Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2369/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Bùi Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2369/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về thí điểm cơ chế đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;
Căn cứ Nghị định số 58/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14.
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1711/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2024 về duyệt quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Kế hoạch số 2048/KH-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi bổ sung Kế hoạch 649/KH-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Công văn số 6744/UBND-ĐT ngày 05 tháng 12 năm 2024 và Công văn số 16309/VP-ĐT ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về khẩn trương hoàn thiện hồ sơ lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Căn cứ Thông báo số 35/TB-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về tiếp thu, giải trình ý kiến nhân dân đối với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 573/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025, Công văn số 572/UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025 và của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1295/TTr-STNMT-QLĐ ngày 25 tháng 3 năm 2025 và Công văn số 1466/SNNMT-QLĐ ngày 28 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Phụ lục 1 kèm theo)
2. Diện tích quy hoạch sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã (Phụ lục 2 kèm theo)
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Phụ lục 3 kèm theo)
4. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch (Phụ lục 4 kèm theo)
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất năm 2030)
Điều 2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nhà Bè đã được phê duyệt tại Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2369/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về thí điểm cơ chế đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;
Căn cứ Nghị định số 58/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14.
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1711/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2024 về duyệt quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Kế hoạch số 2048/KH-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi bổ sung Kế hoạch 649/KH-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Công văn số 6744/UBND-ĐT ngày 05 tháng 12 năm 2024 và Công văn số 16309/VP-ĐT ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về khẩn trương hoàn thiện hồ sơ lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Căn cứ Thông báo số 35/TB-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về tiếp thu, giải trình ý kiến nhân dân đối với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 573/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025, Công văn số 572/UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025 và của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1295/TTr-STNMT-QLĐ ngày 25 tháng 3 năm 2025 và Công văn số 1466/SNNMT-QLĐ ngày 28 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Phụ lục 1 kèm theo)
2. Diện tích quy hoạch sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã (Phụ lục 2 kèm theo)
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Phụ lục 3 kèm theo)
4. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch (Phụ lục 4 kèm theo)
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất năm 2030)
Điều 2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nhà Bè đã được phê duyệt tại Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, giao:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè:
a) Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào Quy hoạch tỉnh, đảm bảo sự đồng bộ thống nhất.
c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng cần bảo vệ nghiêm ngặt; quản lý chặt chẽ diện tích đất trồng lúa, rừng (nếu có).
d) Chịu trách nhiệm rà soát về sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất, Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch phân khu đối với khu vực chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân.
đ) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
e) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
f) Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè và các Sở, Ban ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè được duyệt.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
c) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
d) Tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè định kỳ cho Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở, Ban Ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè được triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
So sánh Tăng (+) Giảm (-) |
||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)-(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
10.042,70 |
|
10.042,70 |
|
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
4.630,94 |
46,11 |
932,43 |
9,28 |
-3.698,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
131,88 |
1,31 |
|
|
-131,88 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
131,88 |
1,31 |
|
|
-131,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,94 |
0,03 |
|
|
-2,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.177,95 |
31,64 |
715,40 |
7,12 |
-2.462,55 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.316,53 |
13,11 |
217,03 |
2,16 |
-1.099,51 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,64 |
0,02 |
|
|
-1,64 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.411,75 |
53,89 |
9.110,26 |
90,72 |
3.698,51 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.002,51 |
9,98 |
1.880,97 |
18,73 |
878,46 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
131,54 |
1,31 |
205,10 |
2,04 |
73,56 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,99 |
0,13 |
19,76 |
0,20 |
6,77 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,77 |
0,36 |
89,58 |
0,89 |
53,81 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
64,54 |
0,64 |
81,29 |
0,81 |
16,75 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
128,35 |
1,28 |
790,96 |
7,88 |
662,61 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
21,93 |
0,22 |
44,22 |
0,44 |
22,29 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,49 |
0,03 |
62,35 |
0,62 |
58,86 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
100,13 |
1,00 |
272,08 |
2,71 |
171,95 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,45 |
0,01 |
411,05 |
4,09 |
409,60 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,34 |
0,01 |
1,25 |
0,01 |
-0,09 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
876,93 |
8,73 |
1.763,09 |
17,56 |
886,16 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
667,19 |
6,64 |
1.408,00 |
14,02 |
740,81 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
174,00 |
1,73 |
303,09 |
3,02 |
129,09 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35,75 |
0,36 |
52,01 |
0,52 |
16,26 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
790,43 |
7,87 |
2.136,71 |
21,28 |
1.346,29 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
618,21 |
6,16 |
1.581,13 |
15,74 |
962,92 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
24,47 |
0,24 |
35,86 |
0,36 |
11,39 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
35,65 |
0,35 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,37 |
0,00 |
30,11 |
0,30 |
29,74 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
13,08 |
0,13 |
21,43 |
0,21 |
8,35 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,37 |
0,00 |
0,72 |
0,01 |
0,35 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
2,03 |
0,02 |
2,31 |
0,02 |
0,28 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
131,88 |
1,31 |
429,50 |
4,28 |
297,61 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
5,72 |
0,06 |
5,97 |
0,06 |
0,25 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,87 |
0,02 |
1,31 |
0,01 |
-0,56 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
10,31 |
0,10 |
49,79 |
0,50 |
39,48 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
2.346,25 |
23,36 |
2.067,46 |
20,59 |
-278,79 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1,25 |
0,01 |
74,69 |
0,74 |
73,44 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.345,00 |
23,35 |
1.992,77 |
19,84 |
-352,23 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,55 |
0,05 |
18,27 |
0,18 |
13,72 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2369/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Nhà Bè |
Xã Hiệp Phước |
Xã Long Thới |
Xã Nhơn Đức |
Xã Phú Xuân |
Xã Phước Kiến |
Xã Phước Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
10.042,70 |
599,42 |
3.802,34 |
1.081,62 |
1.453,04 |
1.002,51 |
1.498,95 |
604,82 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
932,43 |
0,00 |
114,46 |
163,80 |
495,00 |
0,00 |
51,28 |
107,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
715,40 |
|
114,46 |
163,80 |
318,23 |
|
51,28 |
67,64 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
217,03 |
|
|
|
176,78 |
|
|
40,25 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.110,26 |
599,41 |
3.687,88 |
917,83 |
958,04 |
1.002,50 |
1.447,67 |
496,93 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.880,97 |
|
403,88 |
155,95 |
313,21 |
222,64 |
631,38 |
153,91 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
205,10 |
205,10 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,76 |
0,38 |
5,32 |
4,08 |
0,49 |
6,78 |
0,69 |
2,03 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
89,58 |
|
42,22 |
|
|
47,36 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
81,29 |
1,80 |
6,30 |
0,16 |
0,20 |
3,11 |
0,20 |
69,52 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
790,96 |
23,20 |
116,98 |
254,57 |
55,92 |
52,61 |
258,43 |
29,25 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
44,22 |
2,09 |
3,34 |
9,25 |
4,54 |
16,88 |
5,73 |
2,38 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
62,35 |
0,31 |
8,80 |
42,48 |
1,06 |
0,88 |
7,77 |
1,05 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
272,08 |
18,57 |
38,37 |
63,74 |
48,57 |
29,81 |
48,47 |
24,54 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
411,05 |
1,50 |
66,47 |
138,67 |
1,75 |
4,93 |
196,45 |
1,28 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,25 |
0,72 |
|
0,43 |
|
0,11 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.763,09 |
140,01 |
1.381,70 |
143,57 |
28,70 |
40,92 |
22,55 |
5,64 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.408,00 |
|
1.314,84 |
93,16 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
303,09 |
140,01 |
66,87 |
5,10 |
27,07 |
37,51 |
20,92 |
5,62 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
52,01 |
|
|
45,30 |
1,63 |
3,41 |
1,64 |
0,02 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.136,71 |
89,21 |
801,89 |
201,55 |
292,75 |
182,26 |
413,17 |
155,89 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.581,13 |
62,24 |
721,72 |
135,97 |
207,56 |
103,17 |
249,42 |
101,05 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
35,86 |
0,65 |
14,03 |
3,80 |
2,73 |
9,31 |
4,14 |
1,20 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
35,65 |
3,31 |
|
9,67 |
9,68 |
12,99 |
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
30,11 |
|
|
1,20 |
|
|
27,83 |
1,08 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
21,43 |
|
0,02 |
2,71 |
5,03 |
0,25 |
13,26 |
0,15 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,72 |
0,31 |
0,14 |
|
|
0,12 |
0,16 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
2,31 |
0,16 |
0,23 |
0,06 |
0,88 |
0,09 |
0,51 |
0,39 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
429,50 |
22,54 |
65,74 |
48,15 |
66,86 |
56,34 |
117,84 |
52,01 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
5,97 |
0,64 |
0,73 |
0,41 |
1,09 |
1,66 |
0,12 |
1,33 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,31 |
0,21 |
0,04 |
0,21 |
0,01 |
0,48 |
0,26 |
0,10 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
49,79 |
1,33 |
0,44 |
0,45 |
46,84 |
0,30 |
0,26 |
0,16 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
2.067,46 |
137,54 |
915,36 |
156,35 |
217,78 |
440,72 |
120,60 |
79,10 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
74,69 |
4,32 |
35,44 |
1,04 |
16,88 |
6,08 |
5,17 |
5,76 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.992,77 |
133,22 |
879,92 |
155,31 |
200,90 |
434,64 |
115,43 |
73,34 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
18,27 |
|
13,02 |
0,53 |
1,05 |
3,66 |
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện không còn, nên không phân chia chi tiết các loại đất chưa sử dụng.
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 2369/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Nhà Bè |
Xã Hiệp Phước |
Xã Long Thới |
Xã Nhơn Đức |
Xã Phú Xuân |
Xã Phước Kiến |
Xã Phước Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.698,51 |
115,69 |
1.857,91 |
340,19 |
422,80 |
126,96 |
618,29 |
216,67 |
- |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
131,88 |
|
131,88 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,94 |
|
|
|
|
1,34 |
1,59 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.464,19 |
112,70 |
1.043,14 |
266,77 |
298,10 |
121,04 |
528,56 |
93,89 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1.099,51 |
2,99 |
682,89 |
73,42 |
124,71 |
4,58 |
88,14 |
122,78 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
154,35 |
34,57 |
40,13 |
6,32 |
19,80 |
10,59 |
37,01 |
5,93 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
143,73 |
34,57 |
30,52 |
6,21 |
19,69 |
10,38 |
36,49 |
5,87 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
9,98 |
|
9,35 |
|
0,11 |
0,21 |
0,25 |
0,06 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,38 |
|
|
0,11 |
|
|
0,27 |
|
*Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2369/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Nhà Bè |
Xã Hiệp Phước |
Xã Long Thới |
Xã Nhơn Đức |
Xã Phú Xuân |
Xã Phước Kiến |
Xã Phước Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.709,23 |
13,09 |
1.203,86 |
134,37 |
86,63 |
16,04 |
218,63 |
36,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
131,88 |
|
131,88 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
131,88 |
|
131,88 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
983,19 |
13,09 |
561,51 |
121,75 |
48,97 |
15,41 |
203,75 |
18,72 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
594,16 |
|
510,47 |
12,62 |
37,67 |
0,63 |
14,88 |
17,89 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
346,02 |
11,41 |
136,03 |
51,08 |
26,65 |
51,55 |
61,56 |
7,74 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
66,69 |
|
49,59 |
0,05 |
4,35 |
2,33 |
6,95 |
3,42 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,17 |
2,17 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,06 |
|
|
|
|
2,02 |
|
0,04 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,08 |
|
0,01 |
|
|
0,07 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
9,63 |
0,50 |
1,01 |
0,15 |
2,78 |
5,09 |
0,07 |
0,03 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,15 |
0,12 |
|
|
0,03 |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,48 |
0,38 |
1,01 |
0,15 |
2,75 |
5,09 |
0,07 |
0,03 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,56 |
0,06 |
0,78 |
0,13 |
0,02 |
0,38 |
0,19 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,80 |
|
0,78 |
0,02 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,29 |
0,06 |
|
|
|
0,23 |
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,47 |
|
0,11 |
0,02 |
0,15 |
0,19 |
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
65,18 |
4,32 |
13,05 |
1,76 |
10,72 |
29,25 |
4,40 |
1,69 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
42,18 |
3,89 |
13,03 |
1,76 |
7,08 |
11,61 |
3,56 |
1,26 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
17,02 |
|
0,02 |
|
3,56 |
13,01 |
|
0,43 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,49 |
|
|
|
0,08 |
|
0,41 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
5,49 |
0,43 |
|
|
|
4,63 |
0,43 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,03 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
0,03 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,51 |
0,18 |
|
|
|
0,33 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
197,70 |
4,15 |
71,59 |
48,99 |
8,78 |
11,73 |
49,92 |
2,54 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
197,70 |
4,15 |
71,59 |
48,99 |
8,78 |
11,73 |
49,92 |
2,54 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,35 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
*Ghi chú: Diện tích thu hồi này là dự kiến, diện tích thu hồi thực tế phụ thuộc vào từng dự án được xác định đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm.