Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý giá và Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
| Số hiệu | 2461/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 06/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 06/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
| Người ký | Trần Báu Hà |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2461/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 6859/TTr-STC ngày 29/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính (TTHC) được ban hành mới trong lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (motcua.hatinh.gov.vn) theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QLG.01 |
||||||
|
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
|
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
- Hàng hóa, dịch vụ đáp ứng tiêu chí quy định tại Điều 25 Luật Giá và phù hợp với phạm vi quản lý của Cơ quan hiệp thương giá (Sở quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh) quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Giá. - Bảo đảm các điều kiện cần thiết cho Cơ quan hiệp thương giá (Sở quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh) để tiến hành xác định mức giá theo quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 13 Nghị định số 85/2024/NĐ-CP; cung cấp đầy đủ tài liệu phục vụ cho việc xác định mức giá. |
|||||||
|
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
|||||||
|
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- |
Văn bản đề nghị hiệp thương giá |
x |
|
|||||
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
|
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
|
2.5 |
Thời hạn giải quyết: tối đa 40 ngày làm việc |
|||||||
|
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
|
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
|
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, đơn vị |
|||||||
|
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Biên bản hội nghị hiệp thương giá theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024. - Văn bản xác định mức giá |
|||||||
|
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn.. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
|
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
01 ngày làm việc |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp văn bản đề nghị hiệp thương giá đúng quy định, thực hiện thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá, yêu cầu bên mua và bên bán cử người đại diện theo pháp luật (hoặc người được ủy quyền thực hiện các quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật) tham gia hội nghị hiệp thương giá. Chuyển sang Bước 5. - Trường hợp văn bản đề nghị hiệp thương giá không đúng quy định, tham mưu văn bản đề nghị các bên bổ sung thông tin về hàng hóa, dịch vụ. Chuyển sang B4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ |
||||
|
B4 |
Tổ chức, đơn vị hoàn thiện hồ sơ đề nghị hiệp thương giá. |
Tổ chức, đơn vị |
10 ngày làm việc |
|
||||
|
B5 |
Thực hiện hiệp thương giá: - Trường hợp bên mua và bên bán thỏa thuận được với nhau về mức giá thì lập biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP, có chữ ký của đại diện các bên tham gia hiệp thương theo quy định để ghi nhận kết quả hiệp thương giá. Bên mua và bên bán thực hiện mức giá hiệp thương theo quy định tại khoản 4 Điều 27 Luật Giá. Chuyển sang Bước 6. - Trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận được mức giá và không tiếp tục đề nghị xác định mức giá thì lập biên bản xác nhận theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ- CP, có chữ ký của đại diện các bên tham gia hiệp thương giá theo quy định. Chuyển sang Bước 6. - Trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận được mức giá và tiếp tục đề nghị xác định mức giá để hai bên thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 27 Luật Giá thì lập biên bản xác nhận theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP, có chữ ký của đại diện các bên tham gia hiệp thương giá theo quy định. Chuyển sang Bước 5 |
Sở chuyên ngành, bên mua, bên bán |
10 ngày làm việc |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Biên bản hiệp thương giá |
||||
|
B6 |
Tổ chức xác định mức giá. Trường hợp cần thuê tổ chức tư vấn xác định mức giá hàng hóa, dịch vụ, tham mưu văn bản thông báo cho bên mua và bên bán để tiến hành các thủ tục thuê tổ chức tư vấn xác định mức giá theo quy định. Ngay sau khi có kết quả xác định mức giá hàng hóa, dịch vụ, tổ chức tư vấn phải gửi kết quả cho Sở quản lý ngành, lĩnh vực, đồng thời gửi cho bên mua và bên bán. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Văn bản thông báo về việc thuê tổ chức tư vấn định giá |
||||
|
B7 |
Ban hành văn bản xác định mức giá gửi cho bên mua và bên bán thực hiện. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Văn bản thông báo mức giá |
||||
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
|
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
|
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
|
- |
Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ |
|||||||
|
|
Biên bản hiệp thương giá |
|||||||
|
|
Văn bản thông báo về việc thuê tổ chức tư vấn định giá |
|||||||
|
|
Văn bản thông báo mức giá |
|||||||
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở chuyên ngành thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
2. Thủ tục điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QLG.02 |
||||||
|
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
|
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
- Hàng hóa, dịch vụ được đề nghị điều chỉnh giá là hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Luật Giá. - Các hồ sơ, tài liệu đảm bảo rõ ràng, đầy đủ phục vụ công tác thẩm định và ban hành văn bản định giá. |
|||||||
|
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
|||||||
|
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- |
Văn bản đề nghị thẩm định phương án giá. |
x |
|
|||||
|
- |
Hồ sơ phương án giá. |
x |
|
|||||
|
- |
Trường hợp hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện theo phương thức đặt hàng: phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt phương thức đặt hàng của cấp có thẩm quyền, dự toán kinh phí đặt hàng. |
|
x |
|||||
|
- |
Trường hợp mua hàng dự trữ quốc gia: phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt kế hoạch mua trực tiếp rộng rãi của mọi đối tượng hoặc văn bản phê duyệt kế hoạch |
|
x |
|||||
|
|
lựa chọn nhà thầu; văn bản giao chỉ tiêu kế hoạch dự trữ quốc gia và dự toán kinh phí năm ngân sách được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
|||||
|
- |
Trường hợp bán hàng dự trữ quốc gia: phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt kế hoạch bán trực tiếp rộng rãi cho mọi đối tượng hoặc văn bản phê duyệt kế hoạch bán chỉ định; văn bản phê duyệt đơn vị được chỉ định bán hàng dự trữ quốc gia (nếu có); văn bản giao chỉ tiêu kế hoạch dự trữ quốc gia. |
|
x |
|||||
|
- |
Chứng từ hợp pháp (nếu có). |
|
x |
|||||
|
- |
Các tài liệu khác theo quy định của pháp luật có liên quan về phương pháp định giá hoặc về quản lý hàng hóa, dịch vụ theo lĩnh vực của các bộ, ngành (nếu có). |
|
x |
|||||
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
|
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
|
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày |
|||||||
|
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
|
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
|
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, đơn vị |
|||||||
|
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Văn bản điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ. - Trường hợp kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý thì cơ quan có thẩm quyền định giá phải có văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. |
|||||||
|
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn.. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
|
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
|
B3 |
Thẩm định phương án giá: - Trường hợp kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý thì tham mưu Văn bản báo cáo UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Văn bản của UBND tỉnh trả lời không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. - Trường hợp kiến nghị điều chỉnh giá hợp lý thì tham mưu Văn bản báo cáo UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Văn bản của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá/không điều chỉnh giá |
||||
|
B4 |
Ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Văn bản báo cáo UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá/không điều chỉnh giá |
||||
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
|
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
|
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
|
- |
Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ |
|||||||
|
- |
Văn bản báo cáo UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá/không điều chỉnh giá |
|||||||
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở chuyên ngành thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
1. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QLCS.01 |
||||||
|
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
|
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
Không có |
|||||||
|
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
|||||||
|
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- |
Văn bản của tổ chức quản lý, kinh doanh nhà địa phương |
x |
|
|||||
|
- |
Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
x |
|
|||||
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
|
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
|
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày |
|||||||
|
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
|
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Thuế tỉnh Hà Tĩnh, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND các xã, phường. |
|||||||
|
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức quản lý, kinh doanh nhà địa phương |
|||||||
|
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
|||||||
|
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn.. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức quản lý, kinh doanh nhà địa phương, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
|
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
|
B3 |
Lấy ý kiến của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thuế tỉnh Hà Tĩnh, Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu cần) thẩm định sự phù hợp của nội dung kế hoạch thực hiện của năm sau với các căn cứ xây dựng Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất của tổ chức quản lý, kinh doanh nhà |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
20 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Văn bản lấy ý kiến Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thuế tỉnh Hà Tĩnh, Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan |
||||
|
B4 |
Trên cơ sở Văn bản cho ý kiến, tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh Quyết định phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
||||
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
|
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
|
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
|
- |
Văn bản lấy ý kiến Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thuế tỉnh Hà Tĩnh, Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan |
|||||||
|
- |
Văn bản cho ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
|||||||
|
- |
Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
|||||||
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Giá và Công sản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2461/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 6859/TTr-STC ngày 29/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính (TTHC) được ban hành mới trong lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (motcua.hatinh.gov.vn) theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QLG.01 |
||||||
|
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
|
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
- Hàng hóa, dịch vụ đáp ứng tiêu chí quy định tại Điều 25 Luật Giá và phù hợp với phạm vi quản lý của Cơ quan hiệp thương giá (Sở quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh) quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Giá. - Bảo đảm các điều kiện cần thiết cho Cơ quan hiệp thương giá (Sở quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh) để tiến hành xác định mức giá theo quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 13 Nghị định số 85/2024/NĐ-CP; cung cấp đầy đủ tài liệu phục vụ cho việc xác định mức giá. |
|||||||
|
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
|||||||
|
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- |
Văn bản đề nghị hiệp thương giá |
x |
|
|||||
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
|
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
|
2.5 |
Thời hạn giải quyết: tối đa 40 ngày làm việc |
|||||||
|
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
|
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
|
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, đơn vị |
|||||||
|
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Biên bản hội nghị hiệp thương giá theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024. - Văn bản xác định mức giá |
|||||||
|
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn.. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
|
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
01 ngày làm việc |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp văn bản đề nghị hiệp thương giá đúng quy định, thực hiện thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá, yêu cầu bên mua và bên bán cử người đại diện theo pháp luật (hoặc người được ủy quyền thực hiện các quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật) tham gia hội nghị hiệp thương giá. Chuyển sang Bước 5. - Trường hợp văn bản đề nghị hiệp thương giá không đúng quy định, tham mưu văn bản đề nghị các bên bổ sung thông tin về hàng hóa, dịch vụ. Chuyển sang B4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ |
||||
|
B4 |
Tổ chức, đơn vị hoàn thiện hồ sơ đề nghị hiệp thương giá. |
Tổ chức, đơn vị |
10 ngày làm việc |
|
||||
|
B5 |
Thực hiện hiệp thương giá: - Trường hợp bên mua và bên bán thỏa thuận được với nhau về mức giá thì lập biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP, có chữ ký của đại diện các bên tham gia hiệp thương theo quy định để ghi nhận kết quả hiệp thương giá. Bên mua và bên bán thực hiện mức giá hiệp thương theo quy định tại khoản 4 Điều 27 Luật Giá. Chuyển sang Bước 6. - Trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận được mức giá và không tiếp tục đề nghị xác định mức giá thì lập biên bản xác nhận theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ- CP, có chữ ký của đại diện các bên tham gia hiệp thương giá theo quy định. Chuyển sang Bước 6. - Trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận được mức giá và tiếp tục đề nghị xác định mức giá để hai bên thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 27 Luật Giá thì lập biên bản xác nhận theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP, có chữ ký của đại diện các bên tham gia hiệp thương giá theo quy định. Chuyển sang Bước 5 |
Sở chuyên ngành, bên mua, bên bán |
10 ngày làm việc |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Biên bản hiệp thương giá |
||||
|
B6 |
Tổ chức xác định mức giá. Trường hợp cần thuê tổ chức tư vấn xác định mức giá hàng hóa, dịch vụ, tham mưu văn bản thông báo cho bên mua và bên bán để tiến hành các thủ tục thuê tổ chức tư vấn xác định mức giá theo quy định. Ngay sau khi có kết quả xác định mức giá hàng hóa, dịch vụ, tổ chức tư vấn phải gửi kết quả cho Sở quản lý ngành, lĩnh vực, đồng thời gửi cho bên mua và bên bán. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Văn bản thông báo về việc thuê tổ chức tư vấn định giá |
||||
|
B7 |
Ban hành văn bản xác định mức giá gửi cho bên mua và bên bán thực hiện. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Văn bản thông báo mức giá |
||||
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
|
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
|
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
|
- |
Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ |
|||||||
|
|
Biên bản hiệp thương giá |
|||||||
|
|
Văn bản thông báo về việc thuê tổ chức tư vấn định giá |
|||||||
|
|
Văn bản thông báo mức giá |
|||||||
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở chuyên ngành thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
2. Thủ tục điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QLG.02 |
||||||
|
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
|
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
- Hàng hóa, dịch vụ được đề nghị điều chỉnh giá là hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Luật Giá. - Các hồ sơ, tài liệu đảm bảo rõ ràng, đầy đủ phục vụ công tác thẩm định và ban hành văn bản định giá. |
|||||||
|
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
|||||||
|
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- |
Văn bản đề nghị thẩm định phương án giá. |
x |
|
|||||
|
- |
Hồ sơ phương án giá. |
x |
|
|||||
|
- |
Trường hợp hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện theo phương thức đặt hàng: phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt phương thức đặt hàng của cấp có thẩm quyền, dự toán kinh phí đặt hàng. |
|
x |
|||||
|
- |
Trường hợp mua hàng dự trữ quốc gia: phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt kế hoạch mua trực tiếp rộng rãi của mọi đối tượng hoặc văn bản phê duyệt kế hoạch |
|
x |
|||||
|
|
lựa chọn nhà thầu; văn bản giao chỉ tiêu kế hoạch dự trữ quốc gia và dự toán kinh phí năm ngân sách được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
|||||
|
- |
Trường hợp bán hàng dự trữ quốc gia: phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt kế hoạch bán trực tiếp rộng rãi cho mọi đối tượng hoặc văn bản phê duyệt kế hoạch bán chỉ định; văn bản phê duyệt đơn vị được chỉ định bán hàng dự trữ quốc gia (nếu có); văn bản giao chỉ tiêu kế hoạch dự trữ quốc gia. |
|
x |
|||||
|
- |
Chứng từ hợp pháp (nếu có). |
|
x |
|||||
|
- |
Các tài liệu khác theo quy định của pháp luật có liên quan về phương pháp định giá hoặc về quản lý hàng hóa, dịch vụ theo lĩnh vực của các bộ, ngành (nếu có). |
|
x |
|||||
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
|
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
|
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày |
|||||||
|
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
|
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
|
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, đơn vị |
|||||||
|
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Văn bản điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ. - Trường hợp kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý thì cơ quan có thẩm quyền định giá phải có văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. |
|||||||
|
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn.. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
|
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
|
B3 |
Thẩm định phương án giá: - Trường hợp kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý thì tham mưu Văn bản báo cáo UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Văn bản của UBND tỉnh trả lời không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. - Trường hợp kiến nghị điều chỉnh giá hợp lý thì tham mưu Văn bản báo cáo UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Văn bản của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá/không điều chỉnh giá |
||||
|
B4 |
Ban hành Văn bản báo cáo UBND tỉnh. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Văn bản báo cáo UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá/không điều chỉnh giá |
||||
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
|
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
|
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
|
- |
Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ |
|||||||
|
- |
Văn bản báo cáo UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá/không điều chỉnh giá |
|||||||
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở chuyên ngành thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
1. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QLCS.01 |
||||||
|
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
|
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
Không có |
|||||||
|
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
|||||||
|
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
- |
Văn bản của tổ chức quản lý, kinh doanh nhà địa phương |
x |
|
|||||
|
- |
Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
x |
|
|||||
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
|
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
|
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày |
|||||||
|
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
|
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Thuế tỉnh Hà Tĩnh, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND các xã, phường. |
|||||||
|
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức quản lý, kinh doanh nhà địa phương |
|||||||
|
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
|||||||
|
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn.. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức quản lý, kinh doanh nhà địa phương, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
|
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
|
B3 |
Lấy ý kiến của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thuế tỉnh Hà Tĩnh, Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu cần) thẩm định sự phù hợp của nội dung kế hoạch thực hiện của năm sau với các căn cứ xây dựng Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất của tổ chức quản lý, kinh doanh nhà |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
20 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Văn bản lấy ý kiến Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thuế tỉnh Hà Tĩnh, Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan |
||||
|
B4 |
Trên cơ sở Văn bản cho ý kiến, tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh Quyết định phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
||||
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
|
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
|
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
|
- |
Văn bản lấy ý kiến Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thuế tỉnh Hà Tĩnh, Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan |
|||||||
|
- |
Văn bản cho ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
|||||||
|
- |
Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
|||||||
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Giá và Công sản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh