Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt sửa đổi, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch; Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
| Số hiệu | 1096/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 23/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 23/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Y Ngọc |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1096/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3253/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3257/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1108/TTr-SVHTTDL ngày 18 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ sửa đổi giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm gửi nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố đến Sở Khoa học và Công nghệ để cập nhật trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu TTHC.
2. Sở Xây dựng thực hiện đăng tải công khai đầy đủ Danh mục TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
a) Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số: 3, 4, 5 Mục II, Phụ lục I và các Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Mục 3, 4 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Du lịch; Di sản văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
b) Bãi bỏ TTHC số 02 Phụ lục I và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC số 02 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH; DI SẢN VĂN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH: 03 TTHC
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1096/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3253/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3257/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1108/TTr-SVHTTDL ngày 18 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ sửa đổi giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm gửi nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố đến Sở Khoa học và Công nghệ để cập nhật trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu TTHC.
2. Sở Xây dựng thực hiện đăng tải công khai đầy đủ Danh mục TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
a) Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số: 3, 4, 5 Mục II, Phụ lục I và các Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Mục 3, 4 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Du lịch; Di sản văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
b) Bãi bỏ TTHC số 02 Phụ lục I và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC số 02 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH; DI SẢN VĂN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH: 03 TTHC
|
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Lĩnh vực Du lịch |
|||||
|
1 |
1.014190 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.. - Địa điểm 1: Địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, Phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi. - Địa điểm 2: Địa chỉ số 492 Trần Phú, Phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi. 2. Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không quy định |
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; |
|
2 |
1.014191 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.. - Địa điểm 1: Địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, Phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi. - Địa điểm 2: Địa chỉ số 492 Trần Phú, Phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi. 2. Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không quy định |
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
|
3 |
1.014192 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi.. - Địa điểm 1: Địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, Phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi. - Địa điểm 2: Địa chỉ số 492 Trần Phú, Phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi. 2. Trực tuyến: Tại Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không quy định |
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP XÃ: 01 TTHC
|
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
1 |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
|
1 |
1.014311 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B3.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ- UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm, viết tắt là “Nhân viên tại Trung tâm”.
+ Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, viết tắt là: “ Sở VHTTDL”.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức, viên chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B2: Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
B3: Thẩm tra, xử lý |
Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên xử lý |
05 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. |
|
B4: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. |
|
B5: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ, chuyển văn thư vào sổ |
Lãnh đạo Sở. |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. |
|
B6: Phát hành kết quả |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. |
|
B7: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức, viên chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|||
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức, viên chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B2: Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
05 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
B3: Thẩm tra, xử lý |
Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên xử lý |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. |
|
B4: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. |
|
B5: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ, chuyển văn thư vào sổ |
Lãnh đạo Sở. |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. |
|
B6: Phát hành kết quả |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. |
|
B7: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức, viên chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|||
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức, viên chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B2: Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
|
B3: Thẩm tra, xử lý |
Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên xử lý |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. - Văn bản có liên quan. |
|
B4: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. - Văn bản có liên quan. |
|
B5: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ, chuyển văn thư vào sổ |
Lãnh đạo Sở. |
02 giờ làm việc |
Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. - Văn bản có liên quan. |
|
B6: Phát hành kết quả |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP. - Văn bản có liên quan. |
|
B7: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức, viên chức, nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh