Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 2665/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Lâm Minh Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2665/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 427/TTr-SCT ngày 30 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
1. |
1.012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
I. LĨNH VỰC: CỤM CÔNG NGHIỆP
1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
(Mã thủ tục: 1.012427.000.00.00.H33)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2665/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 427/TTr-SCT ngày 30 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
1. |
1.012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
I. LĨNH VỰC: CỤM CÔNG NGHIỆP
1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
(Mã thủ tục: 1.012427.000.00.00.H33)
I |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: |
|||||
|
Không. |
|||||
2 |
Cách thức thực hiện |
|||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, bưu điện. |
|||||
3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1 |
Hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (do doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức thực hiện) bao gồm: + Văn bản của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo Mẫu số 01, Phụ lục II kèm theo Thông tư số 14/2024/TT-BCT (trong đó có cam kết không vi phạm các quy định của pháp luật và chịu mọi chi phí, rủi ro nếu không được chấp thuận) kèm theo Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và bản đồ xác định vị trí, ranh giới của cụm công nghiệp; |
x |
|
|||
2 |
+ Bản sao hợp lệ tài liệu về tư cách pháp lý của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; |
|
x |
|||
3 |
+ Bản sao hợp lệ tài liệu chứng minh năng lực tài chính của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính (nếu có); |
|
x |
|||
4 |
+ Bản sao hợp lệ tài liệu chứng minh kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và các văn bản, tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
|
x |
|||
4 |
Số lượng hồ sơ : 02 bộ |
|||||
5 |
Thời gian xử lý: |
|||||
|
57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: bước 1 thực hiện trong 5 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 15 ngày để nhận hồ sơ; bước 2 thực hiện trong 5 ngày làm việc; bước 3 thực hiện trong 25 ngày; bước 4 thực hiện trong 7 ngày làm việc). |
|||||
6 |
Phí/Lệ phí: Không thu phí. |
|||||
7 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. |
|||||
II |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
* |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) |
|
57 ngày |
|
||
* |
Thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
25 ngày |
|
||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: làm thủ tục nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn giải quyết. |
Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận |
||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, chuyên viên soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, chuyên viên dự thảo văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Dự thảo văn bản, thông báo |
||
B3 |
Kiểm tra nội dung tham mưu, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Trưởng phòng chuyên môn UBND cấp huyện |
1 ngày |
Dự thảo văn bản, thông báo |
||
B4 |
Xem xét và duyệt ký văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Văn bản, thông báo |
||
B5 |
- Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. Thời hạn nhận hồ sơ trong vòng 15 ngày kể từ ngày ra thông báo. - Tổng hợp danh sách và hồ sơ đăng ký. - Dự thảo Báo cáo và Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp huyện, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký tắt. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Dự thảo báo cáo, tờ trình |
||
B6 |
Kiểm tra nội dung tham mưu; trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Trưởng phòng chuyên môn UBND cấp huyện |
1 ngày |
Dự thảo báo cáo, tờ trình |
||
B7 |
Xem xét và duyệt ký Báo cáo và Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Báo cáo, tờ trình |
||
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư huyện |
1 ngày |
Báo cáo, tờ trình |
||
* |
Thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
25 ngày |
|
||
B9 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: làm thủ tục nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ: Từ TTHCC về Sở Công Thương (phòng QLCN tiếp nhận hồ sơ). |
TTHC tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận |
||
B10 |
- Soạn thảo Công văn xin ý kiến các ngành về hồ sơ, nội dung Báo cáo; tổng hợp Báo cáo ý kiến các ngành. * Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu: - Sở Công Thương có văn bản gửi Ủy ban nhân dân huyện, thành phố bổ sung, hoàn thiện hồ sơ lần 1. Trường hợp hồ sơ bổ sung lần 1 chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì thông báo bằng văn bản lần 2 hướng dẫn cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì thông báo đến Ủy ban nhân dân cấp huyện, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức về lý do từ chối giải quyết. Chuyển kết quả ra Bộ phận một cửa Sở Công Thương (Bước 16) * Trường hợp hồ sơ, Báo cáo thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp đầy đủ, đạt yêu cầu: - Sở Công Thương có Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thực hiện chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. - Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: + Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư thực hiện chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo quy định. + Trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức không đủ điểm để được UBND tỉnh xem xét, quyết định giao làm chủ đầu tư: Chuyển Công văn thông báo kết quả lựa chọn chủ đầu tư ra Bộ phận Một cửa Sở Công Thương (Bước 16) + Trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đủ điểm để được UBND tỉnh xem xét, quyết định giao làm chủ đầu tư cụm công nghiệp: Chuyên viên tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành, đơn vị lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Sở xin ý kiến UBND tỉnh, Tỉnh ủy, soạn thảo Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trình Trưởng phòng. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư |
20 ngày |
Dự thảo các văn bản liên quan |
||
B11 |
Xem xét, ký tắt dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp và trình Lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký . |
Lãnh đạo phòng QLCN |
2 ngày |
Dự thảo Tờ trình |
||
B12 |
Xem xét và duyệt ký Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
1,5 ngày |
Tờ trình |
||
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
1 ngày |
Tờ trình |
||
* |
Thời gian giải quyết của UBND tỉnh |
|
7 ngày |
|
||
B14 |
Xem xét, quyết định việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (bao gồm việc giao chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp). Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp được gửi Bộ Công Thương 01 bản. |
UBND tỉnh |
7 ngày |
|
||
B15 |
Trả kết quả hồ sơ TTHC cho UBND huyện (trả qua Sở Công Thương) |
TTHCC tỉnh |
|
Quyết định |
||
B16 |
Trả kết quả hồ sơ TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
UBND huyện |
|
Quyết định |
||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu 04 |
||
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT |
Tên biểu mẫu |
Biểu mẫu đính kèm |
1 |
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|
Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|
|
Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết gì sơ |
|
|
Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ |
|
2 |
Các biểu mẫu theo thành phần hồ sơ Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp - Mẫu số 1: Văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. - Mẫu số 2: Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. |
|
HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
Ghi chú |
1. |
Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
|
2. |
Hồ sơ đầu vào như mục 3 |
|
3. |
Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
4. |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|