Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2024
Số hiệu | 209/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 190/TTr-STP ngày 17/01/2025; ý kiến thống nhất (bằng phiếu biểu quyết) của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh và UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2024, gồm 43 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và 13 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HÀ TĨNH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2024
(kèm theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 74/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của HĐND tỉnh |
Về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 131/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND 18/12/2013 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
29/7/2024 |
2. |
Nghị quyết |
Số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Nghị quyết số 121/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2024 |
3. |
Nghị quyết |
Số 275/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh |
Được thay thế tại Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh |
15/5/2024 |
4. |
Quyết định |
Số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh |
Quy định chính sách về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
5. |
Quyết định |
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
6. |
Quyết định |
Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh |
Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
7. |
Quyết định |
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh |
14/6/2024 |
8. |
Quyết định |
Số 30/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/7/2024 |
9. |
Quyết định |
Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập; giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
10. |
Quyết định |
Số 30/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
11. |
Quyết định |
Số 31/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh về Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
I.2. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ |
|||||
12. |
Nghị quyết |
Số 100/2023/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của HĐND tỉnh |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2024 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 142/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 100/2023/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của HĐND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2024 |
13/12/2024 |
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|||||
13. |
Nghị quyết |
Số 93/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí năm học 2022-2023 |
Được thay thế tại Nghị quyết số 126/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2023-2024 |
29/7/2024 |
14. |
Quyết định |
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
Quy định Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh Quy định Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/4/2024 |
I.4. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, THUẾ |
|||||
15. |
Quyết định |
Số 85/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh |
Quy định một số nội dung về nộp thuế và trách nhiệm quản lý thu thuế Giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 85/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh quy định một số nội dung về nộp thuế và trách nhiệm quản lý thu thuế Giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/9/2024 |
16. |
Quyết định |
Số 36/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (không bao gồm xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
09/9/2024 |
17. |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/ 2020 của UBND tỉnh |
Quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh Quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
05/11/2024 |
18. |
Quyết định |
Số 52/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (không bao gồm xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
09/9/2024 |
I.5. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|||||
19. |
Quyết định |
Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước |
05/02/2024 |
I.6. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG |
|||||
20. |
Nghị quyết |
Số 109/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 129/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/7/2024 |
I.7. LĨNH VỰC THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG |
|||||
21. |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh |
15/11/2024 |
22. |
Quyết định |
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh |
15/11/2024 |
23. |
Quyết định |
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/12/2024 |
I.8. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
24. |
Quyết định |
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Khu dân cư văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của UBND tỉnh quy định chi tiết tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/9/2024 |
I.9. LĨNH VỰC TƯ PHÁP, THANH TRA |
|||||
25. |
Nghị quyết |
Số 166/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Nghị quyết số 130/2024/NQ- HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
29/7/2024 |
I.10. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
26. |
Nghị quyết |
Số 276/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container qua Cảng Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Nghị quyết |
01/01/2024 |
27. |
Nghị quyết |
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 276/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container qua cảng Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Nghị quyết |
01/01/2024 |
28. |
Quyết định |
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh |
01/11/2024 |
29. |
Quyết định |
Số 18/2022/QĐ-UNND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh |
Về ban hành Quy chế phối hợp thực hiện các hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và tiếp nhận, giải quyết phản ánh, yêu cầu, khiếu nại của người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
22/10/2024 |
I.11. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
30. |
Quyết định |
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh về việc công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do UBND tỉnh ban hành |
27/6/2024 |
I.12. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
31. |
Quyết định |
Số 45/2017/QĐ-UBND ngày 01/10/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của hòa giải viên lao động |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
05/7/2024 |
32. |
Quyết định |
Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 20/62024 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
05/7/2024 |
I.13. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
33. |
Quyết định |
Số 94/2004/QĐ-UB-NV ngày 28/10/2004 của UBND tỉnh |
Về việc thành lập Bệnh viện Đa khoa khu vực Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tinh bãi bỏ Quyết định số 94/2004/QĐ-UB-NV ngày 28/10/2004 của UBND tỉnh về việc thành lập Bệnh viện Đa khoa khu vực Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo |
22/7/2024 |
34. |
Quyết định |
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh |
Quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức |
20/12/2024 |
35. |
Quyết định |
Số 38/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng |
Được thay thế tại Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 |
20/12/2024 |
36. |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Được thay thế tại Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
08/02/2024 |
37. |
Quyết định |
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ, chức danh công chức cấp xã; ngành đào tạo và việc tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/02/2024 |
38. |
Quyết định |
Số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
08/02/2024 |
I.14. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
39. |
Quyết định |
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý kiến trúc, cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/10/2024 |
40. |
Quyết định |
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ- UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý kiến trúc, cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/10/2024 |
41. |
Quyết định |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của UBND tỉnh ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/7/2024 |
42. |
Quyết định |
Số 29/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của UBND tỉnh ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/7/2024 |
I.15. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
43. |
Quyết định |
Số 50/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp ngành Y tế tỉnh Hà Tĩnh |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh về việc công bố văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành |
04/10/2024 |
Tổng số: 43 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HÀ TĨNH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(kèm theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, NGÂN HÀNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 44/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tạo nguồn lực xây dựng thành công tỉnh Hà Tĩnh đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2022 - 2025 |
Mục 1, mục 2 phần III; điểm c mục 6 Phần V; điểm đ mục 6 phần V; điểm e mục 6 phần V |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 124/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tạo nguồn lực xây dựng thành công tỉnh Hà Tĩnh đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2022 - 2025 |
15/5/2024 |
2. |
Quyết định |
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND tỉnh Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền mặt) |
Khoản 5 Điều 3; khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND tỉnh |
02/02/2024 |
I.2. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
3. |
Nghị quyết |
Số 118/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ đào tạo lưu học sinh Lào học tập tại các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 |
Điểm a khoản 2 Điều 1; khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều 2; khoản 1, điểm b khoản 2, điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều 3; khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 5; Điều 8; Thay thế cụm từ “Cơ sở đào tạo” bằng cụm từ “cơ sở giáo dục đào tạo” tại tên của Nghị quyết; điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 3 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị quyết số 139/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 118/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ đào tạo lưu học sinh Lào học tập tại các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 |
13/12/2024 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
4. |
Nghị quyết |
Số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điều 5; Bảng 06; Bảng 07; khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh |
15/5/2024 |
5. |
Nghị quyết |
Số 51/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
Khoản 2 Điều 2; Điều 3; Điều 5; Quy trình thực hiện, hồ sơ hỗ trợ về chính sách tập trung, tích tụ ruộng đất quy định tại Tiểu mục 2 Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 51/2021/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 125/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 51/2021/NQ- HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022- 2025 |
29/7/2024 |
6. |
Nghị quyết |
Số 97/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường giai đoạn 2023-2025 |
Điểm a khoản 3 Điều 6; điểm đ khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 133/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 97/2022/NQ- HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường giai đoạn 2023-2025 |
10/10/2024 |
7. |
Quyết định |
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Mục III Phụ lục 03 quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ xử lý rác thải sinh hoạt tại Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải ở xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND ngày 18/11/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một phần Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/11/2024 |
8. |
Quyết định |
Số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Điều 5; Bảng 6 và Bảng 7; khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh |
14/6/2024 |
I.4. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
9. |
Nghị quyết |
Số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025 |
Khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 13; điểm b khoản 2 Điều 14; gạch đầu dòng thứ 5 điểm a khoản 3 Điều 14; gạch đầu dòng thứ 5 điểm b khoản 3 Điều 14; Điều 12; Phụ lục ban hành kèm theo |
Nghị quyết số 134/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025 |
10/10/2024 |
10. |
Nghị quyết |
Số 106/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 72/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh về quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
Điểm b khoản 9 Điều 1; Khoản 10 Điều 1 |
Nghị quyết số 134/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025 |
10/10/2024 |
I.5. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|||||
11. |
Quyết định |
Số 36/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh quy định Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025 |
- Phụ lục I: Chỉ tiêu 13.1 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn; Chỉ tiêu 14.1 thuộc tiêu chí số 14 về Giáo dục và Đào tạo; Chỉ tiêu 15.4 thuộc tiêu chí số 15 về Y tế; Chỉ tiêu 17.1 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường và an toàn thực phẩm; Chỉ tiêu 18.4 thuộc tiêu chí số 18 về Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật - Phụ lục II: Chỉ tiêu 3.2, 3.4 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai; Chỉ tiêu 8.4 thuộc tiêu chí số 8 về Thông tin và Truyền thông; Nội dung tiêu chí “12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn” và chỉ tiêu “≥ 50%” thuộc tiêu chí số 12 về Lao động; Chỉ tiêu 13.1, 13.3, 13.4 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn; Chỉ tiêu 14.2, 14.3, 14.4 thuộc tiêu chí số 14 về Y tế; Chỉ tiêu 15.2 thuộc tiêu chí số 15 về Hành chính công; Chỉ tiêu 16.1, 16.2 thuộc tiêu chí số 16 về Tiếp cận pháp luật; Chỉ tiêu 17.10 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường; Chỉ tiêu 18.1, 18.2, 18.3 thuộc tiêu chí số 18 về Chất lượng môi trường sống; Chỉ tiêu 19.2 thuộc tiêu chí số 19 về Quốc phòng và An ninh; |
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của UBND tỉnh sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của các Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND và Quyết định số 37/2022/QĐUBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh |
26/7/2024 |
12. |
Quyết định |
Số 37/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh quy định Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022 - 2025 |
- Phụ lục III: chỉ tiêu 2.4 thuộc tiêu chí số 2 về Giao thông; Chỉ tiêu 5.4 thuộc tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục; Chỉ tiêu 6.2, 6.4 thuộc tiêu chí số 6 về Kinh tế; Chỉ tiêu 7.4 thuộc tiêu chí số 7 về Môi trường; Chỉ tiêu 9.5 thuộc tiêu chí số 9 về Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công; - Phụ lục IV: Chỉ tiêu 2.3 thuộc tiêu chí số 2 về Giao thông; Chỉ tiêu 3.1 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai; Chỉ tiêu 5.6 thuộc tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục; Chỉ tiêu 6.3 thuộc tiêu chí số 6 về Kinh tế; Chỉ tiêu 9.2 thuộc tiêu chí số 9 về An ninh trật tự - Hành chính công |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của UBND tỉnh sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của các Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND và Quyết định số 37/2022/QĐUBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh |
26/7/2024 |
I.6. LĨNH VỰC AN NINH-QUỐC PHÒNG |
|||||
13. |
Nghị quyết |
Số 111/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp và kiêm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng và mức phụ cấp kiêm nhiệm của người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp đối với một số chức danh khác trên địa bàn tỉnh |
Khoản 3 Điều 5 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 129/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/7/2024 |
Tổng số: 13 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 190/TTr-STP ngày 17/01/2025; ý kiến thống nhất (bằng phiếu biểu quyết) của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh và UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2024, gồm 43 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và 13 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HÀ TĨNH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2024
(kèm theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 74/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của HĐND tỉnh |
Về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 131/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND 18/12/2013 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
29/7/2024 |
2. |
Nghị quyết |
Số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Nghị quyết số 121/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2024 |
3. |
Nghị quyết |
Số 275/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh |
Được thay thế tại Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh |
15/5/2024 |
4. |
Quyết định |
Số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh |
Quy định chính sách về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
5. |
Quyết định |
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
6. |
Quyết định |
Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh |
Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
7. |
Quyết định |
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh |
14/6/2024 |
8. |
Quyết định |
Số 30/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/7/2024 |
9. |
Quyết định |
Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập; giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
10. |
Quyết định |
Số 30/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
11. |
Quyết định |
Số 31/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh về Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/10/2024 |
I.2. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ |
|||||
12. |
Nghị quyết |
Số 100/2023/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của HĐND tỉnh |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2024 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 142/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 100/2023/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của HĐND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2024 |
13/12/2024 |
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|||||
13. |
Nghị quyết |
Số 93/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí năm học 2022-2023 |
Được thay thế tại Nghị quyết số 126/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2023-2024 |
29/7/2024 |
14. |
Quyết định |
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
Quy định Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh Quy định Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/4/2024 |
I.4. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, THUẾ |
|||||
15. |
Quyết định |
Số 85/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh |
Quy định một số nội dung về nộp thuế và trách nhiệm quản lý thu thuế Giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 85/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh quy định một số nội dung về nộp thuế và trách nhiệm quản lý thu thuế Giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/9/2024 |
16. |
Quyết định |
Số 36/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (không bao gồm xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
09/9/2024 |
17. |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/ 2020 của UBND tỉnh |
Quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh Quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
05/11/2024 |
18. |
Quyết định |
Số 52/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (không bao gồm xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh |
09/9/2024 |
I.5. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|||||
19. |
Quyết định |
Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước |
05/02/2024 |
I.6. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG |
|||||
20. |
Nghị quyết |
Số 109/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 129/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/7/2024 |
I.7. LĨNH VỰC THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG |
|||||
21. |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh |
15/11/2024 |
22. |
Quyết định |
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh |
15/11/2024 |
23. |
Quyết định |
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/12/2024 |
I.8. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
24. |
Quyết định |
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Khu dân cư văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của UBND tỉnh quy định chi tiết tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/9/2024 |
I.9. LĨNH VỰC TƯ PHÁP, THANH TRA |
|||||
25. |
Nghị quyết |
Số 166/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Nghị quyết số 130/2024/NQ- HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
29/7/2024 |
I.10. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
26. |
Nghị quyết |
Số 276/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container qua Cảng Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Nghị quyết |
01/01/2024 |
27. |
Nghị quyết |
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 276/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container qua cảng Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Nghị quyết |
01/01/2024 |
28. |
Quyết định |
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh |
01/11/2024 |
29. |
Quyết định |
Số 18/2022/QĐ-UNND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh |
Về ban hành Quy chế phối hợp thực hiện các hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và tiếp nhận, giải quyết phản ánh, yêu cầu, khiếu nại của người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
22/10/2024 |
I.11. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
30. |
Quyết định |
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh về việc công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do UBND tỉnh ban hành |
27/6/2024 |
I.12. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
31. |
Quyết định |
Số 45/2017/QĐ-UBND ngày 01/10/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của hòa giải viên lao động |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
05/7/2024 |
32. |
Quyết định |
Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 20/62024 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
05/7/2024 |
I.13. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
33. |
Quyết định |
Số 94/2004/QĐ-UB-NV ngày 28/10/2004 của UBND tỉnh |
Về việc thành lập Bệnh viện Đa khoa khu vực Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tinh bãi bỏ Quyết định số 94/2004/QĐ-UB-NV ngày 28/10/2004 của UBND tỉnh về việc thành lập Bệnh viện Đa khoa khu vực Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo |
22/7/2024 |
34. |
Quyết định |
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh |
Quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức |
20/12/2024 |
35. |
Quyết định |
Số 38/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng |
Được thay thế tại Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 |
20/12/2024 |
36. |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Được thay thế tại Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
08/02/2024 |
37. |
Quyết định |
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ, chức danh công chức cấp xã; ngành đào tạo và việc tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/02/2024 |
38. |
Quyết định |
Số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
08/02/2024 |
I.14. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
39. |
Quyết định |
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý kiến trúc, cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/10/2024 |
40. |
Quyết định |
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ- UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý kiến trúc, cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/10/2024 |
41. |
Quyết định |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế tại Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của UBND tỉnh ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/7/2024 |
42. |
Quyết định |
Số 29/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của UBND tỉnh ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/7/2024 |
I.15. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
43. |
Quyết định |
Số 50/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp ngành Y tế tỉnh Hà Tĩnh |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh về việc công bố văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành |
04/10/2024 |
Tổng số: 43 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HÀ TĨNH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(kèm theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, NGÂN HÀNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 44/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tạo nguồn lực xây dựng thành công tỉnh Hà Tĩnh đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2022 - 2025 |
Mục 1, mục 2 phần III; điểm c mục 6 Phần V; điểm đ mục 6 phần V; điểm e mục 6 phần V |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 124/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tạo nguồn lực xây dựng thành công tỉnh Hà Tĩnh đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2022 - 2025 |
15/5/2024 |
2. |
Quyết định |
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND tỉnh Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền mặt) |
Khoản 5 Điều 3; khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND tỉnh |
02/02/2024 |
I.2. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
3. |
Nghị quyết |
Số 118/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ đào tạo lưu học sinh Lào học tập tại các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 |
Điểm a khoản 2 Điều 1; khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều 2; khoản 1, điểm b khoản 2, điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều 3; khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 5; Điều 8; Thay thế cụm từ “Cơ sở đào tạo” bằng cụm từ “cơ sở giáo dục đào tạo” tại tên của Nghị quyết; điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 3 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị quyết số 139/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 118/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ đào tạo lưu học sinh Lào học tập tại các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 |
13/12/2024 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
4. |
Nghị quyết |
Số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điều 5; Bảng 06; Bảng 07; khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh |
15/5/2024 |
5. |
Nghị quyết |
Số 51/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
Khoản 2 Điều 2; Điều 3; Điều 5; Quy trình thực hiện, hồ sơ hỗ trợ về chính sách tập trung, tích tụ ruộng đất quy định tại Tiểu mục 2 Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 51/2021/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 125/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 51/2021/NQ- HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022- 2025 |
29/7/2024 |
6. |
Nghị quyết |
Số 97/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường giai đoạn 2023-2025 |
Điểm a khoản 3 Điều 6; điểm đ khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 133/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 97/2022/NQ- HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường giai đoạn 2023-2025 |
10/10/2024 |
7. |
Quyết định |
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Mục III Phụ lục 03 quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ xử lý rác thải sinh hoạt tại Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải ở xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND ngày 18/11/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một phần Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/11/2024 |
8. |
Quyết định |
Số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Điều 5; Bảng 6 và Bảng 7; khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh |
14/6/2024 |
I.4. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
9. |
Nghị quyết |
Số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025 |
Khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 13; điểm b khoản 2 Điều 14; gạch đầu dòng thứ 5 điểm a khoản 3 Điều 14; gạch đầu dòng thứ 5 điểm b khoản 3 Điều 14; Điều 12; Phụ lục ban hành kèm theo |
Nghị quyết số 134/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025 |
10/10/2024 |
10. |
Nghị quyết |
Số 106/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 72/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh về quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
Điểm b khoản 9 Điều 1; Khoản 10 Điều 1 |
Nghị quyết số 134/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025 |
10/10/2024 |
I.5. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|||||
11. |
Quyết định |
Số 36/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh quy định Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025 |
- Phụ lục I: Chỉ tiêu 13.1 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn; Chỉ tiêu 14.1 thuộc tiêu chí số 14 về Giáo dục và Đào tạo; Chỉ tiêu 15.4 thuộc tiêu chí số 15 về Y tế; Chỉ tiêu 17.1 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường và an toàn thực phẩm; Chỉ tiêu 18.4 thuộc tiêu chí số 18 về Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật - Phụ lục II: Chỉ tiêu 3.2, 3.4 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai; Chỉ tiêu 8.4 thuộc tiêu chí số 8 về Thông tin và Truyền thông; Nội dung tiêu chí “12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn” và chỉ tiêu “≥ 50%” thuộc tiêu chí số 12 về Lao động; Chỉ tiêu 13.1, 13.3, 13.4 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn; Chỉ tiêu 14.2, 14.3, 14.4 thuộc tiêu chí số 14 về Y tế; Chỉ tiêu 15.2 thuộc tiêu chí số 15 về Hành chính công; Chỉ tiêu 16.1, 16.2 thuộc tiêu chí số 16 về Tiếp cận pháp luật; Chỉ tiêu 17.10 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường; Chỉ tiêu 18.1, 18.2, 18.3 thuộc tiêu chí số 18 về Chất lượng môi trường sống; Chỉ tiêu 19.2 thuộc tiêu chí số 19 về Quốc phòng và An ninh; |
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của UBND tỉnh sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của các Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND và Quyết định số 37/2022/QĐUBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh |
26/7/2024 |
12. |
Quyết định |
Số 37/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh quy định Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022 - 2025 |
- Phụ lục III: chỉ tiêu 2.4 thuộc tiêu chí số 2 về Giao thông; Chỉ tiêu 5.4 thuộc tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục; Chỉ tiêu 6.2, 6.4 thuộc tiêu chí số 6 về Kinh tế; Chỉ tiêu 7.4 thuộc tiêu chí số 7 về Môi trường; Chỉ tiêu 9.5 thuộc tiêu chí số 9 về Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công; - Phụ lục IV: Chỉ tiêu 2.3 thuộc tiêu chí số 2 về Giao thông; Chỉ tiêu 3.1 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai; Chỉ tiêu 5.6 thuộc tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục; Chỉ tiêu 6.3 thuộc tiêu chí số 6 về Kinh tế; Chỉ tiêu 9.2 thuộc tiêu chí số 9 về An ninh trật tự - Hành chính công |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của UBND tỉnh sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của các Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND và Quyết định số 37/2022/QĐUBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh |
26/7/2024 |
I.6. LĨNH VỰC AN NINH-QUỐC PHÒNG |
|||||
13. |
Nghị quyết |
Số 111/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp và kiêm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng và mức phụ cấp kiêm nhiệm của người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp đối với một số chức danh khác trên địa bàn tỉnh |
Khoản 3 Điều 5 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 129/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/7/2024 |
Tổng số: 13 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |