Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
| Số hiệu | 2469/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 07/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
| Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2469 /QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-СР ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 56/TTr-SNV ngày 30/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 162 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Chi tiết tại Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Nội vụ; UBND các xã, phường:
1. Trách nhiệm của Sở Nội vụ
a) Tổ chức triển khai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi lĩnh vực quản lý; đảm bảo đúng quy định pháp luật, quy trình nghiệp vụ và hướng dẫn chuyên môn của cơ quan có thẩm quyền;
b) Rà soát, đánh giá điều kiện thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; chủ động đề xuất bổ sung, cập nhật danh mục khi có đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, kết nối hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng xử lý hồ sơ và trả kết quả đúng thời hạn;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử, quy trình liên thông đối với từng TTHC được áp dụng không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
d) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa các cấp, đặc biệt là cấp xã, đảm bảo thống nhất, hiệu quả trong quá trình tiếp nhận, xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC;
đ) Công khai, minh bạch danh mục và quy trình thực hiện TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang/Cổng thông tin điện tử của đơn vị, Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
e) Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và định kỳ hoặc đột xuất báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) về tình hình, kết quả triển khai, khó khăn, vướng mắc, kiến nghị giải pháp hoàn thiện.
2. Trách nhiệm của UBND các xã, phường
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân không phân biệt cấp chính quyền, địa giới hành chính nơi cư trú, nơi đặt trụ sở hoặc nơi đã cấp các loại giấy tờ cho tổ chức, cá nhân;
b) Chuyển hồ sơ đầy đủ, kịp thời đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; đảm bảo đồng bộ giữa bản giấy (nếu có) và hồ sơ điện tử trên hệ thống;
c) Thực hiện cập nhật đầy đủ, liên tục trạng thái hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để phục vụ theo dõi, giám sát tiến độ và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân;
d) Thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ, đúng thời hạn quy định, không yêu cầu người dân di chuyển đến nơi có thẩm quyền giải quyết;
đ) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục TTHC, quy trình tiếp nhận, thời gian xử lý tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử (nếu có) để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp;
e) Phối hợp chặt chẽ với các sở, ban, ngành, Văn phòng UBND tỉnh trong quá trình thực hiện, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2469 /QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-СР ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 56/TTr-SNV ngày 30/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 162 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Chi tiết tại Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Nội vụ; UBND các xã, phường:
1. Trách nhiệm của Sở Nội vụ
a) Tổ chức triển khai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi lĩnh vực quản lý; đảm bảo đúng quy định pháp luật, quy trình nghiệp vụ và hướng dẫn chuyên môn của cơ quan có thẩm quyền;
b) Rà soát, đánh giá điều kiện thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; chủ động đề xuất bổ sung, cập nhật danh mục khi có đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, kết nối hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng xử lý hồ sơ và trả kết quả đúng thời hạn;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử, quy trình liên thông đối với từng TTHC được áp dụng không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
d) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa các cấp, đặc biệt là cấp xã, đảm bảo thống nhất, hiệu quả trong quá trình tiếp nhận, xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC;
đ) Công khai, minh bạch danh mục và quy trình thực hiện TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang/Cổng thông tin điện tử của đơn vị, Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
e) Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và định kỳ hoặc đột xuất báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) về tình hình, kết quả triển khai, khó khăn, vướng mắc, kiến nghị giải pháp hoàn thiện.
2. Trách nhiệm của UBND các xã, phường
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân không phân biệt cấp chính quyền, địa giới hành chính nơi cư trú, nơi đặt trụ sở hoặc nơi đã cấp các loại giấy tờ cho tổ chức, cá nhân;
b) Chuyển hồ sơ đầy đủ, kịp thời đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; đảm bảo đồng bộ giữa bản giấy (nếu có) và hồ sơ điện tử trên hệ thống;
c) Thực hiện cập nhật đầy đủ, liên tục trạng thái hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để phục vụ theo dõi, giám sát tiến độ và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân;
d) Thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ, đúng thời hạn quy định, không yêu cầu người dân di chuyển đến nơi có thẩm quyền giải quyết;
đ) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục TTHC, quy trình tiếp nhận, thời gian xử lý tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử (nếu có) để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp;
e) Phối hợp chặt chẽ với các sở, ban, ngành, Văn phòng UBND tỉnh trong quá trình thực hiện, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh):
a) Phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện rà soát các quy định về TTHC, hướng dẫn cách thức triển khai thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính phù hợp với quy định pháp luật và thực tiễn theo ngành, lĩnh vực.
b) Phối hợp với đơn vị phát triển phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh bảo đảm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; thiết lập quy trình điện tử để tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; tổ chức tập huấn, hướng dẫn cán bộ, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã sử dụng, thao tác trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh bảo đảm việc tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính, gắn với số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết TTHC (thời gian hoàn thành trước 25 tháng 10 năm 2025).
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương phản ánh về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
3. Các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ nội dung Quyết định để triển khai thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đảm bảo quyền lợi của người dân, doanh nghiệp trong tiếp cận dịch vụ công.
4. Từ ngày 01 tháng 12 năm 2025, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành;
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc: Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2469/QĐ-UBND ngày 07/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến |
Thực hiện qua bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
|
|
|||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI CẤP TỈNH ( 131 TTHC) |
|||||
|
I |
Lĩnh vực Người có công (40 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.010801 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
1.010807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
1.010808 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
1.010809 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
1.010813 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
14 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
15 |
1.010831 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
16 |
1.013746 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
17 |
1.013747 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
18 |
1.013748 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
19 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
20 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng ” |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
21 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
22 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
23 |
1.010811 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
24 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
25 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Nội vụ quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
26 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
27 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
28 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
29 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, Đày |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
30 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
31 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
32 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
33 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
34 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
35 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
36 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
37 |
1.001257 |
Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
38 |
2.002308 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
39 |
1.013749 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
40 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực Việc làm (19 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.001865 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.001853 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
1.001823 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
1.009873 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
1.009874 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
1.014196 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
1.014197 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
1.014198 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
1.014199 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
1.014200 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
1.014201 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
1.001978 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
1.001973 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
14 |
1.001966 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
15 |
2.001953 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
16 |
2.000178 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
17 |
1.000401 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
18 |
2.000839 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
19 |
1.001881 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (08 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.005132 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.013728 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
1.013729 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
1.013731 |
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
1.013732 |
Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
1.013733 |
Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
2.002105 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
IV |
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương (09 TTHC) |
|||||
|
1 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.000414 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
1.000436 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
1.000448 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
1.000464 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
1.000479 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
1.009466 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
1.009467 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
1.012091 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
V |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ (15 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.012927 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.012929 |
Thủ tục thành lập hội |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
1.012942 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
1.012943 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
1.012945 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
1.012946 |
Thủ tục hội tự giải thể |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
1.012947 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
1.012948 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
1.013017 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
1.013018 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
1.013019 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
1.013020 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
1.013021 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
14 |
1.013022 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
15 |
1.013023 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
VI |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (24 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.012657 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.012656 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
1.012653 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
1.012672 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
1.012664 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
1.012661 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
1.012659 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
1.012658 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
1.012648 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
1.012646 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
1.012645 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
1.012644 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
1.012641 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
14 |
1.012639 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
15 |
1.012637 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
16 |
1.012632 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
17 |
1.012629 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
18 |
1.012628 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
19 |
1.012616 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
20 |
1.012607 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
21 |
1.012606 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
22 |
1.012605 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
23 |
1.012655 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
24 |
1.012660 |
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt nam |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
VII |
Lĩnh vực Công tác thanh niên (03 TTHC) |
|||||
|
1 |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
VIII |
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động (08 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.013723 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
2.000134 |
Khai báo với Sở Nội vụ khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
2.000111 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
1.005449 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
1.005450 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
2.002341 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
2.002343 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
1.013337 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
IX |
Lĩnh vực công chức, viên chức (02 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.014113 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.014111 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
X |
Lĩnh vực văn thư lưu trữ (03 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.013932 |
Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.013934 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
1.013937 |
Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI CẤP XÃ ( 31 TTHC) |
|||||
|
I |
Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.013750 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
x |
Cấp xã |
|
2 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
x |
|
x |
Cấp xã |
|
II |
Lĩnh vực việc làm (02 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.013724 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
2 |
1.013725 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
III |
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.013734 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
x |
|
x |
Cấp xã |
|
IV |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ (15 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.013702 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
2 |
1.013703 |
Thủ tục thành lập hội |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
3 |
1.013704 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
4 |
1.013706 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
5 |
1.013707 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
6 |
1.013708 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
7 |
1.013709 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
8 |
1.013710 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
9 |
1.013711 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
10 |
1.013712 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
11 |
1.013713 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
12 |
1.013714 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
13 |
1.013715 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
14 |
1.013716 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
15 |
1.013717 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
V |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (09 TTHC) |
|||||
|
1 |
1.012592 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
2 |
1.012591 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
3 |
1.012590 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
4 |
1.012585 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
5 |
1.012584 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
6 |
1.012582 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
7 |
1.013796 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
8 |
1.013797 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
9 |
1.013798 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức trong một xã |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
VI |
Lĩnh vực công tác dân tộc (02 TTHC) |
|||||
|
10 |
1.012222 |
Công nhận người có uy tín |
|
x |
x |
Cấp xã |
|
11 |
1.012223 |
Đưa ra khỏi danh sách người thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
x |
x |
Cấp xã |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh