Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu | 2441/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Phạm Thành Ngại |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2441/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 17 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 85/TTr-SKHĐT ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ
MAU NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh |
Tỷ đồng |
45.096 |
48.642 |
48.291 |
51.512 |
107,09 |
99,3 |
6,5 - 7% |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
14.771 |
15.211 |
15.280 |
15.708 |
103,44 |
100,5 |
102,8 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
13.813 |
15.819 |
15.045 |
16.369 |
108,92 |
95,1 |
108,8 |
|
+ Dịch vụ |
" |
14.672 |
15.749 |
15.996 |
17.308 |
109,02 |
101,6 |
108,2 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
1.839 |
1.863 |
1.970 |
2.127 |
107,09 |
105,7 |
108,0 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế |
Tỷ đồng |
79.639 |
91.854 |
87.535 |
97.621 |
109,91 |
95,3 |
111,5 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
26.341 |
28.234 |
27.887 |
30.239 |
105,87 |
98,8 |
108,4 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
22.724 |
29.150 |
25.191 |
28.226 |
110,86 |
86,4 |
112,0 |
|
+ Dịch vụ |
" |
27.342 |
30.962 |
30.914 |
35.180 |
113,06 |
99,8 |
113,8 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
3.233 |
3.508 |
3.543 |
3.976 |
109,59 |
101,0 |
112,2 |
2 |
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế) |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
33,1 |
31,5 |
31,9 |
31,0 |
|
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
28,5 |
31,0 |
28,8 |
28,9 |
|
|
|
|
+ Dịch vụ |
" |
34,3 |
33,6 |
35,3 |
36,0 |
|
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
4,1 |
3,9 |
4,0 |
4,1 |
|
|
|
3 |
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
65,9 |
76 |
72,6 |
81 |
110,1 |
95,5 |
111,6 |
|
(Quy đổi ra USD) |
USD |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
24.478 |
26.800 |
26.800 |
30.000 |
109,5 |
100,0 |
111,9 |
5 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.202 |
1.250 |
1.265 |
1.300 |
105,2 |
101,2 |
102,8 |
6 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
5.748 |
5.336 |
5.945 |
5.986 |
103,4 |
111,4 |
100,7 |
7 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
12.005 |
12.580 |
12.115 |
16.593 |
100,9 |
96,3 |
137,0 |
8 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
32 |
33 |
33 |
35 |
|
|
|
II |
Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,81 |
0,4 |
0,65 |
0,1 |
|
|
|
10 |
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động |
% |
45 |
43 |
43 |
40 |
|
|
|
11 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
55 |
58 |
58 |
60 |
|
|
|
12 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội |
% |
7 |
6 -7 |
6,5 |
6 -7 |
|
|
|
13 |
Giải quyết việc làm |
Người |
45.966 |
40.300 |
47.960 |
40.600 |
104,3 |
119 |
84,7 |
14 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
31 |
31 |
31 |
33 |
100 |
100 |
106,5 |
15 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
92,5 |
93,5 |
93,5 |
95 |
|
|
|
16 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
96,6 |
97,5 |
97,5 |
98 |
|
|
|
17 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
7,1 |
8 |
8 |
8,5 |
|
|
|
18 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
89,9 |
92,5 |
92,5 |
93,5 |
|
|
|
19 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
60 |
62 |
64 |
66 |
106,7 |
103,2 |
103,1 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
73 |
75 |
78 |
80 |
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
6 |
21 |
15,6 |
30 |
|
|
|
|
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
- |
- |
- |
2 |
|
|
|
|
20 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
95 |
95,5 |
95,5 |
96 |
|
|
|
III |
Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý |
% |
88 |
89 |
89 |
90 |
|
|
|
22 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
- |
- |
- |
|
|
|
23 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
26 |
26,2 |
26,2 |
27 |
|
|
|
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9 = 6/5 |
10=7/6 |
A |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng thủy sản |
Tấn |
634.369 |
652.000 |
647.000 |
660.000 |
102,0 |
99,2 |
102,0 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm |
Tấn |
241.151 |
253.000 |
252.000 |
262.000 |
104,5 |
99,6 |
104,0 |
1.1 |
Sản lượng khai thác thủy sản |
Tấn |
235.488 |
237.000 |
237.000 |
237.000 |
100,6 |
100,0 |
100,0 |
|
Trong đó: Tôm khai thác |
Tấn |
9.720 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
102,9 |
100,0 |
100,0 |
1.2 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
398.881 |
415.000 |
410.000 |
423.000 |
102,8 |
98,8 |
103,2 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm nuôi |
Tấn |
231.431 |
243.000 |
242.000 |
252.000 |
104,6 |
99,6 |
104,1 |
2 |
Tổng diện tích nuôi tôm |
Ha |
278.635 |
280.000 |
278.615 |
280.000 |
100,0 |
99,5 |
100,5 |
|
Riêng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích nuôi tôm thâm canh |
Ha |
6.160 |
6.800 |
6.650 |
6.800 |
108,0 |
97,8 |
102,3 |
|
Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh |
|
4.776 |
5.200 |
5.100 |
5.500 |
106,8 |
98,1 |
107,8 |
2.2 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến |
Ha |
183.073 |
187.000 |
188.000 |
190.000 |
102,7 |
100,5 |
101,1 |
B |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
5,10 |
4,60 |
5,09 |
4,59 |
99,8 |
110,7 |
90,2 |
2 |
Đàn heo xuất chuồng |
Con |
217.003 |
230.000 |
230.000 |
240.000 |
106,0 |
100,0 |
104,3 |
3 |
Đàn gia cầm xuất chuồng |
Con |
5.737.440 |
6.250.000 |
5.800.000 |
6.000.000 |
101,1 |
92,8 |
103,4 |
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng mới |
Ha |
278 |
300 |
300 |
300 |
107,9 |
100,0 |
100,0 |
|
- Diện tích có rừng tập trung |
Ha |
93.093 |
93.093 |
93.060 |
93.360 |
100,0 |
100,0 |
100,3 |
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
26 |
26,2 |
26,2 |
27 |
|
|
|
D |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
95 |
95,5 |
95,5 |
96 |
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
60 |
62 |
64 |
66 |
106,7 |
103,2 |
103,1 |
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
73 |
75,6 |
78 |
80 |
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
6 |
21,0 |
15,6 |
30 |
|
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
- |
- |
- |
2 |
|
|
|
E |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở |
% |
94 |
95 |
95 |
96 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9 = 6/5 |
10=7/6 |
A |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến tôm đông |
Tấn |
189.888 |
200.000 |
200.000 |
205.000 |
105,3 |
100,0 |
102,5 |
|
- Sản lượng điện sản xuất |
Tr.KWh |
5.873 |
6.170 |
6.170 |
6.200 |
105,1 |
100,0 |
100,5 |
|
- Sản lượng đạm, NPK |
Tấn |
1.038.000 |
1.038.000 |
1.055.000 |
1.100.000 |
101,6 |
101,6 |
104,3 |
|
- Sản lượng khí thương phẩm |
Triệu m3 |
1.621 |
1.720 |
1.720 |
1.750 |
106,1 |
100 |
101,7 |
|
- Sản lượng khí hóa lỏng |
Tấn |
132.180 |
134.500 |
134.500 |
140.000 |
101,8 |
100 |
104,1 |
II |
Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
99,98 |
99,99 |
99,99 |
100 |
|
|
|
B |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nội thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
91.031 |
87.300 |
101.500 |
114.000 |
111,5 |
116,3 |
112,3 |
II |
Ngoại thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.202 |
1.250 |
1.265 |
1.300 |
105,2 |
101,2 |
102,8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản |
" |
1.008 |
1.105 |
1.120 |
1.140 |
111,1 |
101,4 |
101,8 |
|
+ Phân bón |
" |
186 |
135 |
135 |
140 |
72,6 |
100 |
103,7 |
|
+ Các mặt hàng khác |
" |
8 |
10 |
10 |
20 |
125 |
100 |
200 |
C |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2441/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 17 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 85/TTr-SKHĐT ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ
MAU NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh |
Tỷ đồng |
45.096 |
48.642 |
48.291 |
51.512 |
107,09 |
99,3 |
6,5 - 7% |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
14.771 |
15.211 |
15.280 |
15.708 |
103,44 |
100,5 |
102,8 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
13.813 |
15.819 |
15.045 |
16.369 |
108,92 |
95,1 |
108,8 |
|
+ Dịch vụ |
" |
14.672 |
15.749 |
15.996 |
17.308 |
109,02 |
101,6 |
108,2 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
1.839 |
1.863 |
1.970 |
2.127 |
107,09 |
105,7 |
108,0 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế |
Tỷ đồng |
79.639 |
91.854 |
87.535 |
97.621 |
109,91 |
95,3 |
111,5 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
26.341 |
28.234 |
27.887 |
30.239 |
105,87 |
98,8 |
108,4 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
22.724 |
29.150 |
25.191 |
28.226 |
110,86 |
86,4 |
112,0 |
|
+ Dịch vụ |
" |
27.342 |
30.962 |
30.914 |
35.180 |
113,06 |
99,8 |
113,8 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
3.233 |
3.508 |
3.543 |
3.976 |
109,59 |
101,0 |
112,2 |
2 |
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế) |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
33,1 |
31,5 |
31,9 |
31,0 |
|
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
28,5 |
31,0 |
28,8 |
28,9 |
|
|
|
|
+ Dịch vụ |
" |
34,3 |
33,6 |
35,3 |
36,0 |
|
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
4,1 |
3,9 |
4,0 |
4,1 |
|
|
|
3 |
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
65,9 |
76 |
72,6 |
81 |
110,1 |
95,5 |
111,6 |
|
(Quy đổi ra USD) |
USD |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
24.478 |
26.800 |
26.800 |
30.000 |
109,5 |
100,0 |
111,9 |
5 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.202 |
1.250 |
1.265 |
1.300 |
105,2 |
101,2 |
102,8 |
6 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
5.748 |
5.336 |
5.945 |
5.986 |
103,4 |
111,4 |
100,7 |
7 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
12.005 |
12.580 |
12.115 |
16.593 |
100,9 |
96,3 |
137,0 |
8 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
32 |
33 |
33 |
35 |
|
|
|
II |
Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,81 |
0,4 |
0,65 |
0,1 |
|
|
|
10 |
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động |
% |
45 |
43 |
43 |
40 |
|
|
|
11 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
55 |
58 |
58 |
60 |
|
|
|
12 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội |
% |
7 |
6 -7 |
6,5 |
6 -7 |
|
|
|
13 |
Giải quyết việc làm |
Người |
45.966 |
40.300 |
47.960 |
40.600 |
104,3 |
119 |
84,7 |
14 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
31 |
31 |
31 |
33 |
100 |
100 |
106,5 |
15 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
92,5 |
93,5 |
93,5 |
95 |
|
|
|
16 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
96,6 |
97,5 |
97,5 |
98 |
|
|
|
17 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
7,1 |
8 |
8 |
8,5 |
|
|
|
18 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
89,9 |
92,5 |
92,5 |
93,5 |
|
|
|
19 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
60 |
62 |
64 |
66 |
106,7 |
103,2 |
103,1 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
73 |
75 |
78 |
80 |
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
6 |
21 |
15,6 |
30 |
|
|
|
|
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
- |
- |
- |
2 |
|
|
|
|
20 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
95 |
95,5 |
95,5 |
96 |
|
|
|
III |
Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý |
% |
88 |
89 |
89 |
90 |
|
|
|
22 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
- |
- |
- |
|
|
|
23 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
26 |
26,2 |
26,2 |
27 |
|
|
|
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9 = 6/5 |
10=7/6 |
A |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng thủy sản |
Tấn |
634.369 |
652.000 |
647.000 |
660.000 |
102,0 |
99,2 |
102,0 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm |
Tấn |
241.151 |
253.000 |
252.000 |
262.000 |
104,5 |
99,6 |
104,0 |
1.1 |
Sản lượng khai thác thủy sản |
Tấn |
235.488 |
237.000 |
237.000 |
237.000 |
100,6 |
100,0 |
100,0 |
|
Trong đó: Tôm khai thác |
Tấn |
9.720 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
102,9 |
100,0 |
100,0 |
1.2 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
398.881 |
415.000 |
410.000 |
423.000 |
102,8 |
98,8 |
103,2 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm nuôi |
Tấn |
231.431 |
243.000 |
242.000 |
252.000 |
104,6 |
99,6 |
104,1 |
2 |
Tổng diện tích nuôi tôm |
Ha |
278.635 |
280.000 |
278.615 |
280.000 |
100,0 |
99,5 |
100,5 |
|
Riêng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích nuôi tôm thâm canh |
Ha |
6.160 |
6.800 |
6.650 |
6.800 |
108,0 |
97,8 |
102,3 |
|
Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh |
|
4.776 |
5.200 |
5.100 |
5.500 |
106,8 |
98,1 |
107,8 |
2.2 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến |
Ha |
183.073 |
187.000 |
188.000 |
190.000 |
102,7 |
100,5 |
101,1 |
B |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
5,10 |
4,60 |
5,09 |
4,59 |
99,8 |
110,7 |
90,2 |
2 |
Đàn heo xuất chuồng |
Con |
217.003 |
230.000 |
230.000 |
240.000 |
106,0 |
100,0 |
104,3 |
3 |
Đàn gia cầm xuất chuồng |
Con |
5.737.440 |
6.250.000 |
5.800.000 |
6.000.000 |
101,1 |
92,8 |
103,4 |
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng mới |
Ha |
278 |
300 |
300 |
300 |
107,9 |
100,0 |
100,0 |
|
- Diện tích có rừng tập trung |
Ha |
93.093 |
93.093 |
93.060 |
93.360 |
100,0 |
100,0 |
100,3 |
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
26 |
26,2 |
26,2 |
27 |
|
|
|
D |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
95 |
95,5 |
95,5 |
96 |
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
60 |
62 |
64 |
66 |
106,7 |
103,2 |
103,1 |
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
73 |
75,6 |
78 |
80 |
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
6 |
21,0 |
15,6 |
30 |
|
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
- |
- |
- |
2 |
|
|
|
E |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở |
% |
94 |
95 |
95 |
96 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9 = 6/5 |
10=7/6 |
A |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến tôm đông |
Tấn |
189.888 |
200.000 |
200.000 |
205.000 |
105,3 |
100,0 |
102,5 |
|
- Sản lượng điện sản xuất |
Tr.KWh |
5.873 |
6.170 |
6.170 |
6.200 |
105,1 |
100,0 |
100,5 |
|
- Sản lượng đạm, NPK |
Tấn |
1.038.000 |
1.038.000 |
1.055.000 |
1.100.000 |
101,6 |
101,6 |
104,3 |
|
- Sản lượng khí thương phẩm |
Triệu m3 |
1.621 |
1.720 |
1.720 |
1.750 |
106,1 |
100 |
101,7 |
|
- Sản lượng khí hóa lỏng |
Tấn |
132.180 |
134.500 |
134.500 |
140.000 |
101,8 |
100 |
104,1 |
II |
Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
99,98 |
99,99 |
99,99 |
100 |
|
|
|
B |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nội thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
91.031 |
87.300 |
101.500 |
114.000 |
111,5 |
116,3 |
112,3 |
II |
Ngoại thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.202 |
1.250 |
1.265 |
1.300 |
105,2 |
101,2 |
102,8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản |
" |
1.008 |
1.105 |
1.120 |
1.140 |
111,1 |
101,4 |
101,8 |
|
+ Phân bón |
" |
186 |
135 |
135 |
140 |
72,6 |
100 |
103,7 |
|
+ Các mặt hàng khác |
" |
8 |
10 |
10 |
20 |
125 |
100 |
200 |
C |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 6/4 |
9 = 6/5 |
10 = 7/6 |
I |
Khối lượng vận chuyển hàng hóa |
1.000 Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bộ |
" |
519 |
545 |
560 |
600 |
108,1 |
102,8 |
107,1 |
2 |
Đường thủy |
" |
1.656 |
1.820 |
1.850 |
2.070 |
107,4 |
101,6 |
111,9 |
II |
Khối lượng vận chuyển hành khách |
1.000 HK |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bộ |
" |
49.955 |
51.500 |
53.646 |
57.400 |
110,1 |
104,2 |
107,0 |
2 |
Đường thủy |
" |
3.023 |
3.000 |
2.747 |
2.800 |
92,2 |
91,6 |
101,9 |
III |
Số km đường GTNT xây dựng trong năm |
Km |
450 |
250 |
400 |
200 |
88,9 |
160,0 |
50,0 |
IV |
Phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng… |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9 = 6/5 |
10=7/6 |
I |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý |
% |
88 |
89 |
89 |
90 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
- |
- |
- |
|
|
|
II |
XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
32 |
33 |
33 |
35 |
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
A |
GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Số học sinh có mặt đầu năm |
Học sinh |
248.500 |
249.300 |
234.588 |
237.515 |
94,4 |
94,1 |
101,2 |
1 |
Mẫu giáo |
" |
32.000 |
32.800 |
28.911 |
29.130 |
90,3 |
88,1 |
100,8 |
2 |
Phổ thông |
" |
216.500 |
216.500 |
205.677 |
208.385 |
95,0 |
95,0 |
101,3 |
|
- Tiểu học |
" |
112.500 |
112.000 |
98.197 |
99.120 |
87,3 |
87,7 |
100,9 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
70.500 |
70.800 |
71.066 |
72.150 |
100,8 |
100,4 |
101,5 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
33.500 |
33.700 |
36.414 |
37.115 |
108,7 |
108,1 |
101,9 |
II |
Số giáo viên có mặt đầu năm |
Giáo viên |
14.450 |
14.450 |
12.521 |
12.521 |
86,7 |
86,7 |
100,0 |
1 |
Mẫu giáo |
" |
2.300 |
2.300 |
2.022 |
2.022 |
87,9 |
87,9 |
100,0 |
2 |
Phổ thông |
" |
12.150 |
12.150 |
10.499 |
10.499 |
86,4 |
86,4 |
100,0 |
|
- Tiểu học |
" |
6.500 |
6.500 |
5.465 |
5.465 |
84,1 |
84,1 |
100,0 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
3.700 |
3.700 |
3.240 |
3.240 |
87,6 |
87,6 |
100,0 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
1.950 |
1.950 |
1.794 |
1.794 |
92,0 |
92,0 |
100,0 |
B |
ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số sinh viên đại học và cao đẳng |
Sinh viên |
1.100 |
1.100 |
1.415 |
1.415 |
128,6 |
128,6 |
100,0 |
2 |
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp |
SV, HS |
450 |
450 |
234 |
635 |
52,0 |
52,0 |
271,4 |
C |
TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA |
Trường |
365 |
375 |
387 |
392 |
106,0 |
103,2 |
101,3 |
D |
TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA |
% |
73,7 |
75,8 |
79,3 |
80 |
|
|
|
E |
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT-ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 6/4 |
9 = 6/5 |
10 = 7/6 |
I |
Giường bệnh |
Giường |
4.157 |
4.157 |
4.157 |
4.437 |
100 |
100 |
107 |
1 |
Giường bệnh cấp tỉnh |
" |
2.940 |
2.940 |
2.940 |
3.160 |
100 |
100 |
107 |
2 |
Giường bệnh cấp huyện |
" |
610 |
610 |
610 |
670 |
100 |
100 |
110 |
3 |
Giường phòng khám đa khoa khu vực |
" |
170 |
170 |
170 |
170 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Giường trạm y tế xã |
" |
437 |
437 |
437 |
437 |
100 |
100 |
100 |
II |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
31 |
31 |
31 |
33 |
100 |
100 |
106,5 |
III |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn |
% |
10,4 |
10,2 |
10,2 |
10 |
|
|
|
IV |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
92,5 |
93,5 |
93,5 |
95 |
|
|
|
V |
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân |
BS, DS |
15 |
15,4 |
15,4 |
15,8 |
102,7 |
100 |
102,6 |
VI |
Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai |
% |
77,5 |
>97,5 |
>97,5 |
>98 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
I |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ gia đình được công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa" |
% |
91 |
91,5 |
93 |
93 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng |
% |
84,1 |
89 |
94 |
95 |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
II |
THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ số người tập luyện thể dục thể thao thường xuyên |
% |
34 |
34,5 |
34,5 |
35 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ số gia đình thể thao |
% |
29 |
29,5 |
29,5 |
30 |
|
|
|
III |
DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số khách du lịch: |
Lượt người |
2.078.400 |
2.350.000 |
2.150.000 |
2.400.000 |
103,4 |
91,5 |
111,6 |
- Khách quốc tế |
Lượt người |
11.400 |
13.000 |
13.000 |
16.000 |
114,0 |
100,0 |
123,1 |
|
- Khách trong nước |
Lượt người |
2.067.000 |
2.337.000 |
2.137.000 |
2.384.000 |
103,4 |
91,4 |
111,6 |
|
2 |
Tổng thu du lịch |
Tỷ đồng |
2.908 |
3.480 |
3.080 |
3.550 |
105,9 |
88,5 |
115,3 |
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
TT |
Danh mục |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2024/ TH 2023 |
ƯTH 2024/ KH 2024 |
KH 2025/ ƯTH 2024 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
1 |
Dân số |
Người |
1.207.374 |
1.207.679 |
1.211.998 |
1.215.000 |
100,4 |
100,4 |
100,2 |
2 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
45.966 |
40.300 |
47.960 |
40.600 |
104,3 |
119,0 |
84,7 |
3 |
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề |
Lao động |
29.702 |
28.000 |
28.200 |
28.000 |
94,9 |
100,7 |
99,3 |
4 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
55 |
58 |
58 |
60 |
|
|
|
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
26,3 |
26,5 |
26,5 |
27 |
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động |
% |
45 |
43 |
43 |
40 |
|
|
|
6 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội |
% |
6,5 |
6 - 7 |
6,5 |
6 - 7 |
|
|
|
7 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới) |
% |
1,60 |
1,20 |
0,95 |
0,85 |
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,81 |
0,4 |
0,65 |
0,1 |
|
|
|
|
8 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
96,5 |
97,5 |
97,5 |
98 |
|
|
|
9 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
7 |
8 |
8 |
8,5 |
|
|
|
10 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
89,0 |
92,5 |
92,5 |
93,5 |
|
|
|
11 |
Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em |
% |
33 |
50 |
50 |
60 |
|
|
|