuyến đo so với thiết kế |
Sơ đồ |
100 |
100 |
|
|
- Sổ nhật ký trạm đo, sổ đo và các tài liệu liên quan |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Đo kiểm tra thực địa |
Điểm |
5 |
2 |
|
|
- Kết quả tính toán khái lược và đánh giá độ chính xác kết quả đo |
Điểm |
100 |
20 |
|
3 |
Tính toán, bình sai |
|
|
|
|
|
- Sơ đồ tính toán, bình sai, tệp tin số liệu và kết quả bình sai |
Điểm |
100 |
100 |
|
|
- Sai số khép tọa độ |
Điểm |
100 |
30 |
|
|
- Sai số khép độ cao |
Đường |
100 |
30 |
|
|
- Tài liệu tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác, bảng thành quả, các loại tài liệu liên quan |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
4 |
Tính đồng bộ, hợp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ, hợp lý, lôgíc của các tài liệu, thành quả |
Điểm |
100 |
100 |
|
Đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ ảnh chụp máy bay |
|
|
|
|
|
1 |
Khống chế ảnh mặt phẳng và độ cao ngoài trời |
|
|
|
|
|
- Chọn chích điểm khống chế ảnh: |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ vị trí điểm |
Điểm |
100 |
50 |
|
|
+ Vị trí các điểm khống chế ảnh tại thực địa so với trên ảnh |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
- Tu chỉnh các điểm khống chế trên mặt trái, mặt phải của ảnh |
Điểm |
100 |
30 |
|
2 |
Điều vẽ ảnh |
|
|
|
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Tu chỉnh ảnh điều vẽ |
Ảnh |
100 |
30 |
|
|
- Tiếp biên |
Ảnh |
100 |
30 |
|
|
- Tính đầy đủ, chính xác biểu thị các nội dung bằng quan sát lập thể |
Ảnh |
10 |
3 |
|
|
- Sử dụng các ký hiệu |
Ảnh |
100 |
30 |
|
|
- Điều vẽ thực địa |
Ảnh |
50 |
10 |
|
|
- Đo vẽ bù: |
|
|
|
|
|
Tài liệu đo vẽ, cách biểu thị |
Mảnh |
100 |
10 |
|
3 |
Tăng dày khống chế ảnh nội nghiệp |
|
|
|
|
|
- Sơ đồ thiết kế khối tính |
Sơ đồ |
100 |
100 |
|
|
- Định hướng |
Mô hình |
50 |
3 |
|
|
- Chọn chích và đo điểm |
Mô hình |
30 |
3 |
|
|
- Kết quả tính toán, bình sai khối |
Khối |
100 |
30 |
|
|
- Tiếp biên giữa các khối, tiếp biên với khu đo lân cận |
Khối |
100 |
100 |
|
4 |
Đo vẽ nội dung bản đồ ở nội nghiệp |
|
|
|
|
|
- Độ chính xác định hướng mô hình |
Mô hình |
30 |
3 |
|
|
- Độ chính xác vẽ thửa đất, địa vật: |
|
|
|
|
|
+ Bằng mắt thường |
Mảnh |
50 |
10 |
|
|
+ Đo trực tiếp bằng máy (xác định vị trí, độ cao một số điểm để so sánh đối chiếu với ghi chú và vị trí thể hiện trên bản đồ) |
Mảnh |
20 |
3 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Sổ mục kê đất đai |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh) |
Mảnh |
50 |
10 |
|
|
|||||
|
|||||
|
- Bảng tổng hợp các loại |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Biên bản xác nhận công khai bản đồ địa chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
Đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ ảnh chụp máy bay |
|||||
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ lưới |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
+ Sổ đo các loại |
Sổ |
50 |
20 |
|
|
+ Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác |
Điểm, tuyến |
100 |
20 |
|
|
+ Đo kiểm tra thực địa |
Điểm, tuyến |
10 |
5 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tỷ lệ đo vẽ bản đồ so với thiết kế |
Mảnh |
100 |
30 |
|
|
- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích, tổng hợp diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Biên bản xác nhận công khai bản đồ địa chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Bảng tổng hợp các loại |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Sổ mục kê đất đai |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính phạm vi khu vực rộng |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Lưới đo vẽ (nếu có) |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ lưới |
Tài liệu |
100 |
50 |
|
|
+ Sổ đo các loại |
Sổ |
50 |
20 |
|
|
+ Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác |
Điểm, tuyến |
100 |
20 |
|
|
+ Đo kiểm tra thực địa |
Điểm, tuyến |
10 |
5 |
|
|
- Căn cứ pháp lý để thực hiện đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu đo đạc chỉnh lý thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% thửa chỉnh lý/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa chỉnh lý/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
- Bổ sung sổ mục kê |
Sổ |
100 |
30 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
2 |
Đo đạc chỉnh lý đơn lẻ |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Căn cứ pháp lý để thực hiện đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính |
Tài liệu |
100 |
50 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
100 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Tính diện tích |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Sổ đo các loại |
Sổ |
100 |
100 |
|
|
- Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
100 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Tính diện tích |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Hình thể, kích thước, diện tích loại đất thửa đất ngoài thực địa |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Bản số, bản vẽ trên giấy |
Bản vẽ |
100 |
100 |
|
2 |
Trích đo địa chính cụm các thửa đất (khu đất) |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ lưới |
Sơ đồ |
100 |
100 |
|
|
+ Sổ đo các loại |
Sổ |
50 |
20 |
|
|
+ Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác |
Điểm, tuyến |
100 |
20 |
|
|
+ Đo kiểm tra thực địa |
Điểm, tuyến |
10 |
5 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung /mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích, tổng hợp diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Bảng tổng hợp các loại |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Sổ mục kê đất đai |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
|
- Quét, nắn bản đồ địa chính |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Số hóa nội dung bản đồ địa chính |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Đối chiếu, so sánh diện tích giữa bản đồ số và bản đồ tài liệu |
Mảnh |
100 |
30 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính từ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
- Xác định tọa độ nắn chuyển |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Nắn chuyển bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Đối chiếu diện tích, biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
3 |
Tính toán, bình sai |
|
|
|
|
|
- Tài liệu tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác, bảng thành quả, các loại tài liệu liên quan |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
4 |
Bản đồ ranh giới sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
5 |
Tính đồng bộ, hợp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ, hợp lý, lôgíc của các tài liệu, thành quả |
Điểm |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
||
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày, ký hiệu loại đất, mã đối tượng sử dụng, quản lý đất |
Quyển |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với bản đồ địa chính |
Thửa |
50 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất |
Thửa |
50 |
20 |
|
|
|
|
|
||
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày |
Thửa |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra tính đầy đủ của thửa đất, chủ sử dụng vào sổ |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với sổ mục kê đất đai |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với đơn đăng ký, cấp GCN, danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, bản sao GCN |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với hồ sơ đăng ký biến động, bản lưu GCN và bản đồ địa chính đã chỉnh lý (trong quá trình quản lý biến động) |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày |
Quyển |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với bản sao GCN |
Giấy |
100 |
20 |
|
I |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
1 |
Đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách viết GCN |
GCN |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với bản đồ địa chính, đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đã được duyệt, danh sách, quyết định cấp GCN (nếu có) |
GCN |
100 |
20 |
|
2 |
Kiểm tra việc chỉnh lý GCN trong quá trình đăng ký biến động (kiểm tra hình thức chỉnh lý, đối chiếu nội dung với hồ sơ đăng ký biến động) |
Trường hợp biến động |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
|
- Mức độ đầy đủ của tài liệu, số liệu và tính pháp lý hồ sơ kết quả thống kê |
Biểu |
100 |
30 |
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác của kết quả thu thập về các trường hợp biến động đất đai trong Bảng liệt kê các trường hợp biến động ở cấp xã |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính chính xác trong việc tổng hợp số liệu trong các biểu thống kê |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất số liệu giữa các biểu số liệu thống kê của từng cấp; giữa biểu số liệu với báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
|
- Mức độ đầy đủ và tính pháp lý của hồ sơ kiểm kê đất đai |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
|
- Tính chính xác của việc xác định loại đất, loại đối tượng sử dụng, quản lý |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa tại cấp xã: Tính chính xác của việc xác định loại đất, loại đối tượng sử dụng, quản lý và việc khoanh vẽ trên bản đồ kết quả điều tra kiểm kê (100% nội dung/mảnh) |
Mảnh |
50 |
10 |
|
|
- Tính chính xác trong việc tổng hợp số liệu trong các biểu |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất số liệu giữa biểu số liệu cấp xã với bản đồ kết quả điều tra kiểm kê cấp xã |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất các biểu số liệu kiểm kê của từng cấp |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất giữa biểu số liệu với bản đồ hiện trạng sử dụng đất của từng cấp |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất giữa biểu số liệu với báo cáo kết quả kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê |
Bản đồ |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
30 |
|
|
- Các báo cáo kết quả kiểm kê đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Phân tích, đánh giá các yếu tố tự nhiên, kinh tế, xã hội, nguồn lực, bối cảnh của cấp tỉnh, của vùng tác động trực tiếp đến việc việc sử dụng đất của tỉnh |
|
|
|
|
|
- Bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đát đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Tổng hợp, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất, thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề tổng hợp, phân tích kết quả đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất, thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
6 |
Xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
7 |
Dự báo xu thể biến động của việc sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề dự báo xu thể biến động của việc sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
8 |
Định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch 10 năm, tầm nhìn sử dụng đất từ 20 đến 30 năm |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
9 |
Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Các bản đồ chuyên đề |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
10 |
Báo cáo quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Báo cáo quy hoạch sử dụng đất và báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 |
Lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
1.1 |
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.2 |
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.3 |
Phân tích, đánh giá các nguồn lực của huyện và tỉnh tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá các nguồn lực của huyện và tỉnh tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.4 |
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.5 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.6 |
Xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.7 |
Dự báo xu thể chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề dự báo xu thể chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.8 |
Định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.9 |
Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.10 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.11 |
Xây dựng báo cáo quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Báo cáo và báo cáo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
2 |
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện |
|
|
|
|
2.1 |
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.2 |
Phân tích, đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và nguồn lực tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
|
|
|
|
|
Các báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và nguồn lực tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.4 |
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề kế hoạch sử dụng đất hằng năm |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.5 |
Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Báo cáo và báo cáo cáo tóm tắt kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xác định loại đất, khu vực, vị trí tại từng cấp xã |
|
|
|
|
|
- Kết quả xác định loại đất |
Báo cáo kèm bảng biểu |
100 |
100 |
|
|
- Kết quả xác định khu vực |
Báo cáo kèm bảng biểu |
100 |
100 |
|
|
- Kết quả xác định vị trí đất |
Báo cáo kèm bảng biểu |
100 |
100 |
|
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin |
|
|
|
|
|
- Thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp xã |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thu thập thông tin đầu vào theo quy định |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thu thập thông tin về các khoản thu nhập, chi phí để xác định giá đất theo phương pháp thu nhập đối với trường hợp không đủ điều kiện áp dụng phương pháp so sánh |
Phiếu |
100 |
20 |
|
3 |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp xã |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra, rà soát toàn bộ phiếu điều tra và xác định mức giá của các vị trí đất sau khi thu thập thông tin giá đất |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thống kê giá đất tại cấp xã |
Bảng thống kê |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất tại cấp xã |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp xã |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
4 |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp huyện, cấp tỉnh; phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
|
|
|
|
|
- Bảng tổng hợp giá đất trên địa bàn cấp huyện |
Bảng tổng hợp |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp huyện |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
|
- Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh |
Bảng tổng hợp |
100 |
20 |
|
|
- Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Kết quả xây dựng bảng giá đất |
|
|
|
|
|
- Bảng giá đất |
Bảng giá |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin |
|
|
|
|
|
- Thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp xã |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thu thập thông tin đầu vào theo quy định |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thu thập thông tin về các khoản thu nhập, chi phí để xác định giá đất theo phương pháp thu nhập đối với trường hợp không đủ điều kiện áp dụng phương pháp so sánh |
Phiếu |
100 |
20 |
|
2 |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp xã |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra, rà soát toàn bộ phiếu điều tra và xác định mức giá của các vị trí đất sau khi thu thập thông tin giá đất |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Thống kê giá đất tại cấp xã |
Bảng thống kê |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất tại cấp xã |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp xã |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
3 |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp huyện, cấp tỉnh; phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất điều chỉnh |
|
|
|
|
|
- Bảng tổng hợp giá đất trên địa bàn cấp huyện |
Bảng tổng hợp |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp huyện |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
|
- Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh |
Bảng tổng hợp |
100 |
20 |
|
|
- Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất điều chỉnh |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
|
|
|
|
|
- Bảng giá đất điều chỉnh của một loại đất, một số loại đất hoặc tất cả các loại đất; điều chỉnh giá đất tại một vị trí đất, một số vị trí đất hoặc tất cả các vị trí đất |
Bảng giá |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập tài liệu; số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá thoái hoá đất |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả và xây dựng báo cáo khảo sát sơ bộ xác định hướng tuyến điều tra |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
|
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả tổng hợp, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
|
|
- Bản đồ điều tra thực địa và báo cáo thuyết minh |
Bản đồ và báo cáo thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra |
Tập biểu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
4 |
Điều tra khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Việc xác định ranh giới khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra theo các đặc điểm và các đặc trưng của các loại hình thoái hóa lên bản đồ điều tra thực địa |
Khoanh đất trên Bản đồ điều tra |
30 |
5 |
|
|
+ Vị trí điểm điều tra thoái hoá tại thực địa |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
+ Ảnh minh hoạ cảnh quan khu vực, điểm điều tra |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
+ Thông tin mô tả điểm điều tra, nội dung điều cần tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra; vị trí điểm điều tra thoái hóa tại thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra các loại hình thoái hoá tại thực địa |
|
|
|
|
|
- Quy cách đóng gói mẫu đất |
Mẫu |
50 |
20 |
|
|
- Phiếu lấy mẫu đất |
Phiếu |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả rà soát, cập nhập kết quả điều tra thực địa và bảng dữ liệu điều tra (bảng dữ liệu điều tra) |
Bảng |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra thực địa |
Bản đồ |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra thực địa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội và ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá thoái hoá đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
6 |
Xây dựng Bản đồ thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
- Kết quả chuẩn hoá các yếu tố nền của bản đồ thoái hoá đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả tạo lập các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin chuyên đề |
Lớp thông tin |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả xây dựng lớp thông tin loại đất |
Lớp thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra trong lớp thông tin khoanh đất của bản đồ điều tra thực địa |
Lớp thông tin |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ suy giảm độ phì và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất bị xói mòn và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hoá, sa mạc hoá và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất bị kết vôn, đá ong hoá và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất bị phèn hoá và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất thoái hoá đất và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ cải tạo và phục hồi |
Lớp thông tin trên bản đồ thoái hoá |
100 |
20 |
|
|
- Dữ liệu thoái hoá đất |
Bộ dữ liệu |
100 |
20 |
|
7 |
Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
- Kết quả tổng hợp, phân tích, đánh giá thực trạng thoái hóa đất |
Bảng biểu và Báo cáo |
100 |
10 |
|
|
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả xác định xu hướng, nguyên nhân và dự báo nguy cơ thoái hóa đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả đề xuất các biện pháp, giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề điều tra, đánh giá thoái hóa đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
8 |
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng kết nhiệm vụ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập, số liệu, bản đồ thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát sơ bộ hướng tuyến điều tra |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
|
|
|
|
|
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ đã thu thập |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
|
|
- Bản đồ điều tra thực địa và báo cáo thuyết minh |
Bản đồ và báo cáo thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra |
Tập biểu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
4 |
Điều tra lấy mẫu đất phục vụ đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Việc khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất lên bản đồ điều tra thực địa |
Khoanh đất trên bản đồ điều tra thực địa |
50 |
5 |
|
|
+ Vị trí điểm điều tra phẫu diện tại thực địa |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
+ Ảnh mặt cắt, ảnh cảnh quan khu vực điều tra phẫu diện đất |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
+ Thông tin mô tả phẫu diện đất và thông tin về khoanh đất điều tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra; vị trí điểm điều tra phẫu diện |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra phẫu diện đất |
|
|
|
|
|
+ Bản mô tả phẫu diện đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
+ Mẫu đất, tiêu bản đất |
Tiêu bản đất |
100 |
20 |
|
|
+ Quy cách đóng gói mẫu đất |
Mẫu |
50 |
20 |
|
|
- Kết quả rà soát, cập nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra (bảng dữ liệu điều tra) |
Bảng |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
- Kết quả thống kê danh sách phẫu diện điều tra và mẫu đất; lựa chọn mẫu đất phân tích |
Tập biểu |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá chất lượng đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá tiềm năng đất đai cho các loại đất hiện trạng và định hướng sử dụng đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
6 |
Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Kết quả chuẩn hóa các yếu tố nền của bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả tạo tập các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin chuyên đề |
Lớp thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả xây dựng lớp thông tin loại đất |
Lớp thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ chất lượng đất và báo cáo thuyết minh bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ, cải tạo và phục hồi |
Lớp thông tin trên bản đồ chất lượng đất |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ tiềm năng đất đai và báo cáo thuyết minh bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
Bộ dữ liệu |
100 |
20 |
|
7 |
Phân tích, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất |
|
|
|
|
|
- Kết quả tổng hợp, phân tích, đánh giá chất lượng đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả phân tích, đánh giá xu thế biến đổi chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ điều tra trước |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai. |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
8 |
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Kết quả các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo - Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
||
|
- Báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa |
|
|
|
|
|
- Các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát sơ bộ và khảo sát xác định hướng tuyến điều tra |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
|
|
|
|
|
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ đã thu thập |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
|
|
- Bản đồ điều tra thực địa và báo cáo thuyết minh bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra |
Tập biểu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kế hoạch điều tra thực địa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Điều tra, lấy mẫu phục vụ đánh giá ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra thực địa |
|
|
|
|
|
+ Việc khoanh vùng xác định và chỉnh lý ranh giới các khoanh đất theo các nguồn gây ô nhiễm đất, tác nhân gây ô nhiễm |
Khoanh đất trên bản đồ điều tra thực địa |
30 |
5 |
|
|
+ Vị trí điểm điều tra, lấy mẫu đất |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
+ Ảnh cảnh quan khu vực điều tra, điểm lấy mẫu đất |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
+ Quy cách đóng gói mẫu đất |
Mẫu |
50 |
20 |
|
|
+ Thông tin mô tả về điểm điều tra, nội dung điều tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng xác định và chỉnh lý ranh giới các khoanh đất theo các nguồn gây ô nhiễm đất, tác nhân gây ô nhiễm |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra xác định hướng lan tỏa ô nhiễm; điều tra xác định các yếu tố địa hình, địa vật có khả năng ngăn cản hoặc chặn hướng lan tỏa ô nhiễm |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Mẫu đất và phiếu lấy mẫu đất |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả rà soát, cập nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra (bảng dữ liệu điều tra) |
Bảng |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Tổng hợp xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
- Kết quả tổng hợp xử lý số liệu, tài liệu sau điều tra thực địa |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá ô nhiễm đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
6 |
Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm |
|
|
|
|
|
- Kết quả chuẩn hóa các yếu tố nền của bản đồ ô nhiễm đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả tạo tập các lớp thông tin chuyên đề |
Lớp thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả xây dựng lớp thông tin loại đất |
Lớp thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả rà soát, chỉnh lý khoanh đất điều tra trong lớp thông tin khoanh đất của bản đồ điều tra thực địa |
Khoanh đất |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ đất bị ô nhiễm và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ |
Bản đồ và thuyết minh |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ, cải tạo và phục hồi |
Lớp thông tin trên bản đồ đất bị ô nhiễm |
100 |
20 |
|
|
- Dữ liệu ô nhiễm đất |
Bộ dữ liệu |
100 |
20 |
|
7 |
Phân tích, đánh giá thực trạng, nguyên nhân gây ô nhiễm, đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
- Bảng biểu kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất |
Tập biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất theo loại đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các biện pháp kỹ thuật, giải pháp kinh tế, xã hội trong xử lý, cải tạo và phục hồi đất bị ô nhiễm đã thực hiện (nếu có) |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo cảnh báo, dự báo nguy cơ ô nhiễm đất. - Báo cáo đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
Báo cáo |
100 |
30 |
|
||
8 |
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất - Kết quả các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng mạng lưới các điểm quan trắc cố định và xác định chỉ tiêu, tần suất quan trắc |
|
|
|
|
|
- Kết quả xác định các điểm quan trắc cố định, sơ đồ mạng lưới các điểm quan trắc cố định |
Sơ đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo xác định chỉ tiêu, tần xuất quan trắc |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Điều tra, lấy mẫu, phân tích quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất và ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
- Báo cáo điều tra, lấy mẫu, phân tích quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất và ô nhiễm đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
+ Báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai việc điều tra, lấy mẫu quan trắc |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
+ Điều tra, lấy mẫu quan trắc |
|
|
|
|
|
Vị trí điểm điều tra, lấy mẫu quan trắc |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
Thông tin mô tả mẫu quan trắc |
Bảng mô tả |
50 |
5 |
|
|
Ảnh cảnh quan khu vực điều tra, điểm lấy mẫu đất |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
Quy cách đóng gói mẫu đất |
Mẫu |
50 |
20 |
|
|
Thông tin mô tả về điểm điều tra, nội dung điều tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Báo cáo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu quan trắc |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Theo dõi biến động chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các biến đổi bất thường |
|
|
|
|
|
- Tổng hợp hệ thống biểu kết quả quan trắc theo mẫu quy định |
Tài liệu, bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả so sánh với kết quả quan trắc của những lần trước để phân tích, đánh giá sự biến động về các chỉ tiêu (nếu có) |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả xác định và cảnh báo sớm các khu vực đất có điểm quan trắc xuất hiện sự biến đổi bất thường |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo đề xuất giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những khu vực có điểm quan trắc xuất hiện sự biến đổi bất thường |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả rà soát hệ thống các điểm quan trắc, thay thế hoặc bổ sung các điểm quan trắc (nếu có) |
Bảng biểu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất |
Bộ dữ liệu |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu, tổng hợp các thửa đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra việc sắp xếp, đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính |
Hồ sơ |
100 |
10 |
|
2 |
Dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng không gian đất đai nền |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày của các đối tượng không gian đất đai nền |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
- Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
3 |
Dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng không gian địa chính |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày các đối tượng không gian địa chính |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất dữ liệu không gian dọc biên giữa các đơn vị hành chính; việc đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan |
Thửa |
100 |
20 |
|
4 |
Dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
|
|
|
- Tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Chuẩn hóa thông tin dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất dữ liệu thuộc tính và dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra sổ địa chính điện tử |
Thửa |
100 |
10 |
|
5 |
Tài liệu quét (chụp) giấy tờ pháp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Trang |
100 |
15 |
|
|
- Mức độ đầy đủ của giấy tờ pháp lý hồ sơ quét dạng số |
Hồ sơ |
100 |
15 |
|
|
- Hồ sơ quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF |
Hồ sơ |
100 |
15 |
|
|
- Liên kết bộ hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL địa chính |
Hồ sơ |
100 |
15 |
|
6 |
Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu địa chính |
|
|
|
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu địa chính |
Xã |
100 |
20 |
|
Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai do địa phương tổ chức xây dựng |
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập, sắp xếp tài liệu |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
3 |
- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày các đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất dữ liệu không gian dọc biên giữa các đơn vị hành chính; việc đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
Dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
- Tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
|
- Danh mục tra cứu bộ tài liệu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
4 |
Tài liệu quét (chụp) các giấy tờ pháp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Trang |
100 |
15 |
|
|
- Mức độ đầy đủ của tài liệu quét dạng số |
Tài liệu |
100 |
15 |
|
|
- Bộ tài liệu quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF |
Tài liệu |
100 |
15 |
|
|
- Kiểm tra danh mục tra cứu bộ tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai dạng số trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ CSDL |
100 |
15 |
|
5 |
Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do địa phương tổ chức xây dựng |
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập, sắp xếp tài liệu |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra mối quan hệ giữa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày của các đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất dữ liệu không gian dọc biên giữa các đơn vị hành chính; việc đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan |
Đối tượng |
100 |
20 |
|
3 |
Dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
|
- Danh mục tra cứu bộ tài liệu trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
4 |
Tài liệu quét (chụp) các giấy tờ pháp lý về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Trang |
100 |
20 |
|
|
- Mức độ đầy đủ của tài liệu quét dạng số |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Bộ tài liệu quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Danh mục tra cứu bộ tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất dạng số trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
5 |
Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập, sắp xếp tài liệu |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
|
|
|
Kiểm tra tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu giá đất theo bảng giá đất; Hệ số điều chỉnh giá đất; Giá đất cụ thể; Giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giá đất chuyển nhượng trên thị trường; Vị trí đất theo bảng giá đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, |
Thửa |
100 |
20 |
|
3 |
Tài liệu quét (chụp) các giấy tờ pháp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Trang |
100 |
15 |
|
|
- Mức độ đầy đủ của tài liệu quét dạng số |
Tài liệu |
100 |
15 |
|
|
- Bộ tài liệu quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF |
Tài liệu |
100 |
15 |
|
|
- Danh mục tra cứu bộ tài liệu giá đất dạng số trong cơ sở dữ liệu giá đất |
Bộ CSDL |
100 |
15 |
|
4 |
Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu giá đất |
|
|
|
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu giá đất |
Bộ CSDL |
100 |
20 |
|
CÁC MẪU VĂN BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Mẫu số 01: Nhật ký giám sát công trình;
2. Mẫu số 02: Phiếu ghi ý kiến kiểm tra;
3. Mẫu số 03: Biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm;
4. Mẫu số 04: Báo cáo tổng kết kỹ thuật (của đơn vị thi công);
5. Mẫu số 05: Báo cáo kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm (của đơn vị thi công);
6. Mẫu số 06: Biên bản kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
7. Mẫu số 07: Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm (của đơn vị giám sát, kiểm tra);
8. Mẫu số 08: Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
9. Mẫu số 09: Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
10. Mẫu số 10: Bản tổng hợp khối lượng công trình, sản phẩm;
11. Mẫu số 11: Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
12. Mẫu số 12: Công văn đề nghị quyết toán công trình (hoặc hạng mục công trình);
13. Mẫu số 13: Bản tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm.
14. Mẫu số 14: Công văn đề nghị kiểm tra chất lượng sản phẩm (của đơn vị thi công);
15. Mẫu số 15: Báo cáo sửa chữa sản phẩm (của đơn vị thi công);
16. Mẫu số 16: Bản xác nhận sửa chữa sản phẩm (của đơn vị giám sát, kiểm tra).
TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA NHẬT KÝ GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH
Chủ đầu tư: …………………………………………………… Công trình: …………………………………..……………….. Địa điểm thi công: ………………………..…………………... Đơn vị thi công: ………………………………..…………….. Đơn vị giám sát, kiểm tra: …………………….………………
Năm ...
|
||
Chủ đầu tư: …………………………………………..………….. Công trình: ……………………………………..………………... Địa điểm thi công: ………………………………..………………
1. ĐƠN VỊ THI CÔNG - Đội trưởng (hoặc tổ trưởng) sản xuất: ………………….………. - Cán bộ kỹ thuật: ……………………………………….……….. 2. ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA - Tổ trưởng giám sát: ……………………………………..………. - Cán bộ giám sát khác: …………………………………………... - Thời gian thi công: từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ...
|
||
Ngày giám sát: ……………………………………………………….………… Người giám sát: ……………………………………………..……………..…... Công đoạn giám sát: ……………………………………………..…….……… Thuộc địa bàn: …………………………………………………………..……... Nội dung giám sát (nhân lực, máy móc, thiết bị thi công; thực hiện quy trình, quy định kỹ thuật; tiến độ thi công; việc phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công; kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm của đơn vị thi công ….): ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……….………………………………………………………………………… ……………….………………………………………………………………… ……………………….………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………….……………………………………… ………………………………………………….……………………………… ………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….…… ………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………… ………….……………………………………………………………………… ………………….……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………….……………………………………………… ………………………………………….……………………………………… ………………………………………………….……………………………… ………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………….……………… ………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………
Trang …. |
Người kiểm tra: ……………..………. Chức vụ: ............................................
Đơn vị giám sát, kiểm tra: …........………….....................................................
Loại sản phẩm kiểm tra: ………………………................................................
Thuộc (tên công trình, dự án ...): ............................................…....…...............
Đơn vị thi công: …………………….................................................................
TT |
Nội dung kiểm tra |
Ý kiến kiểm tra |
Xử lý |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Tên hạng mục công việc (hoặc công đoạn) kiểm tra: …….............................
Thuộc công trình: …………............................................................................
Họ và tên người đại diện đơn vị giám sát, kiểm tra: ………….......................
Chức vụ: …………..........................................................................................
Đơn vị giám sát, kiểm tra: …………...............................................................
Họ và tên người đại diện đơn vị thi công: ……........................……..............
Chức vụ: …………..........................................................................................
Đơn vị thi công: ………................................................................…..............
Kiểm tra những loại tài liệu sau: (Tổng hợp từ các Phiếu ghi ý kiến kiểm tra, nêu rõ khối lượng công việc mà người kiểm tra đã thực hiện).
Kết quả kiểm tra: ......................................................................……..............
Nhận xét: .........................................................................................................
Yêu cầu đối với đơn vị thi công: ....................................................................
Ý kiến của đại diện đơn vị thi công: .............................................…..............
Biên bản lập thành 03 bản, 01 (một) bản giao cho đơn vị thi công, 01 (một) giao cho đơn vị giám sát, kiểm tra, 01 (một) bản giao cho chủ đầu tư.
Người được kiểm tra
|
Người kiểm tra
|
TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…. |
Công trình: (tên công trình hoặc hạng mục công trình)
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
1. Các cơ sở pháp lý để thi công công trình: (nêu các văn bản pháp lý làm cơ sở cho việc thi công công trình).
2. Phạm vi khu vực thi công: (nêu vắn tắt vị trí địa lý và phạm vi hành chính của khu vực thi công).
3. Đặc điểm địa hình địa vật: (nêu vắn tắt đặc điểm địa hình, địa vật của khu vực thi công có ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện và chất lượng sản phẩm).
4. Thời gian và đơn vị thi công: (nêu rõ thời gian bắt đầu, kết thúc và tên đơn vị thi công các hạng mục công việc).
5. Các văn bản pháp quy, tài liệu và số liệu sử dụng khi thi công:
- Nêu rõ tên và số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản pháp quy:
- Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu, số liệu sử dụng:
6. Các phương pháp và những giải pháp kỹ thuật đã áp dụng: (nêu rõ các phương pháp kỹ thuật, công nghệ đã áp dụng vào sản xuất, các trường hợp đã xử lý kỹ thuật ngoài phạm vi công trình, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … các ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong thi công cụ thể đến từng công đoạn).
7. Khối lượng công việc: (nêu rõ khối lượng công việc theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và thực tế thi công).
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt |
Thực tế thi công |
Ghi chú |
||
Mức KK |
Khối lượng |
Mức KK |
Khối lượng |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
8. Kết luận và kiến nghị: (kết luận chung về chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm, những vấn đề còn tồn tại và kiến nghị xử lý, kiến nghị những vấn đề phát sinh).
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
|
TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…. |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Công trình: (tên công trình hoặc hạng mục công trình)
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
I. Tình hình thực hiện công trình
1. Đơn vị thi công:
2. Thời gian thực hiện: Từ tháng ... năm ..... đến tháng .... năm .....
3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công:
4. Khối lượng đã thi công:
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Dự án, thiết kế KT-DT được duyệt |
Thực tế thi công |
||
Mức KK |
Khối lượng |
Mức KK |
Khối lượng |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công:
(Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công).
6. Tổ chức thực hiện:
II. Tình hình kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm của đơn vị thi công
1. Cơ sở pháp lý để kiểm tra nghiệm thu:
- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình, … đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các văn bản quy chuẩn, quy định kỹ thuật và quy định kiểm tra đã áp dụng trong quá trình kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm (nêu rõ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành văn bản).
2. Thành phần kiểm tra (nêu rõ họ và tên, chức vụ các thành viên kiểm tra):
3. Nội dung và mức độ kiểm tra sản phẩm: (nêu rõ nội dung và mức độ kiểm tra từng hạng mục công việc của công trình theo quy định tại khoản 1, Điều 11 của Quy định này).
4. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu cụ thể kết quả kiểm tra chất lượng, khối lượng từng hạng mục công việc của công trình).
III. Kết luận và kiến nghị
1. Về khối lượng: (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành ….
2. Về chất lượng: (nêu tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. Mức độ khó khăn (nếu có):
4. (Nêu tên sản phẩm) chuẩn bị giao nộp để kiểm tra, nghiệm thu đầy đủ và bảo đảm chất lượng theo quy định trong dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
5. Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình hoặc hạng mục công trình:
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
1. Cơ sở pháp lý để thực hiện
- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán ..........................................… đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các quy chuẩn, quy định kỹ thuật và quy định kiểm tra đã áp dụng trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các văn bản liên quan khác (nếu có).
2. Đại diện đơn vị giám sát, kiểm tra: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia kiểm tra).
3. Đại diện đơn vị thi công: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia kiểm tra).
4. Thời gian kiểm tra
Bắt đầu: ngày ... .. tháng ... năm …... Kết thúc: ngày ...... tháng ... năm …...
5. Khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã kiểm tra:
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Dự án, thiết kế KT-DT được duyệt |
Thực tế thi công |
Tăng, giảm (+,-) |
Đánh giá |
||
Mức KK |
Khối lượng |
Mức KK |
Khối lượng |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Kết luận và kiến nghị
a) Về khối lượng đã hoàn thành: nêu cụ thể tên các hạng mục công việc nếu không thay đổi (như bảng tại mục 5)
b) Về chất lượng: (nêu kết luận chung về chất lượng của các hạng mục công việc đạt yêu cầu hay không đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
- Chấp nhận để tồn tại: (nếu có)
- Chất lượng sản phẩm: không đạt yêu cầu nhưng vẫn chấp nhận (nếu có)
c) Mức độ khó khăn (nếu có): (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
d) Về những thay đổi trong quá trình thi công so với thiết kế (nếu có):
- Về khối lượng phát sinh (nếu có)
- Về việc thay đổi thiết kế đã được duyệt (nếu có)
Biên bản lập thành 04 bản, 01 (một) bản giao cho đơn vị thi công, 03 (ba) bản lập hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình cấp chủ đầu tư.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA
|
TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Công trình: (tên công trình hoặc hạng mục công trình.
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
I. Cơ sở pháp lý để thực hiện
- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các quy chuẩn, quy định kỹ thuật và quy định kiểm tra đã áp dụng trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các văn bản liên quan khác (nếu có).
II. Thành phần giám sát, kiểm tra: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia giám sát, kiểm tra).
III. Thời gian giám sát, kiểm tra: Từ ngày ..../.../ ..... đến ngày ..../.../ ....
IV. Tình hình giám sát quản lý chất lượng công trình sản phẩm của đơn vị giám sát, kiểm tra
1. Tình hình thực hiện công trình
1.1 Đơn vị thi công:
1.2. Thời gian thực hiện: Từ tháng .... năm ..... đến tháng .... năm .....
1.3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công: (Nêu cụ thể chính xác máy móc, thiết bị thi công, phần mềm sử dụng khi thi công công trình)
1.4. Khối lượng đã thi công: (Khái quát việc kiểm tra đánh giá chất lượng một phần hay toàn bộ khối lượng các hạng mục công trình thuộc kế hoạch năm)
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
|
Dự án, thiết kế KT -DT được duyệt |
Thực tế thi công |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
1.5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công: (Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công)
1.6. Tổ chức thực hiện: (Nêu rõ chủ đầu tư giao cho đơn vị, bộ phận nào thi công những phần việc và hạng mục nào)
2. Tiến độ thực hiện: (Đánh giá tiến độ thi công có đảm bảo theo kế hoạch về tiến độ thi công và tiến độ kiểm tra chất lượng công trình, sản phẩm của từng hạng mục công việc)
3. Quy trình thực hiện: (Đánh giá quy trình thi công có đảm bảo theo dự án, thiết kế kỹ thuật dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt của từng hạng mục công việc)
4. Tình hình kiểm tra chất lượng công trình sản phẩm của đơn vị thi công
- Tình hình kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công:
(+ Đánh giá công tác kiểm tra chất lượng các hạng mục công việc của đơn vị thi công theo quy định tại khoản 1, Điều 11 của Quy định này;
+ Đánh giá tính đầy đủ hợp lệ công tác kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công theo quy định. Nhận xét về các thay đổi phát sinh, tồn tại do đơn vị thi công đã báo cáo.)
5. Hồ sơ nghiệm thu của đơn vị thi công
Nhận xét và đánh giá về việc lập hồ sơ kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công theo quy định Điều 12 của Quy định này)
V. Tình hình kiểm tra chất lượng, xác định khối lượng sản phẩm của đơn vị giám sát, kiểm tra
1. Nội dung kiểm tra và mức độ kiểm tra: (nêu rõ nội dung và mức độ kiểm tra từng hạng mục công việc của công trình theo quy định tại khoản 1, Điều 11 của Quy định này).
- Khái quát tất cả các hạng mục thi công của công trình;
- Tỷ lệ % kiểm tra theo quy định.
2. Kết quả kiểm tra
Khối lượng, mức độ khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc:
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Dự án, thiết kế KT-DT được duyệt |
Thực tế thi công |
Tăng, giảm (+,-) g |
Đánh giá |
||
Mức KK |
Khối lượng |
Mức KK |
Khối lượn |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Kết luận và kiến nghị
1. Về khối lượng: (tên đơn vị thi công) đã hoàn thành (nêu khối lượng đơn vị thi công đã thực hiện)
2. Về chất lượng: (tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (Đánh giá chung chất lượng các sản phẩm của công trình đã kiểm tra bao gồm cả khối lượng phát sinh).
3. Về mức độ khó khăn (nếu có): (Đánh giá mức độ khó khăn thực tế so với dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được phê duyệt).
4. (Tên sản phẩm) giao nộp đã được chuẩn bị đầy đủ và bảo đảm chất lượng theo quy định trong dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
5. Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận nghiệm thu (hoặc không chấp nhận) chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.
|
ĐẠI DIỆN GIÁM SÁT, KIỂM TRA
|
TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…. |
THẨM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Công trình: Tên công trình hoặc hạng mục công trình
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
I. Tình hình thực hiện công trình:
1. Đơn vị thi công:
2. Thời gian thực hiện: Từ tháng .... năm 20….. đến tháng .... năm 20..…..
3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công: (Nêu cụ thể chính xác máy móc, thiết bị thi công, phần mềm sử dụng khi thi công công trình).
4. Khối lượng đã thi công: (Khái quát việc đã thực hiện từng hạng mục công việc, từng năm kế hoạch và tổng thể dự án hoặc toàn bộ các hạng mục).
5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công: Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công.
6. Tổ chức thực hiện: (Nêu rõ đơn vị, bộ phận nào thi công những phần việc và hạng mục nào).
II. Các căn cứ pháp lý thẩm định
- Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế KT-DT, …;
- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công;
- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư;
- Các sản phẩm đã hoàn thành và các tài liệu liên quan khác kèm theo.
III. Thành phần, nội dung và kết quả thẩm định
1. Thành phần
Ông (Bà): ………………………….…. Chức vụ: ………………….………
Ông (Bà): ………………………….…. Chức vụ: ……………….…………
2. Nội dung
a) Việc tuân thủ dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ……………… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
b) Việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát công trình, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
c) Việc xử lý các phát sinh trong quá trình thi công của đơn vị giám sát, kiểm tra, chủ đầu tư và cơ quan quyết định đầu tư (nếu có);
d) Việc xác nhận chất lượng, khối lượng, mức độ khó khăn công trình sản phẩm đã hoàn thành của đơn vị giám sát, kiểm tra cấp chủ đầu tư.
3. Kết quả thẩm định
a) Việc tuân thủ dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
b) Việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát công trình, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
c) Việc xử lý các phát sinh trong quá trình thi công của đơn vị giám sát, kiểm tra, chủ đầu tư và cơ quan quyết định đầu tư;
d) Việc xác nhận chất lượng, khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) công trình sản phẩm đã hoàn thành của đơn vị giám sát, kiểm tra cấp chủ đầu tư;
đ) Khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã thẩm định.
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Dự án, thiết kế KT - DT được duyệt |
Thực tế thi công |
Thẩm định |
||||
Mức KK |
Khối lượng |
Mức KK |
Khối lượng |
Mức KK |
Khối lượng |
Chất lượng |
|||
1 |
(Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc đã tiến hành thẩm định) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kết luận và kiến nghị
- Về khối lượng: (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành ........
- Về chất lượng: (nêu tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Múc khó khăn (nếu có).
- (Nêu tên sản phẩm) chuẩn bị giao nộp đầy đủ và bảo đảm chất lượng theo quy định trong dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận nghiệm thu (hoặc không chấp nhận) chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…
CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình hoặc hạng mục công trình:
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
Được phê duyệt theo Quyết định số .../… ngày... tháng…năm .... của cơ quan quyết định đầu tư hoặc cơ quan chủ đầu tư (nếu được phân cấp)
- Chủ đầu tư công trình:
- Đơn vị thi công:
- Đơn vị giám sát, kiểm tra (nếu có tham gia nghiệm thu): Các bên tiến hành nghiệm thu:
- Đại diện chủ đầu tư: (nêu rõ họ tên và chức vụ)
- Đại diện đơn thi công: (nêu rõ họ tên và chức vụ)
- Đại diện đơn vị giám sát, kiểm tra (nếu có tham gia nghiệm thu): (nêu rõ họ tên và chức vụ)
Các bên lập biên bản nghiệm thu công trình như sau:
1. Công tác thi công công trình: (nêu rõ tên các công đoạn đã thi công).
2. Các bên đã xem xét các văn bản và các sản phẩm sau đây:
a) Các văn bản:
- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công;
- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư;
- Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
- Các sản phẩm đã hoàn thành và các tài liệu liên quan khác kèm theo.
b) Khối lượng, mức độ khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã thẩm định:
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Dự án, thiết kế KT - DT được duyệt |
Thực tế thi công |
Nghiệm thu |
||||
Mức KK |
Khối lượng |
Mức KK |
Khối lượng |
Mức KK |
Khối lượng |
Chất lượng |
|||
1 |
(Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trên cơ sở nghiên cứu các tài liệu kiểm tra, nghiệm thu, các bên xác nhận những điểm sau đây:
a) Về thời gian thực hiện hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình: Bắt đầu: ngày ... .. tháng ... năm …...
Kết thúc: ngày ...... tháng ... năm …...
b) Về khối lượng đã hoàn thành: nêu cụ thể tên các hạng mục công việc nếu không thay đổi (như bảng tại mục 2.b)
c) Về chất lượng: (nêu kết luận chung về chất lượng của các hạng mục công việc đạt yêu cầu hay không đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt).
- Chấp nhận để tồn tại: (nếu có)
- Chất lượng sản phẩm: không đạt yêu cầu nhưng vẫn chấp nhận (nếu có)
d) Sản phẩm chuẩn bị giao nộp: (cần kết luận về mức độ đầy đủ về số lượng và bảo đảm chất lượng theo quy định hiện hành và của dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
đ) Mức độ khó khăn: (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
e) Về những thay đổi trong quá trình thi công so với thiết kế (nếu có):
- Về khối lượng phát sinh (nếu có)
- Về việc thay đổi thiết kế đã được phê duyệt (nếu có)
4. Kết luận:
- Chấp nhận nghiệm thu các sản phẩm với khối lượng hoàn thành nêu ở mục 2.b (hoặc nêu cụ thể)
- Chấp nhận mức độ khó khăn của các hạng mục công việc: (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt).
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20... |
KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình:
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
Các Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … (nếu có): ghi số Quyết định, ngày tháng, cơ quan Quyết định.
Phạm vi công trình: nêu rõ thuộc những tỉnh, thành phố nào.
Đơn vị thi công: Tên đơn vị có tư cách pháp nhân đầy đủ đã tham gia thi công công trình.
Thời gian thi công: Từ tháng ....năm ....đến tháng ….. năm…...
Đơn vị giám sát, kiểm tra: Tên đơn vị giám sát, tra chất lượng công trình, sản phẩm.
Thời gian giám sát, kiểm tra chất lượng: Từ tháng ....năm ....đến tháng …. năm.
Đơn vị thẩm định: Tên đơn vị thực hiện thẩm định công trình, sản phẩm.
Thời gian thẩm định: Từ tháng ....năm ....đến tháng ……. năm.
Bảng tổng hợp khối lượng công trình, sản phẩm
TT |
Tên hạng mục công trình |
Đơn vị tính |
Dự án, Thiết kế KT - DT được duyệt |
Khối lượng thi công hoàn thành |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Năm 20... |
Năm 20... |
Năm... |
|||||
KL |
KL |
KL |
KL |
KL |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
|
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20... |
BẢN XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình hoặc hạng mục công trình:
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
Các căn cứ pháp lý
- Căn cứ (văn bản phê duyệt và các văn bản khác nếu có của cơ quan quyết định đầu tư);
Căn cứ Hồ sơ nghiệm thu ... (Căn cứ Báo cáo kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; báo cáo tổng kết kỹ thuật của đơn vị thi công; Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư; Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; Căn cứ vào khối lượng sản phẩm của đơn vị thi công (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành và giao nộp).
(Tên cơ quan quyết định đầu tư) xác nhận chất lượng, khối lượng của công trình (nêu tên công trình hoặc hạng mục công trình đã hoàn thành) thực hiện như sau:
1. Khối lượng đã hoàn thành năm …: (kèm theo bảng khối lượng sản phẩm hoàn thành của các hạng mục công việc):
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
(Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc) |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2. Chất lượng:
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
|
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...../..... V/v đề nghị quyết toán công trình (hoặc hạng mục công trình) |
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: [Cơ quan quyết định đầu tư]
Công trình ...................................... (hoặc hạng mục công trình.... thuộc công trình ..................................) của Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, ………………………………….................) đã được đơn vị (tên các đơn vị thi công) thi công từ tháng ..... năm ..... đến tháng ..... năm ...... đã được chủ đầu tư nghiệm thu trên cơ sở kết quả (tên đơn vị giám sát, kiểm tra, đơn vị thẩm định) kiểm tra, thẩm định chất lượng, khối lượng từ tháng .....năm ....đến tháng ..... năm.....;
(Tên đơn vị chủ đầu tư) đã lập Hồ sơ quyết toán theo quy định gửi kèm theo công văn này.
Kính đề nghị (tên cơ quan quyết định đầu tư) phê duyệt quyết toán công trình (tên công trình hoặc hạng mục công trình):
- Khối lượng, mức độ khó khăn như trong biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm (hoặc hạng mục công trình);
- Tổng giá trị quyết toán là ..... đồng.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20... |
KHỐI LƯỢNG, GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình:
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
Các Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có), …: ghi số Quyết định, ngày tháng, cơ quan quyết định;
Phạm vi công trình: nêu rõ thuộc những tỉnh, thành phố nào.
Đơn vị thi công: tên đơn vị thi công công trình;
Thời gian thi công: từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ...;
Đơn vị giám sát, kiểm tra: (tên đơn vị giám sát, kiểm tra công trình, sản phẩm);
Thời gian giám sát, kiểm tra: từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ...; Đơn vị thẩm định: (tên đơn vị thẩm định công trình, sản phẩm);
Thời gian thẩm định: từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ...;
Nguồn vốn đầu tư:
- Ngân sách nhà nước......... triệu đồng cho các hạng mục (kê các hạng mục đầu tư riêng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước) (nếu có);
- Ngân sách khác............. triệu đồng (kê các hạng mục đầu tư riêng bằng từng nguồn vốn) (nếu có);
Nơi lưu sản phẩm tại: (ghi tên đơn vị đã lưu trữ sản phẩm theo chỉ định của cơ quan quyết định đầu tư).
Bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm
TT |
Tên hạng mục công trình |
Đơ n vị tính |
Dự án, Thiết kế KT - DT được duyệt |
Khối lượng hoàn thành |
Ghi chú |
|
||||||
|
||||||||||||
Tổng số |
Năm 20... |
Năm 20... |
Năm ... |
|
||||||||
KL |
Giá trị |
KL |
Giá trị |
KL |
Giá trị |
KL |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…./……. |
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20….
|
Kính gửi: |
- [Chủ đầu tư]; |
Căn cứ: ……………………..
Quyết định số [số quyết định] ngày [ngày tháng năm phê duyệt] của [cấp phê duyệt quyết định] phê duyệt dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán hoặc Đề cương và dự toán chi tiết [tên dự án];
[Văn bản giao nhiệm vụ] [hoặc hợp đồng kinh tế số ...] với [tên đơn vị thi công] về việc thực hiện thi công dự án [tên dự án];
Dự án [tên dự án], Thiết kế thi công - tổng dự toán [tên thiết kế kỹ kỹ thuật - Dự toán Dự án] hoặc Đề cương và dự toán chi tiết [tên dự án] đã được đơn vị [tên đơn vị thi công] thi công từ tháng…….năm…… đến tháng…… năm…… đảm bảo khối lượng và chất lượng sản phẩm.
[Tên đơn vị thi công] đã lập báo cáo tổng kết kỹ thuật; báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm của đơn vị thi công (hồ sơ lập theo quy định gửi kèm theo công văn này).
Kính đề nghị [chủ đầu tư] kiểm tra, nghiệm thu dự án [tên dự án, dự án hoặc hạng mục dự án].
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT. |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
|
TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…. |
Kính gửi: |
- [Chủ đầu tư]; - [Đơn vị thực hiện kiểm tra cấp chủ đầu tư (nếu có)] |
Hạng mục công việc, sản phẩm: Tên hạng mục công việc, sản phẩm
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
Căn cứ vào biên bản kiểm tra chất lượng, khối lượng sản phẩm và các phiếu ghi ý kiến kèm theo của …., Đơn vị thi công báo cáo [Chủ đầu tư] và [Đơn vị thực hiện kiểm tra cấp chủ đầu tư (nếu có) như sau:
1. Nội dung và kết quả sửa chữa:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Nội dung bảo lưu (nếu có):
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Kết luận, kiến nghị:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
|
TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…. |
BẢN XÁC NHẬN SỬA CHỮA SẢN PHẨM
Hạng mục công việc, sản phẩm: [tên hạng mục, sản phẩm]
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).
Căn cứ phiếu ghi ý kiến kiểm tra và Biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm của ……………………………………………………………………………….;
Căn cứ các sản phẩm giao nộp sau sửa chữa kèm theo báo cáo sửa chữa sản phẩm của đơn vị thi công;
1. [Đơn vị giám sát, kiểm tra] xác nhận [đơn vị thi công] đã sửa chữa các nội dung sau:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Kết luận (Chất lượng sản phẩm hạng mục, sản phẩm công việc đạt/chưa đạt yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định kỹ thuật và dự án hoặc thiết kế kỹ thuật - dự toán đã phê duyệt).
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA
|