Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 625/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/08/2025
Ngày có hiệu lực 01/08/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Lê Trường Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 625/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 01 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 496/TTr-SVHTTDL ngày 30 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Đồng Nai (Phụ lục Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, HCTC, HCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TỈNH ĐỒNG NAI
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Cấp thực hiện

Hình thức thực hiện không phụ thuộc vào địa giới

Ghi chú

Trực tuyến

Dịch vụ BCCI

Trực tiếp

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (163 TTHC)

1.

1.012080

Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Cấp tỉnh

x

x

 

 

2.

1.012081

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Cấp tỉnh

x

x

 

 

3.

1.012082

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Cấp tỉnh

x

x

 

 

4.

2.001173

Cho phép họp báo nước ngoài

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

5.

2.001171

Cho phép họp báo trong nước

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

6.

1.009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

7.

1.009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

8.

1.013783

Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

9.

1.013786

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

10.

1.013788

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

11.

1.013785

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

12.

1.013782

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

13.

1.013781

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

14.

1.013787

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

15.

1.013784

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

16.

1.013789

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

17.

1.013790

Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu

Báo chí

Cấp tỉnh

x

x

 

 

18.

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

19.

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

20.

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

21.

2.001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

22.

1.003483

cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

23.

1.003114

cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

24.

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

25.

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

26.

2.001740

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

27.

2.001737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

28.

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

29.

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

30.

1.008201

Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

31.

1.013698

Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

32.

1.013699

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

33.

1.013701

Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

34.

1.013700

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

Xuất bản, In, Phát hành

Cấp tỉnh

x

x

 

 

35.

2.001765

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh truyền hình

Cấp tỉnh

x

x

 

 

36.

1.003384

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh truyền hình

Cấp tỉnh

x

x

 

 

37.

1.003888

Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Thông tin đối ngoại

Cấp tỉnh

x

x

 

 

38.

1.004639

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

Cấp tỉnh

x

x

 

 

39.

1.004666

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

Cấp tỉnh

x

x

 

 

40.

1.004645

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Quảng cáo

Cấp tỉnh

x

x

 

 

41.

1.004650

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Quảng cáo

Cấp tỉnh

x

x

 

 

42.

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

43.

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

44.

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

45.

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

46.

1.002001

Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

47.

1.001976

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

48.

2.002740

Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

49.

1.001988

Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

50.

1.004508

Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

51.

2.002738

Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

52.

2.002739

Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

53.

2.002772

Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

54.

2.002774

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

55.

2.002773

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

56.

1.001833

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

57.

1.003838

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

58.

2.001613

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

59.

1.003793

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

60.

2.001591

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

61.

1.003646

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

62.

1.001106

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

63.

1.001123

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

64.

1.001822

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

65.

1.002003

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

66.

1.003901

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

67.

2.001641

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

68.

1.013456

Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh

Di sản

Cấp tỉnh

x

x

 

 

69.

2.002739

Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

70.

1.011454

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

71.

2.002738

Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp tỉnh

x

x

 

 

72.

1.001833

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

73.

1.001809

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

74.

1.001778

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

75.

1.001755

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

76.

1.001738

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

77.

1.001704

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

78.

1.001671

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

79.

1.001229

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

80.

1.001211

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

81.

1.001191

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

82.

1.001182

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

83.

1.001147

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

84.

2.001496

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

85.

1.009397

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

86.

1.009398

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Cấp tỉnh

x

x

 

 

87.

1.009403

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

Cấp tỉnh

x

x

 

 

88.

1.009399

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

Cấp tỉnh

x

x

 

 

89.

1.003676

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

Cấp tỉnh

x

x

 

 

90.

1.003654

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

Cấp tỉnh

x

x

 

 

91.

1.001029

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

Cấp tỉnh

x

x

 

 

92.

1.001008

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

Cấp tỉnh

x

x

 

 

93.

1.000963

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

Cấp tỉnh

x

x

 

 

94.

1.000922

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

Cấp tỉnh

x

x

 

 

95.

1.003743

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Cấp tỉnh

x

x

 

 

96.

1.003560

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Cấp tỉnh

x

x

 

 

97.

1.006412

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cấp tỉnh

x

x

 

 

98.

1.001082

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cấp tỉnh

x

x

 

 

99.

1.001091

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cấp tỉnh

x

x

 

 

100.

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

101.

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

102.

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

103.

1.004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

104.

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

105.

1.004605

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

106.

2.001589

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

107.

1.003742

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

108.

1.003717

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

109.

1.003240

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

110.

1.003275

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

111.

1.003002

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

112.

1.001837

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

113.

2.001611

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

114.

2.001622

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

115.

2.001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

116.

2.001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

117.

1.004528

Công nhận điểm du lịch

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

118.

1.003490

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

119.

1.004551

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

120.

1.004503

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

121.

1.001455

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

122.

1.004580

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

123.

1.004572

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

124.

1.004594

Công nhận hạng có sở lưu trú du lịch: hạng 1- 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

Du lịch

Cấp tỉnh

x

x

 

 

125.

1.002445

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

126.

1.002396

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

127.

1.003441

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận.

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

128.

1.000983

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

129.

1.002022

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

130.

1.002013

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

131.

1.001782

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

132.

1.000953

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

133.

1.000936

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

134.

1.000883

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

135.

1.001195

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

136.

1.000904

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

137.

1.000863

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billirads & Snooker

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

138.

1.001801

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

139.

1.000814

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

140.

2.002188

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

141.

1.005357

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

142.

1.005163

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

143.

1.005162

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

144.

1.001527

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

145.

1.001517

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

146.

1.001500

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

147.

1.001213

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

148.

1.001056

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

149.

1.000920

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

150.

1.000847

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

151.

1.000842

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

152.

1.000830

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

153.

1.000644

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

154.

1.000594

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

155.

1.000560

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

156.

1.000544

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ Cổ truyền, Vovinam

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

157.

1.000518

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

158.

1.000501

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

159.

1.000485

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Thể thao

Cấp tỉnh

x

x

 

 

160.

1.001376

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

Thi đua - Khen thưởng

Cấp tỉnh

x

x

 

 

161.

1.001108

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

Thi đua - Khen thưởng

Cấp tỉnh

x

x

 

 

162.

1.000564

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

Thi đua - Khen thưởng

Cấp tỉnh

x

x

 

 

163.

1.000871

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

Thi đua - Khen thưởng

Cấp tỉnh

x

x

 

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (09 TTHC)

1.

1.013791

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã

Văn hóa

Cấp xã

x

x

 

 

2.

1.013793

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp xã

x

x

 

 

3.

1.013794

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp xã

x

x

 

 

4.

1.013795

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp xã

x

x

 

 

5.

1.013792

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp xã

x

x

 

 

6.

1.012084

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

Gia đình

Cấp xã

x

x

 

 

7.

1.012085

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

Gia đình

Cấp xã

x

x

 

 

8.

1.003622

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa

Cấp xã

x

x

 

 

9.

2.000794

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao

Cấp xã

x

x

 

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...