Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 3025/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 24/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 24/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Phùng Thành Vinh |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 09 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 8291/TTr-SNNMT ngày 23/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh), các cơ quan, đơn vị liên quan để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. 3.000327. Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVCTT mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Thủy lợi. |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
- Công chức, viên chức phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: + Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. + Tham mưu Sở thành lập hội đồng thẩm định (nếu thấy cần thiết). + Tham mưu Sở văn bản lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan có liên quan; + Tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, biên bản kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ; đồng thời thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh biết, theo dõi. + Tham mưu dự thảo Văn bản kết quả thẩm định của Sở (kèm theo dự thảo kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân tỉnh), trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng |
338 giờ làm việc |
|||
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn xem xét, xử lý văn bản trước khi trình lãnh đạo Chi cục đồng thời ký nháy bằng ký số và chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục. |
08 giờ làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Xem xét văn bản kết quả thẩm định, ký nháy bằng ký số vào văn bản và chuyển cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Ký số Văn bản kết quả thẩm định (kèm dự thảo kết quả TTHC Ủy ban nhân dân tỉnh) trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển văn thư sở lấy số phát hành và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, đóng dấu và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ. |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức tham mưu, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC. - Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Chuyển văn thư lấy số, phát hành văn bản, chuyển trả kêt quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. |
80 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ (60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVCTT mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Thủy lợi. |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
- Công chức, viên chức phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: + Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. + Tham mưu Sở thành lập hội đồng thẩm định (nếu thấy cần thiết). + Tham mưu Sở văn bản lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan có liên quan; + Tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, biên bản kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ; đồng thời thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh biết, theo dõi. + Tham mưu dự thảo Văn bản kết quả thẩm định của Sở (có kèm theo dự thảo kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân tỉnh), trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng |
234 giờ làm việc |
|||
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn xem xét, xử lý văn bản trước khi trình lãnh đạo Chi cục đồng thời ký nháy bằng ký số và chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục. |
08 giờ làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Xem xét văn bản kết quả thẩm định, ký nháy bằng ký số vào văn bản và chuyển cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Ký số Văn bản kết quả thẩm định (kèm dự thảo kết quả TTHC Ủy ban nhân dân tỉnh) trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển văn thư sở lấy số phát hành và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, đóng dấu và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ. |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham mưu, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC. - Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Chuyển văn thư lấy số, phát hành văn bản, chuyển trả kêt quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. |
64 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
360 giờ (45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
1. 3.000327. Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVCTT mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/phòng Kinh tế hạ tầng và đô thị của Ủy ban nhân dân cấp xã để xử lý hồ sơ; đồng thời chuyển hồ sơ giấy (nếu có) về phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trưởng phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị: Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ thực hiện nhiệm vụ thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
16 giờ làm việc |
|
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị: - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Tham mưu cho UBND cấp xã thành lập Hội đồng kiểm tra và lập biên bản kiêm tra (nếu cần thiết). - Trường hợp đủ điều kiện, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt, trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, tham mưu trình Lãnh đạo UBND cấp xã thông báo lý do bằng văn bản. - Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị. |
392 giờ làm việc |
|||
|
Trưởng phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị: - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã. |
24 giờ làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký số phê duyệt kết quả TTHC. |
32 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
Vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Nhận kết quả từ Văn thư. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ làm việc (60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ). |
|||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 09 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 8291/TTr-SNNMT ngày 23/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh), các cơ quan, đơn vị liên quan để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. 3.000327. Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVCTT mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Thủy lợi. |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
- Công chức, viên chức phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: + Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. + Tham mưu Sở thành lập hội đồng thẩm định (nếu thấy cần thiết). + Tham mưu Sở văn bản lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan có liên quan; + Tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, biên bản kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ; đồng thời thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh biết, theo dõi. + Tham mưu dự thảo Văn bản kết quả thẩm định của Sở (kèm theo dự thảo kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân tỉnh), trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng |
338 giờ làm việc |
|||
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn xem xét, xử lý văn bản trước khi trình lãnh đạo Chi cục đồng thời ký nháy bằng ký số và chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục. |
08 giờ làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Xem xét văn bản kết quả thẩm định, ký nháy bằng ký số vào văn bản và chuyển cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Ký số Văn bản kết quả thẩm định (kèm dự thảo kết quả TTHC Ủy ban nhân dân tỉnh) trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển văn thư sở lấy số phát hành và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, đóng dấu và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ. |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức tham mưu, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC. - Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Chuyển văn thư lấy số, phát hành văn bản, chuyển trả kêt quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. |
80 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ (60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVCTT mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Thủy lợi. |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
- Công chức, viên chức phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: + Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. + Tham mưu Sở thành lập hội đồng thẩm định (nếu thấy cần thiết). + Tham mưu Sở văn bản lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan có liên quan; + Tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, biên bản kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết). + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ; đồng thời thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh biết, theo dõi. + Tham mưu dự thảo Văn bản kết quả thẩm định của Sở (có kèm theo dự thảo kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân tỉnh), trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng |
234 giờ làm việc |
|||
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn xem xét, xử lý văn bản trước khi trình lãnh đạo Chi cục đồng thời ký nháy bằng ký số và chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục. |
08 giờ làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Xem xét văn bản kết quả thẩm định, ký nháy bằng ký số vào văn bản và chuyển cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Ký số Văn bản kết quả thẩm định (kèm dự thảo kết quả TTHC Ủy ban nhân dân tỉnh) trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển văn thư sở lấy số phát hành và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, đóng dấu và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ. |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham mưu, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC. - Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Chuyển văn thư lấy số, phát hành văn bản, chuyển trả kêt quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. |
64 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
360 giờ (45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
1. 3.000327. Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVCTT mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/phòng Kinh tế hạ tầng và đô thị của Ủy ban nhân dân cấp xã để xử lý hồ sơ; đồng thời chuyển hồ sơ giấy (nếu có) về phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trưởng phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị: Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ thực hiện nhiệm vụ thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
16 giờ làm việc |
|
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị: - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Tham mưu cho UBND cấp xã thành lập Hội đồng kiểm tra và lập biên bản kiêm tra (nếu cần thiết). - Trường hợp đủ điều kiện, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt, trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, tham mưu trình Lãnh đạo UBND cấp xã thông báo lý do bằng văn bản. - Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị. |
392 giờ làm việc |
|||
|
Trưởng phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị: - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã. |
24 giờ làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký số phê duyệt kết quả TTHC. |
32 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
Vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Nhận kết quả từ Văn thư. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ làm việc (60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVCTT mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/phòng Kinh tế hạ tầng và đô thị của Ủy ban nhân dân cấp xã để xử lý hồ sơ; đồng thời chuyển hồ sơ giấy (nếu có) về phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trưởng phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị: Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ thực hiện nhiệm vụ thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị: - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Tham mưu cho UBND cấp xã thành lập Hội đồng kiểm tra và lập biên bản kiêm tra (nếu cần thiết). - Trường hợp đủ điều kiện, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt, trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, tham mưu trình Lãnh đạo UBND cấp xã thông báo lý do bằng văn bản. - Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị. |
182 giờ làm việc |
|||
|
Trưởng phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị: - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã. |
16 giờ làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký số phê duyệt kết quả TTHC. |
24 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
Vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Nhận kết quả từ Văn thư. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc (30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ). |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh