Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
| Số hiệu | 2460/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 06/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 06/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
| Người ký | Trần Báu Hà |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2460/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/6/2023;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-СР ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 58/TTr-SCT ngày 29/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 298 (hai trăm chín mươi tám) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Công Thương; UBND các xã, phường:
1. Trách nhiệm của Sở Công Thương:
a) Tổ chức triển khai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi lĩnh vực quản lý; đảm bảo đúng quy định pháp luật, quy trình nghiệp vụ và hướng dẫn chuyên môn của cơ quan có thẩm quyền;
b) Rà soát, đánh giá điều kiện thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; chủ động đề xuất bổ sung, cập nhật danh mục khi có đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, kết nối hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng xử lý hồ sơ và trả kết quả đúng thời hạn;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử, quy trình liên thông đối với từng TTHC được áp dụng không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
d) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa các cấp, đặc biệt là cấp xã, đảm bảo thống nhất, hiệu quả trong quá trình tiếp nhận, xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC;
đ) Công khai, minh bạch danh mục và quy trình thực hiện TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang/Cổng thông tin điện tử của đơn vị, Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
e) Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và định kỳ hoặc đột xuất báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) về tình hình, kết quả triển khai, khó khăn vướng mắc, kiến nghị giải pháp hoàn thiện.
2. Trách nhiệm của UBND các xã, phường:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân không phân biệt cấp chính quyền, địa giới hành chính nơi cư trú, nơi đặt trụ sở hoặc nơi đã cấp các loại giấy tờ cho tổ chức, cá nhân;
b) Chuyển hồ sơ đầy đủ, kịp thời đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; đảm bảo đồng bộ giữa bản giấy (nếu có) và hồ sơ điện tử trên Hệ thống;
c) Thực hiện cập nhật đầy đủ, liên tục trạng thái hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để phục vụ theo dõi, giám sát tiến độ và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân;
d) Thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ, đúng thời hạn quy định, không yêu cầu người dân di chuyển đến nơi có thẩm quyền giải quyết;
đ) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục TTHC, quy trình tiếp nhận, thời gian xử lý tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử (nếu có) để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp;
e) Phối hợp chặt chẽ với các sở, ban, ngành, Văn phòng UBND tỉnh trong quá trình thực hiện, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2460/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/6/2023;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-СР ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 58/TTr-SCT ngày 29/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 298 (hai trăm chín mươi tám) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Công Thương; UBND các xã, phường:
1. Trách nhiệm của Sở Công Thương:
a) Tổ chức triển khai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi lĩnh vực quản lý; đảm bảo đúng quy định pháp luật, quy trình nghiệp vụ và hướng dẫn chuyên môn của cơ quan có thẩm quyền;
b) Rà soát, đánh giá điều kiện thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; chủ động đề xuất bổ sung, cập nhật danh mục khi có đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, kết nối hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng xử lý hồ sơ và trả kết quả đúng thời hạn;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử, quy trình liên thông đối với từng TTHC được áp dụng không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
d) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa các cấp, đặc biệt là cấp xã, đảm bảo thống nhất, hiệu quả trong quá trình tiếp nhận, xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC;
đ) Công khai, minh bạch danh mục và quy trình thực hiện TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang/Cổng thông tin điện tử của đơn vị, Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
e) Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và định kỳ hoặc đột xuất báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) về tình hình, kết quả triển khai, khó khăn vướng mắc, kiến nghị giải pháp hoàn thiện.
2. Trách nhiệm của UBND các xã, phường:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân không phân biệt cấp chính quyền, địa giới hành chính nơi cư trú, nơi đặt trụ sở hoặc nơi đã cấp các loại giấy tờ cho tổ chức, cá nhân;
b) Chuyển hồ sơ đầy đủ, kịp thời đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; đảm bảo đồng bộ giữa bản giấy (nếu có) và hồ sơ điện tử trên Hệ thống;
c) Thực hiện cập nhật đầy đủ, liên tục trạng thái hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để phục vụ theo dõi, giám sát tiến độ và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân;
d) Thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ, đúng thời hạn quy định, không yêu cầu người dân di chuyển đến nơi có thẩm quyền giải quyết;
đ) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục TTHC, quy trình tiếp nhận, thời gian xử lý tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử (nếu có) để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp;
e) Phối hợp chặt chẽ với các sở, ban, ngành, Văn phòng UBND tỉnh trong quá trình thực hiện, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh):
a) Phối hợp với Sở Công Thương thực hiện rà soát các quy định về TTHC, hướng dẫn cách thức triển khai thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính phù hợp với quy định pháp luật và thực tiễn theo ngành, lĩnh vực.
b) Phối hợp với đơn vị phát triển và cung cấp phần mềm bảo đảm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; thiết lập quy trình điện tử để tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; tổ chức tập huấn, hướng dẫn cán bộ, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã sử dụng, thao tác trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh bảo đảm việc tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính, gắn với số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết TTHC (thời gian hoàn thành trong tháng 11 năm 2025).
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương phản ánh về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
3. Các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ nội dung Quyết định để triển khai thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đảm bảo quyền lợi của người dân, doanh nghiệp trong tiếp cận dịch vụ công.
4. Từ ngày 01 tháng 12 năm 2025, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH VÀ CẤP XÃ THỰC HIỆN PHI ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH
|
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến |
Thực hiện qua bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||
|
A |
|
TTHC CẤP TỈNH (278 TTHC) |
93 |
185 |
265 |
|
|
I |
|
Lĩnh vực Điện lực |
|
|
|
|
|
1 |
1.013394 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
|
x |
x |
|
|
2 |
1.013394 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
|
x |
x |
|
|
3 |
1.013401 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
x |
|
|
4 |
1.013411 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
x |
|
|
5 |
1.013412 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
x |
|
|
6 |
1.013416 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
x |
|
|
7 |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
x |
|
x |
|
|
8 |
1.013418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
|
|
9 |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
|
|
10 |
1.013421 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
x |
|
|
11 |
1.013420 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. |
x |
|
x |
|
|
12 |
1.013004 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
x |
x |
|
|
13 |
1.013005 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
x |
x |
|
|
14 |
2.002676 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
x |
x |
|
|
II |
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|
|
1 |
1.013398 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
x |
x |
|
|
2 |
1.013399 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
x |
x |
|
|
3 |
1.013400 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
x |
x |
|
|
4 |
2.001322 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
x |
x |
|
|
5 |
2.001292 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
x |
x |
|
|
6 |
2.001300 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
x |
x |
|
|
III |
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
|
|
1 |
2.001434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
x |
x |
|
|
2 |
2.001433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
x |
x |
|
|
3 |
1.013058 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
x |
|
x |
|
|
4 |
1.003401 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
x |
|
|
5 |
1.005183 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
x |
x |
|
|
6 |
1.003846 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
x |
x |
|
|
7 |
1.000998 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
|
x |
x |
|
|
8 |
1.000965 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
|
x |
x |
|
|
9 |
2.000221 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
x |
x |
|
|
10 |
2.000172 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
x |
x |
|
|
IV |
|
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
|
|
1 |
2.001547 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
x |
|
|
|
2 |
2.001172 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
x |
|
|
|
3 |
2.001175 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
x |
|
|
|
4 |
1.002758 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
x |
|
|
|
5 |
2.000652 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
x |
|
|
|
6 |
2.001161 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
x |
|
|
|
7 |
1.011573 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|
|
|
8 |
1.011574 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|
|
|
9 |
1.011575 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|
|
|
10 |
1.003820 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
x |
|
x |
|
|
11 |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
x |
|
x |
|
|
12 |
2.001585 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
x |
|
x |
|
|
13 |
1.003724 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
x |
|
x |
|
|
14 |
2.001722 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
x |
|
x |
|
|
15 |
1.004031 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
x |
|
x |
|
|
16 |
2.000431 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
x |
|
x |
|
|
17 |
2.000257 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
x |
|
x |
|
|
18 |
1.012429 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
x |
x |
|
|
19 |
1.012430 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
x |
x |
|
|
20 |
1.012431 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
x |
x |
|
|
21 |
1.012432 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
|
x |
x |
|
|
22 |
1.012433 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
|
x |
x |
|
|
23 |
1.012434 |
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
|
x |
x |
|
|
24 |
1.012438 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
x |
x |
|
|
25 |
1.012439 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
|
x |
x |
|
|
26 |
1.012440 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
|
x |
x |
|
|
27 |
1.012441 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
|
x |
x |
|
|
28 |
1.012442 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
|
x |
x |
|
|
29 |
1.012443 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
|
x |
x |
|
|
V |
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
|
1 |
2.000142 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
x |
|
|
2 |
2.000078 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
x |
|
|
3 |
2.000136 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
x |
|
|
4 |
2.000194 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
x |
|
|
5 |
2.000175 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
x |
|
|
6 |
2.000187 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
x |
|
|
7 |
2.000073 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
x |
|
|
8 |
2.000201 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
x |
|
|
9 |
'2.000207 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
x |
|
|
10 |
2.000196 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
|
|
11 |
2.000180 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
|
|
12 |
1.000425 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
|
|
13 |
2.001424 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
|
x |
x |
|
|
14 |
1.000491 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
|
x |
x |
|
|
15 |
1.000510 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
|
x |
x |
|
|
16 |
1.005184 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
|
x |
x |
|
|
17 |
1.000649 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
|
x |
x |
|
|
18 |
1.005372 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
|
x |
x |
|
|
19 |
1.000706 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
|
x |
x |
|
|
20 |
2.000146 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
|
x |
x |
|
|
21 |
1.000387 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
|
x |
x |
|
|
22 |
1.000475 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG. |
|
x |
x |
|
|
23 |
1.000455 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG. |
|
x |
x |
|
|
24 |
1.000742 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG. |
|
x |
x |
|
|
25 |
2.000304 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
|
x |
x |
|
|
26 |
1.000709 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
|
x |
x |
|
|
27 |
1.000704 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
|
x |
x |
|
|
VI |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
|
1 |
2.001646 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
x |
x |
|
|
2 |
2.001636 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
x |
x |
|
|
3 |
2.001630 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
x |
x |
|
|
4 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
x |
|
|
5 |
1.009598 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
x |
|
|
6 |
2.000636 |
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
x |
|
|
7 |
2.000626 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
x |
|
|
8 |
2.000622 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
x |
|
|
9 |
2.000204 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
x |
|
|
10 |
2.000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
11 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
12 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
13 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
|
|
14 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
|
|
15 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
16 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
17 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
18 |
2.000648 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
19 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
20 |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
21 |
1.010696 |
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
x |
x |
|
|
22 |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu. |
x |
|
x |
|
|
23 |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu. |
x |
|
x |
|
|
24 |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. |
x |
|
x |
|
|
25 |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
26 |
1.001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
27 |
2.000598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
VII |
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
x |
|
|
2 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
x |
|
|
3 |
1.013780 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
x |
|
|
4 |
2.001293 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
|
x |
x |
|
|
5 |
2.001278 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
|
x |
x |
|
|
6 |
2.001682 |
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
x |
x |
|
|
7 |
1.003951 |
Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
x |
x |
|
|
8 |
2.001660 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
x |
x |
|
|
9 |
1.003860 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
|
x |
x |
|
|
10 |
2.001595 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
|
x |
x |
|
|
11 |
1.003929 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
|
x |
x |
|
|
VIII |
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
|
|
|
1 |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
x |
x |
|
|
2 |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
x |
x |
|
|
3 |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
x |
x |
|
|
4 |
2.000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
x |
x |
|
|
5 |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
x |
|
|
6 |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
x |
|
|
7 |
2.000272 |
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
x |
x |
|
|
8 |
2.000361 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
x |
x |
|
|
9 |
1.000774 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
x |
x |
|
|
10 |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
x |
|
|
11 |
2.000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
x |
x |
|
|
12 |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
x |
x |
|
|
13 |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
x |
x |
|
|
14 |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
x |
|
|
15 |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
x |
|
|
16 |
2.000662 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
x |
x |
|
|
17 |
2.000063 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
18 |
2.000347 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
19 |
2.000327 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
|
x |
x |
|
|
20 |
2.000450 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
|
x |
x |
|
|
21 |
2.000314 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh |
|
x |
x |
|
|
22 |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
23 |
1.000361 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
24 |
2.000129 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
25 |
1.000358 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
26 |
1.000168 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
IX |
|
Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
|
|
|
1 |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
x |
|
x |
|
|
2 |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
x |
|
x |
|
|
X |
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
|
1 |
2.000004 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
x |
|
|
2 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
x |
|
|
3 |
2.000033 |
Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại |
x |
|
x |
|
|
4 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
x |
|
x |
|
|
5 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
6 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
7 |
2.002604 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
8 |
2.002605 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
9 |
2.002606 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
10 |
2.002607 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
11 |
2.002608 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
12 |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
13 |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
XI |
|
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
1 |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
x |
|
x |
|
|
XII |
|
Lĩnh vực Đa cấp |
|
|
|
|
|
1 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
x |
|
x |
|
|
2 |
2.000631 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
x |
|
x |
|
|
3 |
2.000619 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
x |
|
x |
|
|
4 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
x |
|
x |
|
|
5 |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
x |
|
x |
|
|
6 |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
x |
|
x |
|
|
7 |
2.000324 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
|
x |
x |
|
|
XIII |
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
|
1 |
2.000046 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
x |
|
x |
|
|
2 |
2.000147 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
x |
x |
|
|
XIV |
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình |
|
|
|
|
|
1 |
1.011105 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
|
x |
x |
|
|
XV |
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
1 |
1.011103 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
x |
x |
|
|
2 |
1.010887 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
x |
x |
|
|
XVI |
|
Lĩnh vực Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
1.012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
x |
x |
|
|
XVII |
|
Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ |
|
|
|
|
|
1 |
1.012471 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
|
x |
x |
|
|
XVIII |
|
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
|
|
|
|
|
1 |
1.012567 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
|
x |
x |
|
|
2 |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh quản lý |
|
x |
x |
|
|
XIX |
|
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
|
|
|
1 |
1.013652 |
Phê duyệt Kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
x |
|
|
2 |
1.014125 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
x |
x |
|
|
3 |
1.014126 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
x |
x |
|
|
4 |
1.014127 |
Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
x |
x |
|
|
XX |
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
1.013778 |
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
|
x |
x |
|
|
2 |
1.013779 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
|
x |
x |
|
|
3 |
1.001419 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
x |
|
x |
|
|
4 |
1.000350 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
5 |
1.005405 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
6 |
1.005406 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
7 |
1.003438 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
x |
|
x |
|
|
8 |
1.001062 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
x |
|
x |
|
|
9 |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
x |
|
x |
|
|
10 |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
x |
|
x |
|
|
11 |
1.000890 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
x |
|
x |
|
|
12 |
1.004155 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
13 |
1.004181 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
x |
|
x |
|
|
14 |
2.001758 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
x |
|
x |
|
|
15 |
1.000551 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
x |
|
x |
|
|
16 |
1.000477 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
x |
|
x |
|
|
17 |
1.000363 |
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà |
|
x |
x |
|
|
18 |
1.000400 |
Cấp Chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico |
|
x |
x |
|
|
19 |
1.001238 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
|
x |
x |
|
|
20 |
1.001104 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
|
x |
x |
|
|
21 |
1.004191 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
x |
|
x |
|
|
22 |
1.000551 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
x |
|
x |
|
|
23 |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
x |
|
x |
|
|
24 |
1.014119 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VI |
|
x |
x |
|
|
25 |
1.000665 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
x |
|
|
|
|
26 |
1.000695 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
|
x |
x |
|
|
27 |
1.000603 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
|
x |
x |
|
|
28 |
1.000432 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
|
x |
x |
|
|
29 |
2.000303 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI |
|
x |
x |
|
|
30 |
1.000694 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ |
|
x |
x |
|
|
31 |
1.000676 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
|
x |
x |
|
|
32 |
2.000260 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X |
|
x |
x |
|
|
33 |
1.000686 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
|
x |
x |
|
|
34 |
1000664 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC |
|
x |
x |
|
|
35 |
1000431 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK |
|
x |
x |
|
|
36 |
1000382 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV |
|
x |
x |
|
|
37 |
1000490 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu A |
|
x |
x |
|
|
38 |
1000450 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B |
|
x |
x |
|
|
39 |
1000430 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) |
|
x |
x |
|
|
40 |
1000398 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
|
x |
x |
|
|
41 |
1003477 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru |
|
x |
x |
|
|
42 |
1003400 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ |
|
x |
x |
|
|
43 |
1002960 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela |
|
x |
x |
|
|
44 |
1001298 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
|
x |
x |
|
|
45 |
1001370 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
|
x |
x |
|
|
46 |
1001380 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau |
|
x |
x |
|
|
47 |
1001383 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
|
x |
x |
|
|
48 |
1003522 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng |
|
x |
x |
|
|
49 |
2001372 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP |
|
x |
x |
|
|
50 |
1007968 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK |
|
x |
x |
|
|
51 |
1008361 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU |
|
x |
x |
|
|
52 |
1008667 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 |
|
x |
x |
|
|
53 |
1010056 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA |
|
x |
x |
|
|
54 |
1010762 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP |
|
x |
x |
|
|
55 |
1001274 |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
|
x |
x |
|
|
56 |
1013642 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu GSTP |
|
x |
x |
|
|
57 |
1013643 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 |
|
x |
x |
|
|
58 |
1000366 |
Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
|
x |
x |
|
|
59 |
1008882 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
|
x |
x |
|
|
XXI |
|
An toàn vệ sinh lao động |
|
|
|
|
|
1 |
2.000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
x |
|
x |
|
|
2 |
2.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
x |
|
x |
|
|
XXII |
|
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
|
|
|
|
|
1 |
1.013989 |
Cấp quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định |
|
x |
x |
|
|
2 |
1.013990 |
Cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
x |
|
x |
|
|
3 |
2.000046 |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
x |
x |
|
|
XXIII |
|
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
1 |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
x |
|
|
|
|
2 |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
x |
|
|
|
|
3 |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
x |
|
|
|
|
XXIV |
|
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
|
|
|
|
1 |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
x |
|
x |
|
|
2 |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
x |
|
x |
|
|
3 |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
x |
|
x |
|
|
XXV |
|
Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
|
|
1 |
1.004021 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
x |
x |
|
|
2 |
1.003992 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
x |
x |
|
|
3 |
1.004007 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
x |
x |
|
|
4 |
1.000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
5 |
1.000981 |
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
x |
|
|
6 |
1.000948 |
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
x |
|
|
7 |
1.000911 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
x |
|
|
8 |
2.000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
x |
|
x |
|
|
9 |
1.000162 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
10 |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
11 |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
x |
|
x |
|
|
XXVI |
|
Công nghiệp nặng |
|
|
|
|
|
1 |
1.001304 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
x |
x |
|
|
XXVII |
|
Dầu khí |
|
|
|
|
|
1 |
1.013996 |
Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
x |
x |
|
|
XXVIII |
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
1 |
1.001271 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
x |
|
x |
|
|
2 |
2.000618 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
x |
|
x |
|
|
3 |
2.000613 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
x |
|
x |
|
|
4 |
1.000878 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
x |
|
x |
|
|
5 |
2.000401 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
x |
|
x |
|
|
6 |
2.000251 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
x |
|
x |
|
|
7 |
1.001292 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
x |
|
x |
|
|
8 |
2.000628 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
x |
|
x |
|
|
9 |
2.000624 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
x |
|
x |
|
|
B |
|
TTHC CẤP XÃ (20 TTHC) |
9 |
11 |
20 |
|
|
I |
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
|
1 |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
x |
|
|
2 |
2.001270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
x |
|
|
3 |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
x |
|
|
II |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
|
1 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
x |
|
|
2 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
x |
|
|
3 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
x |
|
|
4 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
x |
|
|
5 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
x |
|
|
6 |
2.001240 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
x |
|
|
III |
|
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
|
|
|
|
|
1 |
1.012568 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
|
x |
x |
|
|
2 |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
|
x |
x |
|
|
IV |
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|
|
1 |
2.001384 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
|
x |
x |
|
|
2 |
2.000206 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
x |
|
|
V |
|
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
1 |
2.002620 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
|
x |
x |
|
|
VI |
|
Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
|
|
1 |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
2 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
3 |
2.000150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
VII |
|
Công nghiệp địa phương |
|
|
|
|
|
1 |
2.002096 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã |
|
x |
x |
|
|
VIII |
|
An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
1.014230 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp xã |
|
x |
x |
|
|
2 |
1.014231 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp xã |
|
x |
x |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh