Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
| Số hiệu | 2613/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 22/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 22/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
| Người ký | Đặng Ngọc Hậu |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2613/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 17/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch, Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 558/TTr-SXD ngày 15/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và thay thế 03 quy trình tại số thứ tự 109, 110, 111 phụ lục II, Mục X, Phần B Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
(Có Quy trình ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 22/10/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa
- Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Phân công thụ lý |
1/4 ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Dự thảo Biển hiệu (tài liệu kèm theo) |
04 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
|
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/4 ngày |
|
B4 |
Văn thư |
Điền số, đóng dấu, phát hành |
Biển hiệu |
1/4 ngày |
|
B5 |
Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Biển hiệu đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
5,5 ngày |
|||
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa
- Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
1/4 ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Dự thảo Biển hiệu (và tài liệu kèm theo) |
04 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
|
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/4 ngày |
|
B4 |
Văn thư |
Điền số, đóng dấu, phát hành |
Biển hiệu |
1/4 ngày |
|
B5 |
Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Biển hiệu đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
5,5 ngày |
|||
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa
- Thời gian thực hiện: 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
1/8 ngày |
|
B2 |
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
1/8 ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Dự thảo Biển hiệu (và tài liệu kèm theo) |
1/2 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
|
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/4 ngày |
|
B4 |
Văn thư |
Điền số, đóng dấu, phát hành |
Biển hiệu |
1/8 ngày |
|
B5 |
Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Biển hiệu đã hoàn thiện |
1/8 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
1,5 ngày |
|||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2613/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 17/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch, Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 558/TTr-SXD ngày 15/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và thay thế 03 quy trình tại số thứ tự 109, 110, 111 phụ lục II, Mục X, Phần B Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
(Có Quy trình ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 22/10/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa
- Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Phân công thụ lý |
1/4 ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Dự thảo Biển hiệu (tài liệu kèm theo) |
04 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
|
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/4 ngày |
|
B4 |
Văn thư |
Điền số, đóng dấu, phát hành |
Biển hiệu |
1/4 ngày |
|
B5 |
Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Biển hiệu đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
5,5 ngày |
|||
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa
- Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
1/4 ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Dự thảo Biển hiệu (và tài liệu kèm theo) |
04 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
|
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/4 ngày |
|
B4 |
Văn thư |
Điền số, đóng dấu, phát hành |
Biển hiệu |
1/4 ngày |
|
B5 |
Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Biển hiệu đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
5,5 ngày |
|||
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa
- Thời gian thực hiện: 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
1/8 ngày |
|
B2 |
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
1/8 ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Dự thảo Biển hiệu (và tài liệu kèm theo) |
1/2 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
|
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/4 ngày |
|
B4 |
Văn thư |
Điền số, đóng dấu, phát hành |
Biển hiệu |
1/8 ngày |
|
B5 |
Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Biển hiệu đã hoàn thiện |
1/8 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
1,5 ngày |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh