Quyết định 2463/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
| Số hiệu | 2463/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 06/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 06/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
| Người ký | Trần Báu Hà |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2463/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-СР ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2409/SKHCN-VP ngày 26/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 126 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (chi tiết tại Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường:
1. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ:
a) Tổ chức triển khai thực hiện danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi lĩnh vực quản lý; đảm bảo đúng quy định pháp luật, quy trình nghiệp vụ và hướng dẫn chuyên môn của cơ quan có thẩm quyền;
b) Rà soát, đánh giá điều kiện thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; chủ động đề xuất bổ sung, cập nhật danh mục khi có đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, kết nối hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng xử lý hồ sơ và trả kết quả đúng thời hạn;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử, quy trình liên thông đối với từng TTHC được áp dụng không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
d) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa các cấp, đặc biệt là cấp xã (nếu có), đảm bảo thống nhất, hiệu quả trong quá trình tiếp nhận, xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC;
đ) Công khai, minh bạch danh mục và quy trình thực hiện TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
e) Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và định kỳ hoặc đột xuất báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) về tình hình, kết quả triển khai, khó khăn vướng mắc, kiến nghị giải pháp hoàn thiện.
2. Trách nhiệm của UBND các xã, phường:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân không phân biệt cấp chính quyền, địa giới hành chính nơi cư trú, nơi đặt trụ sở hoặc nơi đã cấp các loại giấy tờ cho tổ chức, cá nhân;
b) Chuyển hồ sơ đầy đủ, kịp thời đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; đảm bảo đồng bộ giữa bản giấy (nếu có) và hồ sơ điện tử trên hệ thống;
c) Thực hiện cập nhật đầy đủ, liên tục trạng thái hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để phục vụ theo dõi, giám sát tiến độ và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân;
d) Thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ, đúng thời hạn quy định, không yêu cầu người dân di chuyển đến nơi có thẩm quyền giải quyết;
đ) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục TTHC, quy trình tiếp nhận, thời gian xử lý tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử (nếu có) để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp;
e) Phối hợp chặt chẽ với các Sở, ban, ngành, Văn phòng UBND tỉnh trong quá trình thực hiện, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2463/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-СР ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2409/SKHCN-VP ngày 26/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 126 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (chi tiết tại Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường:
1. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ:
a) Tổ chức triển khai thực hiện danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi lĩnh vực quản lý; đảm bảo đúng quy định pháp luật, quy trình nghiệp vụ và hướng dẫn chuyên môn của cơ quan có thẩm quyền;
b) Rà soát, đánh giá điều kiện thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; chủ động đề xuất bổ sung, cập nhật danh mục khi có đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, kết nối hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng xử lý hồ sơ và trả kết quả đúng thời hạn;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử, quy trình liên thông đối với từng TTHC được áp dụng không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
d) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa các cấp, đặc biệt là cấp xã (nếu có), đảm bảo thống nhất, hiệu quả trong quá trình tiếp nhận, xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC;
đ) Công khai, minh bạch danh mục và quy trình thực hiện TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
e) Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và định kỳ hoặc đột xuất báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) về tình hình, kết quả triển khai, khó khăn vướng mắc, kiến nghị giải pháp hoàn thiện.
2. Trách nhiệm của UBND các xã, phường:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân không phân biệt cấp chính quyền, địa giới hành chính nơi cư trú, nơi đặt trụ sở hoặc nơi đã cấp các loại giấy tờ cho tổ chức, cá nhân;
b) Chuyển hồ sơ đầy đủ, kịp thời đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; đảm bảo đồng bộ giữa bản giấy (nếu có) và hồ sơ điện tử trên hệ thống;
c) Thực hiện cập nhật đầy đủ, liên tục trạng thái hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để phục vụ theo dõi, giám sát tiến độ và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân;
d) Thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ, đúng thời hạn quy định, không yêu cầu người dân di chuyển đến nơi có thẩm quyền giải quyết;
đ) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục TTHC, quy trình tiếp nhận, thời gian xử lý tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử (nếu có) để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp;
e) Phối hợp chặt chẽ với các Sở, ban, ngành, Văn phòng UBND tỉnh trong quá trình thực hiện, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh):
a) Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện rà soát các quy định về TTHC, hướng dẫn cách thức triển khai thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính phù hợp với quy định pháp luật và thực tiễn theo ngành, lĩnh vực.
b) Phối hợp với đơn vị phát triển phần mềm bảo đảm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; thiết lập quy trình điện tử để tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; tổ chức tập huấn, hướng dẫn cán bộ, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã sử dụng, thao tác trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh bảo đảm việc tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính, gắn với số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết TTHC (thời gian hoàn thành trước 30 tháng 10 năm 2025).
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương phản ánh về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
3. Các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ nội dung Quyết định để triển khai thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đảm bảo quyền lợi của người dân, doanh nghiệp trong tiếp cận dịch vụ công.
4. Từ ngày 01/12/2025, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc: Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
|
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến |
Thực hiện qua bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
|
|
|||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH |
|||||
|
I |
Lĩnh vực Viễn thông, Internet |
|||||
|
1 |
H27.1013819 |
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
H27.1013877 |
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
H27.1013885 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
H27.1013888 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
H27.1013912 |
Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
H27.1013897 |
Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ điện toán đám mây, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
H27.1013899 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
H27.1013900 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
H27.1013901 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
H27.1013902 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
H27.1013903 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
H27.1013904 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
H27.1013905 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
14 |
H27.1013906 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
15 |
H27.1013907 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
16 |
H27.1013976 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
17 |
H27.1013908 |
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
18 |
H27.1013909 |
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
19 |
H27.1013913 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
20 |
H27.1013914 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
21 |
H27.1013915 |
Gia hạn chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
22 |
H27.1013917 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
23 |
H27.1013910 |
Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
24 |
H27.1013911 |
Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực Tần số Vô tuyến điện |
|||||
|
1 |
H27.2002777 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
H27.2002778 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
H27.2002775 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
H27.2002779 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
H27.2002781 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
H27.2002782 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
H27.2002776 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
H27.2002787 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
H27.2002783 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế). |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
H27.2002784 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế). |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế). |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
H27.2002786 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế). |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
H27.2002788 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
14 |
H27.2002789 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
15 |
H27.2002780 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
16 |
H27.2002790 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
17 |
H27.1013935 |
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
18 |
H27.2002793 |
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
19 |
H27.2002791 |
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
20 |
H27.2002792 |
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|||||
|
1 |
H27.1013916 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
H27.1013919 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
H27.1013922 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
H27.1013924 |
Ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
H27.1013925 |
Ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
H27.1013928 |
Ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
H27.1013942 |
Xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
H27.1013954 |
Xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
H27.1013955 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
H27.1013956 |
Cấp thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
H27.1013958 |
Cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
H27.1013959 |
Thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
H27.1013963 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
14 |
H27.1013966 |
Cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
15 |
H27.1013968 |
Đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
16 |
H27.1013970 |
Ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
17 |
H27.1013972 |
Cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
18 |
H27.1013973 |
Ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
19 |
H27.1013974 |
Chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
IV |
Lĩnh vực An toàn, Bức xạ hạt nhân |
|||||
|
1 |
H27.1013948 |
Khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
H27.1013951 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
H27.1013971 |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
V |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học Công nghệ |
|||||
|
1 |
H27.1.007280 |
Chấp thuận chuyển giao công nghệ. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
H27.1013927 |
Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
H27.1013938 |
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
H27.1013941 |
Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
H27.1013920 |
Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
H27.1013926 |
Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
H27.1013931 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
H27.1013933 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
H27.1013936 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
H27.1013939 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
H27.1013940 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
H27.1013943 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
H27.1013944 |
Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
14 |
H27.1013957 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
15 |
H27.1013960 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
16 |
H27.1013961 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
17 |
H27.1013964 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
18 |
H27.1013969 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
19 |
H27.2002794 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
20 |
H27.2002795 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
B |
CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
|
I |
Lĩnh vực Hoạt động quản lý Khoa học |
|||||
|
1 |
H27.1003012 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
H27. 1001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
H27.1.001747 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
H27. 1001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
H27.1001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
H27. 1.001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
H27.1001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
H27.2002502 |
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
H27.2.002248 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
H27.1.006843 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
H27.2.002278 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
H27.2.001525 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
H27.2.002543 |
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
14 |
H27.2.002545 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
15 |
H27.2.002547 |
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
16 |
H27.1.011808 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
17 |
H27.1.011809 |
Mua sáng chế, sáng kiến. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
18 |
H27.1.011811 |
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
19 |
H27.1012349 |
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|||||
|
1 |
H27.2002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
H27.2002380 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
H27.2002381 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
H27.2002382 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
H27.2002383 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
H27.2002384 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
H27.2002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
x |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|||||
|
1 |
H27.1011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
H27.1011939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
H27.1011937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
IV |
Lĩnh vực bưu chính |
|||||
|
1 |
H27.1.003.659 |
Cấp giấy phép bưu chính. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
H27.1.003.68 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
H27.1.003.633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
H27.1.004.379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
H27.1.004.470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
H27.1.005.442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
H27.1.010.902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
|
x |
x |
Cấp tỉnh |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh