Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 24/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 24/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2025
Ngày có hiệu lực 28/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Phùng Thành Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 28 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;

Căn cứ Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/07/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;

Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 8/04/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;

Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 5/02/2025 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 708/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 03 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Chương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Dùng

Cát Văn

Đại Đồng

Đồng Văn

Hạnh Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

112.692,88

1.985,24

1.651,55

1.587,66

798,59

10330,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

97.601,23

1.189,86

1.199,47

998,19

476,85

9.231,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.017,70

344,52

340,12

597,36

245,34

140,36

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.269,79

337,20

306,49

597,36

245,34

109,03

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2.747,91

7,32

33,63

 

 

31,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.604,54

203,87

236,89

186,37

155,09

193,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16.038,59

333,07

190,90

165,14

71,35

531,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.005^23

 

 

 

 

4.595,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.974,84

277,37

408,11

31,93

 

3.741,27

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15.698,62

 

 

 

 

1.645,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

932,47

31,03

23,45

17,39

5,08

29,00

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,85

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.009,24

765,83

411,53

540,84

312,86

595,12

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.064,90

 

75,22

118,41

69,14

56,50

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

188,46

188,46

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,97

12,09

0,85

0,92

0,77

0,51

2.4

Đất quốc phòng

CQP

381,86

2,92

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

378,08

3,18

 

 

 

204,28

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

349,94

43,75

10,24

19,73

7,88

10,80

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

63,46

9,05

1,40

2,54

0,83

1,65

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,14

3,43

0,17

0,65

0,34

0,15

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

141,52

22,35

4,45

5,81

2,57

2,63

2.6.5.

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

130,81

8,92

4,22

10,73

4,14

6,37

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

235,28

41,08

3,25

5,32

0,73

0,34

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,78

4,21

0,23

2,85

0,73

0,34

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,22

36,87

0,26

0,20

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,28

 

2,76

2,27

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.913,50

235,95

150,99

203,95

77,45

108,96

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3.713,47

195,58

127,76

160,20

57,50

85,17

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.148,45

32,77

21,61

39,97

19,71

22,57

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,53

 

0,14

 

 

0,41

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13,02

1,52

0,27

2,08

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

10,74

1,42

0,50

0,59

0,07

0,13

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,03

0,43

0,02

0,14

 

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,51

2,56

0,69

0,85

0,17

0,66

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,76

1,67

 

0,12

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

10,72

0,58

 

 

0,01

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

76,57

5,65

4,23

7,10

5,55

1,38

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1.161,64

56,30

25,62

45,29

24,68

16,25

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.203,31

175,87

141,13

140,12

126,65

196,10

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

79,53

4,64

 

2,94

1,80

 

2.12 2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.123,78

171,23

141,13

137,18

124,85

196,10

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.082,41

29,55

40,55

48,63

8,88

504,44

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.340,80

24,71

34,01

41,98

8,88

61,01

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

741,61

4,84

6,54

6,65

 

443,43

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Bảng

Mai Giang

Minh Sơn

Minh Tiến

Ngọc Lâm

Ngọc Sơn

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

2.374,71

5.009,83

3.050,48

2.038,22

8.891,47

2.270,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.753,69

4.313,19

2.564,18

1.434,14

8.400,35

1.712,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

663,14

618,52

363,78

470,32

96,59

405,78

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

656,57

550,41

363,64

468,12

88,57

233,63

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,57

68,11

0,14

2,20

8,02

172,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

252,12

312,77

232,12

380,16

44,20

202,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

246,06

1.036,29

470,50

252,01

2.035,29

251,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

3.142,59

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

568,99

2.269,28

1.462,48

311,34

3.059,74

840,98

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

825,06

4,92

 

1.865,89

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,38

76,33

35,25

16,47

21,94

11,39

18

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

0,05

3,84

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

567,46

673,73

424,23

586,68

380,65

419,31

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

134,55

93,02

87,81

125,34

44,59

58,42

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,33

0,78

0,83

1,65

1,22

0,47

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

16,14

 

25

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

17,65

16,22

13,50

15,13

6,83

5,88

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,72

2,15

1,92

1,85

1,24

0,88

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,75

0,52

0,41

0,63

0,18

0,13

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,38

8,38

4,99

5,44

3,71

3,15

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,80

5,17

6,18

7,21

1,70

1,72

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

18,99

6,17

0,22

34,20

0,20

1,57

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,45

0,45

0,22

0,95

 

1,18

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,16

5,72

 

0,71

0,20

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,38

 

 

32,54

 

0,39

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

250,88

336,82

201,94

169,38

117,79

149,27

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

163,00

176,02

181,92

138,43

112,70

138,95

2 82

Đất công trình thủy lợi

DTL

84,55

158,41

19,15

27,98

4,98

9,51

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,27

 

 

0,89

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

0,91

0,35

0,89

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,09

0,18

0,14

0,26

0,04

0,18

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,19

0,06

0,04

0,08

0,07

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,62

1,24

0,34

0,85

 

0,59

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,16

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,09

0,33

1,76

0,42

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,88

3,89

0,42

3,52

3,49

2,07

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

49,71

70,66

72,82

49,05

21,19

39,61

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

90,38

145,84

44,93

187,99

169,22

161,87

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,25

6,87

0,02

8,39

 

10,31

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

90,13

138,97

44,91

179,60

169,22

151,56

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

53,56

22,91

62,07

17,41

110,47

139,06

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

53,56

22,91

62,07

12,74

94,70

100,72

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

4,67

15,77

38,34

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phong Thịnh

Thanh An

Thanh Đức

Thanh Hà

Thanh Hương

Thanh Lâm

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.226,42

3.785,03

17.125,91

4.217,07

3.261,98

3.645,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

882,99

3.387,07

16.579,30

3.804,57

2.900,00

3.030,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

248,44

311,39

307,47

336,65

199,84

447,53

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

111,34

301,93

51,74

84,68

132,08

83,85

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

137,10

9,46

255,73

251,97

67,76

363,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

170,17

68,39

240,06

151,03

188,49

429,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

266,97

386,37

1.929.89

365,60

616,75

556,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

276,15

4.845,07

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

187,37

2.314,97

9.081,84

2.926,93

1.859,91

1.575,48

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.056,06

4.610,20

1.001,77

487,49

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,04

29,80

174,97

24,36

35,01

20,52

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

1,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

333,56

354,47

471,78

359,48

330,96

547,26

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

78,09

49,88

66,42

66,11

68,36

47,92

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

0,45

0,53

0,30

1,75

0,45

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2,24

81,89

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

0,12

 

 

0,11

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

12,50

7,78

13,10

9,42

9,35

10,34

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,82

1,69

3,27

1,87

2,21

1,71

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,28

0,17

0,78

0,12

0,24

0,25

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,26

2,47

4,64

2,66

4,54

4,07

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

5,14

3,45

4,41

4,77

2,36

4,31

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

ĐMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,52

0,75

7,75

0,25

7,18

3,67

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,52

0,75

2,26

0,25

0,12

0,08

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

5,49

 

7,06

0,15

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

3,44

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

119,63

176,41

216,95

134,29

123,23

211,03

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

103,82

100,13

196,64

92,43

105,48

154,42

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

15,20

75,49

20,15

41,45

16,55

56,47

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,08

0,33

0,12

0,13

0,78

0,12

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,07

0,02

0,04

0,01

0,05

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,46

0,44

 

0,27

0,37

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,52

0,14

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,79

1,00

0,07

2,79

1,14

4,01

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

51,35

35,52

22,75

53,03

29,82

80,47

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

68,80

82,54

144,09

93,29

87,89

107,37

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

4,59

0,07

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

68,80

77,95

144,02

93,29

87,89

107,37

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,87

43,49

74,83

53,02

31,02

67,10

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

9,87

16,22

74,83

53,02

31,02

41,31

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

27,27

 

 

 

25,79

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thanh Liên

Thanh Mỹ

Thanh Ngọc

Thanh Phong

Thanh Quả

Thanh Sơn

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.657,37

2.787,86

1.885,23

1.530,74

1.746,19

7.402,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.336,01

2.292,80

1.454,40

963,61

1.241,05

6.945,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

366,25

257,20

330,77

354,46

428.25

125,59

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

295,93

193,07

245,44

271,72

427,58

124,08

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

70,32

64,13

85,33

82,74

0,67

1,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

136,52

200,89

237,22

173,47

288,35

77,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

188,42

502,94

259,42

225,00

319,69

1.690,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

2.138,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

609,15

1.281,68

575,08

198,96

188,31

2.886,63

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

149,69

449,62

 

 

 

1.526,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

24,97

50,10

43,99

11,72

14,38

24,52

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,70

 

7,93

 

2,07

0,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

300,81

482,34

383,00

557,91

488,73

334,73

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

60,58

78,16

57,60

70,14

108,00

40,85

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,79

0,36

0,62

0,46

2,01

4,61

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

32,71

238,83

 

0,07

2.5

Đất an ninh

CAN

0,12

169,06

0,22

0,08

 

0,43

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

13,49

11,13

11,48

7,87

18,06

6,69

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,80

2,58

2,66

1,66

6,29

1,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,89

0,16

0,43

0,22

0,65

0,39

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,83

3,35

3,41

2,38

5,11

4,85

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,97

5,04

4,98

3,61

6,01

0,42

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5,14

0,76

9,55

10,22

7,63

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,80

0,76

0,23

0,63

0,53

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,30

 

 

5,09

4,90

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,04

 

9,32

4,50

2,20

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

137,47

134,16

184,49

150,05

169,91

123,45

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

92,34

103,14

147,85

127,44

142,42

106,19

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

44,45

29,88

34,42

16,02

23,16

16,55

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

1,07

2,66

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

0,50

0,87

4,69

0,22

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,15

0,17

0,63

0,37

0,48

0,23

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,06

0,05

0,02

0,02

0,04

0,17

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,47

0,42

0,70

0,44

0,93

0,31

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,09

 

0,25

1,02

2,41

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,76

0,73

5,66

4,79

1,12

0,43

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

31,90

19,43

26,35

47,03

45,85

12,53

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

49,47

68,55

54,07

27,42

133,74

145,67

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

1,02

 

 

 

1,51

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

49,47

67,53

54,07

27,42

133,74

144,16

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

20,55

12,72

47,83

9,22

16,40

122,62

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

20,55

12,72

26,58

9,06

16,40

97,93

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

21,26

0,16

 

24,70

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thanh Thịnh

Thanh Thủy

Thanh Tiên

Thanh Tùng

Thanh Xuân

Xuân Dương

(1)

(2)

(3)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.973,65

11.734,62

893,07

2.052,78

3.998,21

1.779,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.529,46

10.869,65

621,90

1.676,69

3.500,04

1.312,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

287,01

146,85

177,28

386,05

630,42

390,44

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

220,34

135,36

177,28

3,26

63,33

390,44

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

66,67

11,49

 

382,79

567,09

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

120,89

137,23

162,70

154,38

897,57

370,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

567,13

1.083,67

154,97

303,35

760,66

276,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

5.006,91

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

534,93

4.454,61

121,22

801,45

1.145,82

259.01

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3,62

2.022,23

 

38,42

12,05

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,50

39,25

5.73

31,46

65,58

15,87

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1,13

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

322,98

573,98

256,23

332,43

461,59

438,76

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

50,02

58,99

66,00

54,54

69,48

110,76

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,77

5,40

2,39

0,29

0,21

1,80

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

7,07

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,17

0,16

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

7,92

7,70

6,64

5,86

10,58

12,42

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,59

1,31

0,88

1,03

2,31

2,52

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,24

0,26

0,21

0,98

0,13

0,39

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,16

2,57

1,94

1,68

4,09

5,65

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,93

3,56

3,61

2,17

4,05

3,86

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,62

44,74

10,68

6,97

1,62

2,16

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

4,49

2,69

 

 

0,75

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,31

34,81

5,19

6,97

1,62

1,21

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

5,44

2,80

 

 

0,20

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

133,20

236,45

81,75

174,54

249,76

153,36

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

96,79

152,90

68,00

110,85

139,35

136,05

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

35,70

80,91

12,38

63,58

108,97

15,91

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

0,09

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

0,22

 

 

0,50

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,25

2,06

0,13

0,08

0,95

0,09

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,07

0,09

0,06

0,03

0,02

0,10

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,39

0,49

0,16

 

0,38

0,71

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

0,80

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

0,22

0,88

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,58

0,14

0,48

2,19

6,44

1,28

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

40,37

19,94

15,27

52,76

74,84

31,25

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

85,33

193,39

72,80

34,40

48,66

125,73

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

29,96

1,86

4,97

0,32

 

0,01

2.12 2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

55,37

191,53

67,83

34,08

48,66

125,72

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

121,21

290,99

14,94

43,66

36,58

28,83

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

5,34

286,76

14,94

42,94

35,19

28,83

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

115,87

4,23

 

0,72

1,39

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...