Quyết định 24/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 24/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 28/03/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 28/03/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Phùng Thành Vinh |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 24/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THANH CHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/07/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 8/04/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 5/02/2025 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 708/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 03 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Chương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Thị trấn Dùng |
Cát Văn |
Đại Đồng |
Đồng Văn |
Hạnh Lâm |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
112.692,88 |
1.985,24 |
1.651,55 |
1.587,66 |
798,59 |
10330,77 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97.601,23 |
1.189,86 |
1.199,47 |
998,19 |
476,85 |
9.231,21 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.017,70 |
344,52 |
340,12 |
597,36 |
245,34 |
140,36 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.269,79 |
337,20 |
306,49 |
597,36 |
245,34 |
109,03 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
2.747,91 |
7,32 |
33,63 |
|
|
31,33 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.604,54 |
203,87 |
236,89 |
186,37 |
155,09 |
193,37 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16.038,59 |
333,07 |
190,90 |
165,14 |
71,35 |
531,67 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.005^23 |
|
|
|
|
4.595,54 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43.974,84 |
277,37 |
408,11 |
31,93 |
|
3.741,27 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
15.698,62 |
|
|
|
|
1.645,05 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
932,47 |
31,03 |
23,45 |
17,39 |
5,08 |
29,00 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27,85 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.009,24 |
765,83 |
411,53 |
540,84 |
312,86 |
595,12 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.064,90 |
|
75,22 |
118,41 |
69,14 |
56,50 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
188,46 |
188,46 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
44,97 |
12,09 |
0,85 |
0,92 |
0,77 |
0,51 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
381,86 |
2,92 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
378,08 |
3,18 |
|
|
|
204,28 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
349,94 |
43,75 |
10,24 |
19,73 |
7,88 |
10,80 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
63,46 |
9,05 |
1,40 |
2,54 |
0,83 |
1,65 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,14 |
3,43 |
0,17 |
0,65 |
0,34 |
0,15 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
141,52 |
22,35 |
4,45 |
5,81 |
2,57 |
2,63 |
|
2.6.5. |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
130,81 |
8,92 |
4,22 |
10,73 |
4,14 |
6,37 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
235,28 |
41,08 |
3,25 |
5,32 |
0,73 |
0,34 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,78 |
4,21 |
0,23 |
2,85 |
0,73 |
0,34 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
124,22 |
36,87 |
0,26 |
0,20 |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
82,28 |
|
2,76 |
2,27 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.913,50 |
235,95 |
150,99 |
203,95 |
77,45 |
108,96 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
3.713,47 |
195,58 |
127,76 |
160,20 |
57,50 |
85,17 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.148,45 |
32,77 |
21,61 |
39,97 |
19,71 |
22,57 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
7,53 |
|
0,14 |
|
|
0,41 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
13,02 |
1,52 |
0,27 |
2,08 |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
10,74 |
1,42 |
0,50 |
0,59 |
0,07 |
0,13 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,03 |
0,43 |
0,02 |
0,14 |
|
0,02 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
15,51 |
2,56 |
0,69 |
0,85 |
0,17 |
0,66 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,76 |
1,67 |
|
0,12 |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
10,72 |
0,58 |
|
|
0,01 |
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
76,57 |
5,65 |
4,23 |
7,10 |
5,55 |
1,38 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1.161,64 |
56,30 |
25,62 |
45,29 |
24,68 |
16,25 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3.203,31 |
175,87 |
141,13 |
140,12 |
126,65 |
196,10 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
79,53 |
4,64 |
|
2,94 |
1,80 |
|
|
2.12 2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.123,78 |
171,23 |
141,13 |
137,18 |
124,85 |
196,10 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.082,41 |
29,55 |
40,55 |
48,63 |
8,88 |
504,44 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1.340,80 |
24,71 |
34,01 |
41,98 |
8,88 |
61,01 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
741,61 |
4,84 |
6,54 |
6,65 |
|
443,43 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Kim Bảng |
Mai Giang |
Minh Sơn |
Minh Tiến |
Ngọc Lâm |
Ngọc Sơn |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.374,71 |
5.009,83 |
3.050,48 |
2.038,22 |
8.891,47 |
2.270,89 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.753,69 |
4.313,19 |
2.564,18 |
1.434,14 |
8.400,35 |
1.712,52 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
663,14 |
618,52 |
363,78 |
470,32 |
96,59 |
405,78 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
656,57 |
550,41 |
363,64 |
468,12 |
88,57 |
233,63 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
6,57 |
68,11 |
0,14 |
2,20 |
8,02 |
172,15 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
252,12 |
312,77 |
232,12 |
380,16 |
44,20 |
202,38 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
246,06 |
1.036,29 |
470,50 |
252,01 |
2.035,29 |
251,99 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
3.142,59 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
568,99 |
2.269,28 |
1.462,48 |
311,34 |
3.059,74 |
840,98 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
825,06 |
4,92 |
|
1.865,89 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,38 |
76,33 |
35,25 |
16,47 |
21,94 |
11,39 |
|
18 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
0,05 |
3,84 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
567,46 |
673,73 |
424,23 |
586,68 |
380,65 |
419,31 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
134,55 |
93,02 |
87,81 |
125,34 |
44,59 |
58,42 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,33 |
0,78 |
0,83 |
1,65 |
1,22 |
0,47 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
16,14 |
|
|
25 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
17,65 |
16,22 |
13,50 |
15,13 |
6,83 |
5,88 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,72 |
2,15 |
1,92 |
1,85 |
1,24 |
0,88 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,75 |
0,52 |
0,41 |
0,63 |
0,18 |
0,13 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,38 |
8,38 |
4,99 |
5,44 |
3,71 |
3,15 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,80 |
5,17 |
6,18 |
7,21 |
1,70 |
1,72 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
18,99 |
6,17 |
0,22 |
34,20 |
0,20 |
1,57 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,45 |
0,45 |
0,22 |
0,95 |
|
1,18 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,16 |
5,72 |
|
0,71 |
0,20 |
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
16,38 |
|
|
32,54 |
|
0,39 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
250,88 |
336,82 |
201,94 |
169,38 |
117,79 |
149,27 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
163,00 |
176,02 |
181,92 |
138,43 |
112,70 |
138,95 |
|
2 82 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
84,55 |
158,41 |
19,15 |
27,98 |
4,98 |
9,51 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,27 |
|
|
0,89 |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
0,91 |
0,35 |
0,89 |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,09 |
0,18 |
0,14 |
0,26 |
0,04 |
0,18 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,19 |
0,06 |
0,04 |
0,08 |
0,07 |
0,04 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,62 |
1,24 |
0,34 |
0,85 |
|
0,59 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,09 |
0,33 |
1,76 |
0,42 |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,88 |
3,89 |
0,42 |
3,52 |
3,49 |
2,07 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
49,71 |
70,66 |
72,82 |
49,05 |
21,19 |
39,61 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
90,38 |
145,84 |
44,93 |
187,99 |
169,22 |
161,87 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,25 |
6,87 |
0,02 |
8,39 |
|
10,31 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
90,13 |
138,97 |
44,91 |
179,60 |
169,22 |
151,56 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,56 |
22,91 |
62,07 |
17,41 |
110,47 |
139,06 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
53,56 |
22,91 |
62,07 |
12,74 |
94,70 |
100,72 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
4,67 |
15,77 |
38,34 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Phong Thịnh |
Thanh An |
Thanh Đức |
Thanh Hà |
Thanh Hương |
Thanh Lâm |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.226,42 |
3.785,03 |
17.125,91 |
4.217,07 |
3.261,98 |
3.645,11 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
882,99 |
3.387,07 |
16.579,30 |
3.804,57 |
2.900,00 |
3.030,75 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
248,44 |
311,39 |
307,47 |
336,65 |
199,84 |
447,53 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
111,34 |
301,93 |
51,74 |
84,68 |
132,08 |
83,85 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
137,10 |
9,46 |
255,73 |
251,97 |
67,76 |
363,68 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
170,17 |
68,39 |
240,06 |
151,03 |
188,49 |
429,34 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
266,97 |
386,37 |
1.929.89 |
365,60 |
616,75 |
556,66 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
276,15 |
4.845,07 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
187,37 |
2.314,97 |
9.081,84 |
2.926,93 |
1.859,91 |
1.575,48 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.056,06 |
4.610,20 |
1.001,77 |
487,49 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,04 |
29,80 |
174,97 |
24,36 |
35,01 |
20,52 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
1,22 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
333,56 |
354,47 |
471,78 |
359,48 |
330,96 |
547,26 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
78,09 |
49,88 |
66,42 |
66,11 |
68,36 |
47,92 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
0,45 |
0,53 |
0,30 |
1,75 |
0,45 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2,24 |
81,89 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
0,12 |
|
|
0,11 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
12,50 |
7,78 |
13,10 |
9,42 |
9,35 |
10,34 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,82 |
1,69 |
3,27 |
1,87 |
2,21 |
1,71 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,28 |
0,17 |
0,78 |
0,12 |
0,24 |
0,25 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,26 |
2,47 |
4,64 |
2,66 |
4,54 |
4,07 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
5,14 |
3,45 |
4,41 |
4,77 |
2,36 |
4,31 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
ĐMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,52 |
0,75 |
7,75 |
0,25 |
7,18 |
3,67 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,52 |
0,75 |
2,26 |
0,25 |
0,12 |
0,08 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
5,49 |
|
7,06 |
0,15 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
3,44 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
119,63 |
176,41 |
216,95 |
134,29 |
123,23 |
211,03 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
103,82 |
100,13 |
196,64 |
92,43 |
105,48 |
154,42 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
15,20 |
75,49 |
20,15 |
41,45 |
16,55 |
56,47 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,08 |
0,33 |
0,12 |
0,13 |
0,78 |
0,12 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,07 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,46 |
0,44 |
|
0,27 |
0,37 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,52 |
0,14 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,79 |
1,00 |
0,07 |
2,79 |
1,14 |
4,01 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
51,35 |
35,52 |
22,75 |
53,03 |
29,82 |
80,47 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
68,80 |
82,54 |
144,09 |
93,29 |
87,89 |
107,37 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
4,59 |
0,07 |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
68,80 |
77,95 |
144,02 |
93,29 |
87,89 |
107,37 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,87 |
43,49 |
74,83 |
53,02 |
31,02 |
67,10 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
9,87 |
16,22 |
74,83 |
53,02 |
31,02 |
41,31 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
27,27 |
|
|
|
25,79 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Thanh Liên |
Thanh Mỹ |
Thanh Ngọc |
Thanh Phong |
Thanh Quả |
Thanh Sơn |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.657,37 |
2.787,86 |
1.885,23 |
1.530,74 |
1.746,19 |
7.402,54 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.336,01 |
2.292,80 |
1.454,40 |
963,61 |
1.241,05 |
6.945,19 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
366,25 |
257,20 |
330,77 |
354,46 |
428.25 |
125,59 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
295,93 |
193,07 |
245,44 |
271,72 |
427,58 |
124,08 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
70,32 |
64,13 |
85,33 |
82,74 |
0,67 |
1,51 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
136,52 |
200,89 |
237,22 |
173,47 |
288,35 |
77,76 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
188,42 |
502,94 |
259,42 |
225,00 |
319,69 |
1.690,80 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
2.138,97 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
609,15 |
1.281,68 |
575,08 |
198,96 |
188,31 |
2.886,63 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
149,69 |
449,62 |
|
|
|
1.526,55 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
24,97 |
50,10 |
43,99 |
11,72 |
14,38 |
24,52 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,70 |
|
7,93 |
|
2,07 |
0,92 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
300,81 |
482,34 |
383,00 |
557,91 |
488,73 |
334,73 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
60,58 |
78,16 |
57,60 |
70,14 |
108,00 |
40,85 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,79 |
0,36 |
0,62 |
0,46 |
2,01 |
4,61 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
32,71 |
238,83 |
|
0,07 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
169,06 |
0,22 |
0,08 |
|
0,43 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
13,49 |
11,13 |
11,48 |
7,87 |
18,06 |
6,69 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,80 |
2,58 |
2,66 |
1,66 |
6,29 |
1,03 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,89 |
0,16 |
0,43 |
0,22 |
0,65 |
0,39 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,83 |
3,35 |
3,41 |
2,38 |
5,11 |
4,85 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,97 |
5,04 |
4,98 |
3,61 |
6,01 |
0,42 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
5,14 |
0,76 |
9,55 |
10,22 |
7,63 |
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,80 |
0,76 |
0,23 |
0,63 |
0,53 |
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,30 |
|
|
5,09 |
4,90 |
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,04 |
|
9,32 |
4,50 |
2,20 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
137,47 |
134,16 |
184,49 |
150,05 |
169,91 |
123,45 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
92,34 |
103,14 |
147,85 |
127,44 |
142,42 |
106,19 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
44,45 |
29,88 |
34,42 |
16,02 |
23,16 |
16,55 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
1,07 |
2,66 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
0,50 |
0,87 |
4,69 |
0,22 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,15 |
0,17 |
0,63 |
0,37 |
0,48 |
0,23 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,06 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,17 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,47 |
0,42 |
0,70 |
0,44 |
0,93 |
0,31 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
0,25 |
1,02 |
2,41 |
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,76 |
0,73 |
5,66 |
4,79 |
1,12 |
0,43 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
31,90 |
19,43 |
26,35 |
47,03 |
45,85 |
12,53 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
49,47 |
68,55 |
54,07 |
27,42 |
133,74 |
145,67 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
1,02 |
|
|
|
1,51 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
49,47 |
67,53 |
54,07 |
27,42 |
133,74 |
144,16 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
20,55 |
12,72 |
47,83 |
9,22 |
16,40 |
122,62 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
20,55 |
12,72 |
26,58 |
9,06 |
16,40 |
97,93 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
21,26 |
0,16 |
|
24,70 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Thanh Thịnh |
Thanh Thủy |
Thanh Tiên |
Thanh Tùng |
Thanh Xuân |
Xuân Dương |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.973,65 |
11.734,62 |
893,07 |
2.052,78 |
3.998,21 |
1.779,70 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.529,46 |
10.869,65 |
621,90 |
1.676,69 |
3.500,04 |
1.312,11 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
287,01 |
146,85 |
177,28 |
386,05 |
630,42 |
390,44 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
220,34 |
135,36 |
177,28 |
3,26 |
63,33 |
390,44 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
66,67 |
11,49 |
|
382,79 |
567,09 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
120,89 |
137,23 |
162,70 |
154,38 |
897,57 |
370,76 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
567,13 |
1.083,67 |
154,97 |
303,35 |
760,66 |
276,03 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
5.006,91 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
534,93 |
4.454,61 |
121,22 |
801,45 |
1.145,82 |
259.01 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3,62 |
2.022,23 |
|
38,42 |
12,05 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,50 |
39,25 |
5.73 |
31,46 |
65,58 |
15,87 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
1,13 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
322,98 |
573,98 |
256,23 |
332,43 |
461,59 |
438,76 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
50,02 |
58,99 |
66,00 |
54,54 |
69,48 |
110,76 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,77 |
5,40 |
2,39 |
0,29 |
0,21 |
1,80 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
7,07 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,17 |
0,16 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
7,92 |
7,70 |
6,64 |
5,86 |
10,58 |
12,42 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,59 |
1,31 |
0,88 |
1,03 |
2,31 |
2,52 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,24 |
0,26 |
0,21 |
0,98 |
0,13 |
0,39 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4,16 |
2,57 |
1,94 |
1,68 |
4,09 |
5,65 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
2,93 |
3,56 |
3,61 |
2,17 |
4,05 |
3,86 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3,62 |
44,74 |
10,68 |
6,97 |
1,62 |
2,16 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,31 |
4,49 |
2,69 |
|
|
0,75 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,31 |
34,81 |
5,19 |
6,97 |
1,62 |
1,21 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
5,44 |
2,80 |
|
|
0,20 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
133,20 |
236,45 |
81,75 |
174,54 |
249,76 |
153,36 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
96,79 |
152,90 |
68,00 |
110,85 |
139,35 |
136,05 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
35,70 |
80,91 |
12,38 |
63,58 |
108,97 |
15,91 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
0,22 |
|
|
0,50 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,25 |
2,06 |
0,13 |
0,08 |
0,95 |
0,09 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,07 |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
0,10 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,39 |
0,49 |
0,16 |
|
0,38 |
0,71 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
0,22 |
0,88 |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,58 |
0,14 |
0,48 |
2,19 |
6,44 |
1,28 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
40,37 |
19,94 |
15,27 |
52,76 |
74,84 |
31,25 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
85,33 |
193,39 |
72,80 |
34,40 |
48,66 |
125,73 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
29,96 |
1,86 |
4,97 |
0,32 |
|
0,01 |
|
2.12 2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
55,37 |
191,53 |
67,83 |
34,08 |
48,66 |
125,72 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
121,21 |
290,99 |
14,94 |
43,66 |
36,58 |
28,83 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
5,34 |
286,76 |
14,94 |
42,94 |
35,19 |
28,83 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
115,87 |
4,23 |
|
0,72 |
1,39 |
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 24/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THANH CHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/07/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 8/04/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 5/02/2025 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 708/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 03 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Chương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Thị trấn Dùng |
Cát Văn |
Đại Đồng |
Đồng Văn |
Hạnh Lâm |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
112.692,88 |
1.985,24 |
1.651,55 |
1.587,66 |
798,59 |
10330,77 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97.601,23 |
1.189,86 |
1.199,47 |
998,19 |
476,85 |
9.231,21 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.017,70 |
344,52 |
340,12 |
597,36 |
245,34 |
140,36 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.269,79 |
337,20 |
306,49 |
597,36 |
245,34 |
109,03 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
2.747,91 |
7,32 |
33,63 |
|
|
31,33 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.604,54 |
203,87 |
236,89 |
186,37 |
155,09 |
193,37 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16.038,59 |
333,07 |
190,90 |
165,14 |
71,35 |
531,67 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.005^23 |
|
|
|
|
4.595,54 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43.974,84 |
277,37 |
408,11 |
31,93 |
|
3.741,27 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
15.698,62 |
|
|
|
|
1.645,05 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
932,47 |
31,03 |
23,45 |
17,39 |
5,08 |
29,00 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27,85 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.009,24 |
765,83 |
411,53 |
540,84 |
312,86 |
595,12 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.064,90 |
|
75,22 |
118,41 |
69,14 |
56,50 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
188,46 |
188,46 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
44,97 |
12,09 |
0,85 |
0,92 |
0,77 |
0,51 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
381,86 |
2,92 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
378,08 |
3,18 |
|
|
|
204,28 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
349,94 |
43,75 |
10,24 |
19,73 |
7,88 |
10,80 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
63,46 |
9,05 |
1,40 |
2,54 |
0,83 |
1,65 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,14 |
3,43 |
0,17 |
0,65 |
0,34 |
0,15 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
141,52 |
22,35 |
4,45 |
5,81 |
2,57 |
2,63 |
|
2.6.5. |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
130,81 |
8,92 |
4,22 |
10,73 |
4,14 |
6,37 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
235,28 |
41,08 |
3,25 |
5,32 |
0,73 |
0,34 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,78 |
4,21 |
0,23 |
2,85 |
0,73 |
0,34 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
124,22 |
36,87 |
0,26 |
0,20 |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
82,28 |
|
2,76 |
2,27 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.913,50 |
235,95 |
150,99 |
203,95 |
77,45 |
108,96 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
3.713,47 |
195,58 |
127,76 |
160,20 |
57,50 |
85,17 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.148,45 |
32,77 |
21,61 |
39,97 |
19,71 |
22,57 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
7,53 |
|
0,14 |
|
|
0,41 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
13,02 |
1,52 |
0,27 |
2,08 |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
10,74 |
1,42 |
0,50 |
0,59 |
0,07 |
0,13 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,03 |
0,43 |
0,02 |
0,14 |
|
0,02 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
15,51 |
2,56 |
0,69 |
0,85 |
0,17 |
0,66 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,76 |
1,67 |
|
0,12 |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
10,72 |
0,58 |
|
|
0,01 |
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
76,57 |
5,65 |
4,23 |
7,10 |
5,55 |
1,38 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1.161,64 |
56,30 |
25,62 |
45,29 |
24,68 |
16,25 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3.203,31 |
175,87 |
141,13 |
140,12 |
126,65 |
196,10 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
79,53 |
4,64 |
|
2,94 |
1,80 |
|
|
2.12 2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.123,78 |
171,23 |
141,13 |
137,18 |
124,85 |
196,10 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.082,41 |
29,55 |
40,55 |
48,63 |
8,88 |
504,44 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1.340,80 |
24,71 |
34,01 |
41,98 |
8,88 |
61,01 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
741,61 |
4,84 |
6,54 |
6,65 |
|
443,43 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Kim Bảng |
Mai Giang |
Minh Sơn |
Minh Tiến |
Ngọc Lâm |
Ngọc Sơn |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.374,71 |
5.009,83 |
3.050,48 |
2.038,22 |
8.891,47 |
2.270,89 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.753,69 |
4.313,19 |
2.564,18 |
1.434,14 |
8.400,35 |
1.712,52 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
663,14 |
618,52 |
363,78 |
470,32 |
96,59 |
405,78 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
656,57 |
550,41 |
363,64 |
468,12 |
88,57 |
233,63 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
6,57 |
68,11 |
0,14 |
2,20 |
8,02 |
172,15 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
252,12 |
312,77 |
232,12 |
380,16 |
44,20 |
202,38 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
246,06 |
1.036,29 |
470,50 |
252,01 |
2.035,29 |
251,99 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
3.142,59 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
568,99 |
2.269,28 |
1.462,48 |
311,34 |
3.059,74 |
840,98 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
825,06 |
4,92 |
|
1.865,89 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,38 |
76,33 |
35,25 |
16,47 |
21,94 |
11,39 |
|
18 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
0,05 |
3,84 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
567,46 |
673,73 |
424,23 |
586,68 |
380,65 |
419,31 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
134,55 |
93,02 |
87,81 |
125,34 |
44,59 |
58,42 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,33 |
0,78 |
0,83 |
1,65 |
1,22 |
0,47 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
16,14 |
|
|
25 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
17,65 |
16,22 |
13,50 |
15,13 |
6,83 |
5,88 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,72 |
2,15 |
1,92 |
1,85 |
1,24 |
0,88 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,75 |
0,52 |
0,41 |
0,63 |
0,18 |
0,13 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,38 |
8,38 |
4,99 |
5,44 |
3,71 |
3,15 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,80 |
5,17 |
6,18 |
7,21 |
1,70 |
1,72 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
18,99 |
6,17 |
0,22 |
34,20 |
0,20 |
1,57 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,45 |
0,45 |
0,22 |
0,95 |
|
1,18 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,16 |
5,72 |
|
0,71 |
0,20 |
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
16,38 |
|
|
32,54 |
|
0,39 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
250,88 |
336,82 |
201,94 |
169,38 |
117,79 |
149,27 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
163,00 |
176,02 |
181,92 |
138,43 |
112,70 |
138,95 |
|
2 82 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
84,55 |
158,41 |
19,15 |
27,98 |
4,98 |
9,51 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,27 |
|
|
0,89 |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
0,91 |
0,35 |
0,89 |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,09 |
0,18 |
0,14 |
0,26 |
0,04 |
0,18 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,19 |
0,06 |
0,04 |
0,08 |
0,07 |
0,04 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,62 |
1,24 |
0,34 |
0,85 |
|
0,59 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,09 |
0,33 |
1,76 |
0,42 |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,88 |
3,89 |
0,42 |
3,52 |
3,49 |
2,07 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
49,71 |
70,66 |
72,82 |
49,05 |
21,19 |
39,61 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
90,38 |
145,84 |
44,93 |
187,99 |
169,22 |
161,87 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,25 |
6,87 |
0,02 |
8,39 |
|
10,31 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
90,13 |
138,97 |
44,91 |
179,60 |
169,22 |
151,56 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,56 |
22,91 |
62,07 |
17,41 |
110,47 |
139,06 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
53,56 |
22,91 |
62,07 |
12,74 |
94,70 |
100,72 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
4,67 |
15,77 |
38,34 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Phong Thịnh |
Thanh An |
Thanh Đức |
Thanh Hà |
Thanh Hương |
Thanh Lâm |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.226,42 |
3.785,03 |
17.125,91 |
4.217,07 |
3.261,98 |
3.645,11 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
882,99 |
3.387,07 |
16.579,30 |
3.804,57 |
2.900,00 |
3.030,75 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
248,44 |
311,39 |
307,47 |
336,65 |
199,84 |
447,53 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
111,34 |
301,93 |
51,74 |
84,68 |
132,08 |
83,85 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
137,10 |
9,46 |
255,73 |
251,97 |
67,76 |
363,68 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
170,17 |
68,39 |
240,06 |
151,03 |
188,49 |
429,34 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
266,97 |
386,37 |
1.929.89 |
365,60 |
616,75 |
556,66 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
276,15 |
4.845,07 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
187,37 |
2.314,97 |
9.081,84 |
2.926,93 |
1.859,91 |
1.575,48 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.056,06 |
4.610,20 |
1.001,77 |
487,49 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,04 |
29,80 |
174,97 |
24,36 |
35,01 |
20,52 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
1,22 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
333,56 |
354,47 |
471,78 |
359,48 |
330,96 |
547,26 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
78,09 |
49,88 |
66,42 |
66,11 |
68,36 |
47,92 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
0,45 |
0,53 |
0,30 |
1,75 |
0,45 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2,24 |
81,89 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
0,12 |
|
|
0,11 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
12,50 |
7,78 |
13,10 |
9,42 |
9,35 |
10,34 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,82 |
1,69 |
3,27 |
1,87 |
2,21 |
1,71 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,28 |
0,17 |
0,78 |
0,12 |
0,24 |
0,25 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,26 |
2,47 |
4,64 |
2,66 |
4,54 |
4,07 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
5,14 |
3,45 |
4,41 |
4,77 |
2,36 |
4,31 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
ĐMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,52 |
0,75 |
7,75 |
0,25 |
7,18 |
3,67 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,52 |
0,75 |
2,26 |
0,25 |
0,12 |
0,08 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
5,49 |
|
7,06 |
0,15 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
3,44 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
119,63 |
176,41 |
216,95 |
134,29 |
123,23 |
211,03 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
103,82 |
100,13 |
196,64 |
92,43 |
105,48 |
154,42 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
15,20 |
75,49 |
20,15 |
41,45 |
16,55 |
56,47 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,08 |
0,33 |
0,12 |
0,13 |
0,78 |
0,12 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,07 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,46 |
0,44 |
|
0,27 |
0,37 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,52 |
0,14 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,79 |
1,00 |
0,07 |
2,79 |
1,14 |
4,01 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
51,35 |
35,52 |
22,75 |
53,03 |
29,82 |
80,47 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
68,80 |
82,54 |
144,09 |
93,29 |
87,89 |
107,37 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
4,59 |
0,07 |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
68,80 |
77,95 |
144,02 |
93,29 |
87,89 |
107,37 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,87 |
43,49 |
74,83 |
53,02 |
31,02 |
67,10 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
9,87 |
16,22 |
74,83 |
53,02 |
31,02 |
41,31 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
27,27 |
|
|
|
25,79 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Thanh Liên |
Thanh Mỹ |
Thanh Ngọc |
Thanh Phong |
Thanh Quả |
Thanh Sơn |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.657,37 |
2.787,86 |
1.885,23 |
1.530,74 |
1.746,19 |
7.402,54 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.336,01 |
2.292,80 |
1.454,40 |
963,61 |
1.241,05 |
6.945,19 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
366,25 |
257,20 |
330,77 |
354,46 |
428.25 |
125,59 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
295,93 |
193,07 |
245,44 |
271,72 |
427,58 |
124,08 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
70,32 |
64,13 |
85,33 |
82,74 |
0,67 |
1,51 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
136,52 |
200,89 |
237,22 |
173,47 |
288,35 |
77,76 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
188,42 |
502,94 |
259,42 |
225,00 |
319,69 |
1.690,80 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
2.138,97 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
609,15 |
1.281,68 |
575,08 |
198,96 |
188,31 |
2.886,63 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
149,69 |
449,62 |
|
|
|
1.526,55 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
24,97 |
50,10 |
43,99 |
11,72 |
14,38 |
24,52 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,70 |
|
7,93 |
|
2,07 |
0,92 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
300,81 |
482,34 |
383,00 |
557,91 |
488,73 |
334,73 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
60,58 |
78,16 |
57,60 |
70,14 |
108,00 |
40,85 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,79 |
0,36 |
0,62 |
0,46 |
2,01 |
4,61 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
32,71 |
238,83 |
|
0,07 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
169,06 |
0,22 |
0,08 |
|
0,43 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
13,49 |
11,13 |
11,48 |
7,87 |
18,06 |
6,69 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,80 |
2,58 |
2,66 |
1,66 |
6,29 |
1,03 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,89 |
0,16 |
0,43 |
0,22 |
0,65 |
0,39 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,83 |
3,35 |
3,41 |
2,38 |
5,11 |
4,85 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,97 |
5,04 |
4,98 |
3,61 |
6,01 |
0,42 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
5,14 |
0,76 |
9,55 |
10,22 |
7,63 |
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,80 |
0,76 |
0,23 |
0,63 |
0,53 |
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,30 |
|
|
5,09 |
4,90 |
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,04 |
|
9,32 |
4,50 |
2,20 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
137,47 |
134,16 |
184,49 |
150,05 |
169,91 |
123,45 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
92,34 |
103,14 |
147,85 |
127,44 |
142,42 |
106,19 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
44,45 |
29,88 |
34,42 |
16,02 |
23,16 |
16,55 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
1,07 |
2,66 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
0,50 |
0,87 |
4,69 |
0,22 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,15 |
0,17 |
0,63 |
0,37 |
0,48 |
0,23 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,06 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,17 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,47 |
0,42 |
0,70 |
0,44 |
0,93 |
0,31 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
0,25 |
1,02 |
2,41 |
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,76 |
0,73 |
5,66 |
4,79 |
1,12 |
0,43 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
31,90 |
19,43 |
26,35 |
47,03 |
45,85 |
12,53 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
49,47 |
68,55 |
54,07 |
27,42 |
133,74 |
145,67 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
1,02 |
|
|
|
1,51 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
49,47 |
67,53 |
54,07 |
27,42 |
133,74 |
144,16 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
20,55 |
12,72 |
47,83 |
9,22 |
16,40 |
122,62 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
20,55 |
12,72 |
26,58 |
9,06 |
16,40 |
97,93 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
21,26 |
0,16 |
|
24,70 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Thanh Thịnh |
Thanh Thủy |
Thanh Tiên |
Thanh Tùng |
Thanh Xuân |
Xuân Dương |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.973,65 |
11.734,62 |
893,07 |
2.052,78 |
3.998,21 |
1.779,70 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.529,46 |
10.869,65 |
621,90 |
1.676,69 |
3.500,04 |
1.312,11 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
287,01 |
146,85 |
177,28 |
386,05 |
630,42 |
390,44 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
220,34 |
135,36 |
177,28 |
3,26 |
63,33 |
390,44 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
66,67 |
11,49 |
|
382,79 |
567,09 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
120,89 |
137,23 |
162,70 |
154,38 |
897,57 |
370,76 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
567,13 |
1.083,67 |
154,97 |
303,35 |
760,66 |
276,03 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
5.006,91 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
534,93 |
4.454,61 |
121,22 |
801,45 |
1.145,82 |
259.01 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3,62 |
2.022,23 |
|
38,42 |
12,05 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,50 |
39,25 |
5.73 |
31,46 |
65,58 |
15,87 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
1,13 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
322,98 |
573,98 |
256,23 |
332,43 |
461,59 |
438,76 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
50,02 |
58,99 |
66,00 |
54,54 |
69,48 |
110,76 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,77 |
5,40 |
2,39 |
0,29 |
0,21 |
1,80 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
7,07 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,17 |
0,16 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
7,92 |
7,70 |
6,64 |
5,86 |
10,58 |
12,42 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,59 |
1,31 |
0,88 |
1,03 |
2,31 |
2,52 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,24 |
0,26 |
0,21 |
0,98 |
0,13 |
0,39 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4,16 |
2,57 |
1,94 |
1,68 |
4,09 |
5,65 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
2,93 |
3,56 |
3,61 |
2,17 |
4,05 |
3,86 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3,62 |
44,74 |
10,68 |
6,97 |
1,62 |
2,16 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,31 |
4,49 |
2,69 |
|
|
0,75 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,31 |
34,81 |
5,19 |
6,97 |
1,62 |
1,21 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
5,44 |
2,80 |
|
|
0,20 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
133,20 |
236,45 |
81,75 |
174,54 |
249,76 |
153,36 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
96,79 |
152,90 |
68,00 |
110,85 |
139,35 |
136,05 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
35,70 |
80,91 |
12,38 |
63,58 |
108,97 |
15,91 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
0,22 |
|
|
0,50 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,25 |
2,06 |
0,13 |
0,08 |
0,95 |
0,09 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,07 |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
0,10 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,39 |
0,49 |
0,16 |
|
0,38 |
0,71 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
0,22 |
0,88 |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,58 |
0,14 |
0,48 |
2,19 |
6,44 |
1,28 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
40,37 |
19,94 |
15,27 |
52,76 |
74,84 |
31,25 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
85,33 |
193,39 |
72,80 |
34,40 |
48,66 |
125,73 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
29,96 |
1,86 |
4,97 |
0,32 |
|
0,01 |
|
2.12 2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
55,37 |
191,53 |
67,83 |
34,08 |
48,66 |
125,72 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
121,21 |
290,99 |
14,94 |
43,66 |
36,58 |
28,83 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
5,34 |
286,76 |
14,94 |
42,94 |
35,19 |
28,83 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
115,87 |
4,23 |
|
0,72 |
1,39 |
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Thị trấn Dùng |
Cát Văn |
Đại Đồng |
Đồng Văn |
Hạnh Lâm |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (..) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58,23 |
12,72 |
0,16 |
0,28 |
0,77 |
0,20 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
37,95 |
11,95 |
0,11 |
0,26 |
0,56 |
0,07 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
37,95 |
11,95 |
0,11 |
0,26 |
0,56 |
0,07 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,96 |
0,36 |
0,05 |
0,02 |
0,10 |
0,13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,78 |
|
|
|
0,11 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,60 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,35 |
0,23 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,09 |
1,67 |
|
|
|
0,01 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
|
0,01 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,58 |
1,67 |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,32 |
1,47 |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,26 |
0,20 |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Kim Bảng |
Mai Giang |
Minh Sơn |
Minh Tiến |
Ngọc Lâm |
Ngọc Sơn |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,70 |
0,91 |
0,86 |
0,42 |
|
2,07 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,70 |
0,91 |
0,21 |
0,34 |
|
1,82 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1,70 |
0,91 |
0,21 |
0,34 |
|
1,82 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
0,65 |
0,04 |
|
0,25 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
0,05 |
0,00 |
0,03 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
0,02 |
|
0,03 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Phong Thịnh |
Thanh An |
Thanh Đức |
Thanh Hà |
Thanh Hương |
Thanh Lâm |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,83 |
0,55 |
2,40 |
0,09 |
3,96 |
0,01 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,63 |
0,28 |
0,16 |
0,06 |
2,15 |
0,01 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0,63 |
0,28 |
0,16 |
0,06 |
2,15 |
0,01 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,20 |
|
2,24 |
0,03 |
1,18 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
0,27 |
|
|
0,33 |
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
0,17 |
|
|
0,16 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.63 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Thanh Liên |
Thanh Mỹ |
Thanh Ngọc |
Thanh Phong |
Thanh Quả |
Thanh Sơn |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,27 |
0,85 |
4,30 |
1,55 |
3,57 |
0,10 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,42 |
0,11 |
4,21 |
0.40 |
1.34 |
0,07 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1,42 |
0,11 |
4,21 |
0,40 |
1,34 |
0,07 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,85 |
0,70 |
0,09 |
1,14 |
2,19 |
0,03 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
18 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
|
0,17 |
0,11 |
0,02 |
0,20 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục,thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,10 |
|
0,17 |
0,11 |
0,02 |
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,10 |
|
0,17 |
0,11 |
0,02 |
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Thanh Thịnh |
Thanh Thủy |
Thanh Tiên |
Thanh Tùng |
Thanh Xuân |
Xuân Dương |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,19 |
2,04 |
11,90 |
0,01 |
0,06 |
3,47 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,02 |
0,09 |
6,79 |
0,01 |
0,06 |
2,22 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0,02 |
0,09 |
6,79 |
0,01 |
0,06 |
2,22 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,35 |
5,11 |
|
0,01 |
1,25 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,12 |
0,23 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,05 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,04 |
0,31 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.75 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Thị trấn Dùng |
Cát Văn |
Đại Đồng |
Đồng Văn |
Hạnh Lâm |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ +(..) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
89,04 |
12,89 |
0,16 |
2,32 |
0,77 |
0,20 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
39,59 |
12,12 |
0,11 |
0,26 |
0,56 |
0,07 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
24,13 |
0,36 |
0,05 |
2,06 |
0,10 |
0,13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,86 |
|
|
|
0,11 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
23,08 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,78 |
0,23 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
2,10 |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
1,18 |
0,52 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,92 |
0,49 |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Kim Bảng |
Mai Giang |
Minh Sơn |
Minh Tiến |
Ngọc Lâm |
Ngọc Sơn |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
8,36 |
0,91 |
0,86 |
8,66 |
|
2,55 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,70 |
0,91 |
0,21 |
0.35 |
|
1,82 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
0,65 |
0,60 |
|
0,73 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,66 |
|
|
7,67 |
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Phong Thịnh |
Thanh An |
Thanh Đức |
Thanh Hà |
Thanh Hương |
Thanh Lâm |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,83 |
0,55 |
2,40 |
0,09 |
3,96 |
3,21 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,63 |
0,28 |
0,16 |
0,06 |
2,15 |
0,01 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
0,20 |
|
2,24 |
0,03 |
1,18 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
0,27 |
|
|
0,33 |
3,20 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Thanh Liên |
Thanh Mỹ |
Thanh Ngọc |
Thanh Phong |
Thanh Quả |
Thanh Sơn |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2,27 |
0,85 |
4,30 |
1,55 |
3,57 |
0,10 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,42 |
0,11 |
4,21 |
0,40 |
1,34 |
0,07 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
0,85 |
0,70 |
0,09 |
1,14 |
2,19 |
0,0.3 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
0,34 |
0,16 |
0,02 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
0,17 |
0,08 |
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
0,17 |
0,08 |
0,02 |
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Thanh Thinh |
Thanh Thủy |
Thanh Tiên |
Thanh Tùng |
Thanh Xuân |
Xuân Dương |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3,15 |
5,99 |
13,78 |
0,01 |
0,06 |
4,70 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,49 |
0,09 |
6,79 |
0,01 |
0,06 |
2,22 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
1,00 |
0,35 |
6,99 |
0,00 |
0,01 |
2,46 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,18 |
0,23 |
|
|
|
0,02 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,05 |
4,72 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025.
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
|
Thị trấn Dùng |
Cát Văn |
Đại Đồng |
Đồng Văn |
Hạnh Lâm |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (..) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,57 |
0,35 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,37 |
0,35 |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Kim Bảng |
Mai Giang |
Minh Sơn |
Minh Tiến |
Ngọc Lâm |
Ngọc Sơn |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Phong Thịnh |
Thanh An |
Thanh Đức |
Thanh Hà |
Thanh Hương |
Thanh Lâm |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Thanh Liên |
Thanh Mỹ |
Thanh Ngọc |
Thanh Phong |
Thanh Quả |
Thanh Sơn |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,01 |
0,13 |
|
0,57 |
0,11 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,13 |
|
0,12 |
0,11 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
0,43 |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
|
Thanh Thịnh |
Thanh Thủy |
Thanh Tiên |
Thanh Tùng |
Thanh Xuân |
Xuân Dương |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được duyệt; trong quá trình thực hiện trường hợp phát hiện có sai sót kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thì kịp thời báo cáo cơ quan có thẩm quyền để được xem xét, xử lý theo đúng quy định pháp luật.
3. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm phương án kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
4. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh