Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cà Mau ban hành

Số hiệu 2441/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/12/2024
Ngày có hiệu lực 13/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Phạm Thành Ngại
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2441/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 13 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 17 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 85/TTr-SKHĐT ngày 13/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 như các biểu Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt Kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tổng hợp (Nh195);
- Lưu: VT, M.A684/12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Thành Ngại

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

I

Các chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

45.096

48.642

48.291

51.512

107,09

99,3

6,5 - 7%

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

14.771

15.211

15.280

15.708

103,44

100,5

102,8

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

13.813

15.819

15.045

16.369

108,92

95,1

108,8

 

+ Dịch vụ

"

14.672

15.749

15.996

17.308

109,02

101,6

108,2

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

1.839

1.863

1.970

2.127

107,09

105,7

108,0

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế

Tỷ đồng

79.639

91.854

87.535

97.621

109,91

95,3

111,5

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

26.341

28.234

27.887

30.239

105,87

98,8

108,4

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

22.724

29.150

25.191

28.226

110,86

86,4

112,0

 

+ Dịch vụ

"

27.342

30.962

30.914

35.180

113,06

99,8

113,8

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

3.233

3.508

3.543

3.976

109,59

101,0

112,2

2

Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)

%

100

100

100

100

 

 

 

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

33,1

31,5

31,9

31,0

 

 

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

28,5

31,0

28,8

28,9

 

 

 

 

+ Dịch vụ

"

34,3

33,6

35,3

36,0

 

 

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

4,1

3,9

4,0

4,1

 

 

 

3

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

Triệu đồng

65,9

76

72,6

81

110,1

95,5

111,6

 

(Quy đổi ra USD)

USD

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

24.478

26.800

26.800

30.000

109,5

100,0

111,9

5

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.202

1.250

1.265

1.300

105,2

101,2

102,8

6

Thu ngân sách

Tỷ đồng

5.748

5.336

5.945

5.986

103,4

111,4

100,7

7

Chi ngân sách

Tỷ đồng

12.005

12.580

12.115

16.593

100,9

96,3

137,0

8

Tỷ lệ đô thị hóa

%

32

33

33

35

 

 

 

II

Các chỉ tiêu về xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,81

0,4

0,65

0,1

 

 

 

10

Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

45

43

43

40

 

 

 

11

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

55

58

58

60

 

 

 

12

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

7

6 -7

6,5

6 -7

 

 

 

13

Giải quyết việc làm

Người

45.966

40.300

47.960

40.600

104,3

119

84,7

14

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

31

31

31

33

100

100

106,5

15

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

92,5

93,5

93,5

95

 

 

 

16

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

96,6

97,5

97,5

98

 

 

 

17

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

7,1

8

8

8,5

 

 

 

18

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

89,9

92,5

92,5

93,5

 

 

 

19

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

60

62

64

66

106,7

103,2

103,1

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

73

75

78

80

 

 

 

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

6

21

15,6

30

 

 

 

Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

-

-

-

2

 

 

 

20

Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95

95,5

95,5

96

 

 

 

III

Các chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

88

89

89

90

 

 

 

22

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

-

-

-

 

 

 

23

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

26

26,2

26,2

27

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9 = 6/5

10=7/6

A

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

634.369

652.000

647.000

660.000

102,0

99,2

102,0

 

Trong đó: Sản lượng tôm

Tấn

241.151

253.000

252.000

262.000

104,5

99,6

104,0

1.1

Sản lượng khai thác thủy sản

Tấn

235.488

237.000

237.000

237.000

100,6

100,0

100,0

 

Trong đó: Tôm khai thác

Tấn

9.720

10.000

10.000

10.000

102,9

100,0

100,0

1.2

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

398.881

415.000

410.000

423.000

102,8

98,8

103,2

 

Trong đó: Sản lượng tôm nuôi

Tấn

231.431

243.000

242.000

252.000

104,6

99,6

104,1

2

Tổng diện tích nuôi tôm

Ha

278.635

280.000

278.615

280.000

100,0

99,5

100,5

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm thâm canh

Ha

6.160

6.800

6.650

6.800

108,0

97,8

102,3

 

Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh

 

4.776

5.200

5.100

5.500

106,8

98,1

107,8

2.2

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

183.073

187.000

188.000

190.000

102,7

100,5

101,1

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

5,10

4,60

5,09

4,59

99,8

110,7

90,2

2

Đàn heo xuất chuồng

Con

217.003

230.000

230.000

240.000

106,0

100,0

104,3

3

Đàn gia cầm xuất chuồng

Con

5.737.440

6.250.000

5.800.000

6.000.000

101,1

92,8

103,4

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng rừng mới

Ha

278

300

300

300

107,9

100,0

100,0

 

- Diện tích có rừng tập trung

Ha

93.093

93.093

93.060

93.360

100,0

100,0

100,3

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán

%

26

26,2

26,2

27

 

 

 

D

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95

95,5

95,5

96

 

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

60

62

64

66

106,7

103,2

103,1

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

73

75,6

78

80

 

 

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

6

21,0

15,6

30

 

 

 

 

- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

-

-

-

2

 

 

 

E

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

94

95

95

96

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

So sánh (%)

ƯTH 2024/ TH 2023

ƯTH 2024/ KH 2024

KH 2025/ ƯTH 2024

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9 = 6/5

10=7/6

A

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng chế biến tôm đông

Tấn

189.888

200.000

200.000

205.000

105,3

100,0

102,5

 

- Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

5.873

6.170

6.170

6.200

105,1

100,0

100,5

 

- Sản lượng đạm, NPK

Tấn

1.038.000

1.038.000

1.055.000

1.100.000

101,6

101,6

104,3

 

- Sản lượng khí thương phẩm

Triệu m3

1.621

1.720

1.720

1.750

106,1

100

101,7

 

- Sản lượng khí hóa lỏng

Tấn

132.180

134.500

134.500

140.000

101,8

100

104,1

II

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,98

99,99

99,99

100

 

 

 

B

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nội thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

91.031

87.300

101.500

114.000

111,5

116,3

112,3

II

Ngoại thương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.202

1.250

1.265

1.300

105,2

101,2

102,8

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

"

1.008

1.105

1.120

1.140

111,1

101,4

101,8

 

+ Phân bón

"

186

135

135

140

72,6

100

103,7

 

+ Các mặt hàng khác

"

8

10

10

20

125

100

200

C

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra

%

100

100

100

100

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...