Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 2143/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2143/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2586/TTr-SVHTTDL 23 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới: 17 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 05 thủ tục hành chính cấp xã;
2. Sửa đổi, bổ sung: 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh;
3. Bãi bỏ: 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 11 thủ tục hành chính cấp huyện và 03 thủ tục hành chính cấp xã.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các thủ tục hành chính tương ứng đã công bố tại các Quyết định số 4001/QĐ-UBND ngày 24/12/2024; Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 31/12/2024; Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 20/3/2025; Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức và rà soát sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2143/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Ghi chú |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|||||||
1 |
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
2 |
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
3 |
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch.. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
4 |
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
5 |
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không quy định.
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
6 |
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
7 |
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
8 |
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
9 |
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
10 |
|
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Không quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. |
|
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||||
11 |
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
12 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính. |
|
13 |
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
14 |
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
III |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||||||
15 |
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định.
|
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
|
16 |
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
|
17 |
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định.
|
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||||
1 |
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến UBND cấp xã. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không quy định |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ. |
|
II |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||||||
2 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến UBND cấp xã. |
Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không quy định. |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
3 |
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến UBND cấp xã. |
Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định. |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
4 |
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến UBND cấp xã. |
Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không quy định. |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
5 |
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến UBND cấp xã. |
Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không quy định. |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2143/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2586/TTr-SVHTTDL 23 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới: 17 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 05 thủ tục hành chính cấp xã;
2. Sửa đổi, bổ sung: 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh;
3. Bãi bỏ: 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 11 thủ tục hành chính cấp huyện và 03 thủ tục hành chính cấp xã.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các thủ tục hành chính tương ứng đã công bố tại các Quyết định số 4001/QĐ-UBND ngày 24/12/2024; Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 31/12/2024; Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 20/3/2025; Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức và rà soát sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2143/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Ghi chú |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|||||||
1 |
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
2 |
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
3 |
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch.. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
4 |
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
5 |
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không quy định.
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
6 |
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
7 |
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
8 |
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
9 |
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
10 |
|
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Không quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không quy định. |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. |
|
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||||
11 |
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
12 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính. |
|
13 |
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
14 |
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
III |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||||||
15 |
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định.
|
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
|
16 |
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định. |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
|
17 |
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định.
|
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||||
1 |
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến UBND cấp xã. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không quy định |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ. |
|
II |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||||||
2 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến UBND cấp xã. |
Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không quy định. |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
3 |
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến UBND cấp xã. |
Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định. |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
4 |
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến UBND cấp xã. |
Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không quy định. |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
5 |
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến UBND cấp xã. |
Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không quy định. |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA CẤP TỈNH[[1]] |
||||||||
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
||
1 |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
2 |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Chưa quy định |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
B |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
|
|
|
||
3 |
1.003490 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
C |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
|
|
|
|||
3 |
1.003868 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
4 |
1.003114 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
5 |
1.008201 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
6 |
1.003483 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
I |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
|
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.008895 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
2 |
1.008896 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
3 |
1.008897 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
||
1 |
1.000903 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
2 |
1.000831 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
3 |
1.003645 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
4 |
1.000903 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
II |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
4 |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
5 |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
6 |
1.008900 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
III |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||
7 |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
8 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
9 |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
10 |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
I |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
|
1 |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
2 |
1.008902 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
3 |
1.008903 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |