Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật và Hòa giải thương mại trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 2690/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Hoàng Minh Cường |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2690/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại; số 1980/QĐ-BTP ngày 28/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1791/TTr-STP ngày 30/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật và hòa giải thương mại trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật và hòa giải thương mại được quy định tại Quyết định này; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT VÀ HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HAI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 01/07/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI (08 TTHC)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|||
Sở Tư pháp |
UBND thành phố |
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (08 TTHC) |
||||||||||
1. |
1.008907 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
15 ngày |
05 ngày làm việc |
Trung Phục vụ hành chính công thành phố |
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 112/2025/NĐ -CP ngày 29/5/2025; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT- BTP ngày 26/02/2018; - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024; - Thông tư số 11/2025/TT- BTP ngày 25 /6/2025. |
2. |
1.008908 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
|
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
||
3. |
1.008909 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
07 ngày |
03 ngày làm việc |
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
||
4. |
1.008910 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
07 ngày |
03 ngày làm việc |
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
||
5. |
1.008911 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày |
05 ngày làm việc |
|
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
6. |
2.000515 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
07 ngày |
05 ngày làm việc |
|
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
7. |
1.008916 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
05 ngày làm việc |
|
|
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
8. |
1.008912 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
07 ngày làm việc |
|
|
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
1.009284 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Hoà giải thương mại |
Sở Tư pháp |
2. |
1.008913 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
Hoà giải thương mại |
Sở Tư pháp |
|
3 |
2.001716 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Hoà giải thương mại |
Sở Tư pháp |
|
4. |
1.008914 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hoà giải thương mại |
Sở Tư pháp |
|
5 |
1.008915 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập. |
Hoà giải thương mại |
Sở Tư pháp |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
2.001457 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2. |
2.001449 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2690/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại; số 1980/QĐ-BTP ngày 28/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1791/TTr-STP ngày 30/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật và hòa giải thương mại trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật và hòa giải thương mại được quy định tại Quyết định này; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT VÀ HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HAI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 01/07/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI (08 TTHC)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|||
Sở Tư pháp |
UBND thành phố |
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (08 TTHC) |
||||||||||
1. |
1.008907 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
15 ngày |
05 ngày làm việc |
Trung Phục vụ hành chính công thành phố |
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 112/2025/NĐ -CP ngày 29/5/2025; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT- BTP ngày 26/02/2018; - Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024; - Thông tư số 11/2025/TT- BTP ngày 25 /6/2025. |
2. |
1.008908 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
|
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
||
3. |
1.008909 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
07 ngày |
03 ngày làm việc |
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
||
4. |
1.008910 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
07 ngày |
03 ngày làm việc |
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
||
5. |
1.008911 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày |
05 ngày làm việc |
|
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
6. |
2.000515 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
07 ngày |
05 ngày làm việc |
|
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
7. |
1.008916 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
05 ngày làm việc |
|
|
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
8. |
1.008912 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
07 ngày làm việc |
|
|
Không quy định |
X |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
1.009284 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Hoà giải thương mại |
Sở Tư pháp |
2. |
1.008913 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
Hoà giải thương mại |
Sở Tư pháp |
|
3 |
2.001716 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Hoà giải thương mại |
Sở Tư pháp |
|
4. |
1.008914 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hoà giải thương mại |
Sở Tư pháp |
|
5 |
1.008915 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập. |
Hoà giải thương mại |
Sở Tư pháp |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
2.001457 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2. |
2.001449 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |