Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
| Số hiệu | 2025/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 24/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 24/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
| Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2025/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 158/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 07 (Bảy) thủ tục hành chính mới ban hành và 13 (Mười ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Hoàn thành việc cập nhật công khai đầy đủ danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính Trong thời gian 03 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
- Đồng bộ đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
- Cấu hình quy trình điện tử trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với quy trình được phê duyệt tại Điều 2 Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính (số thứ tự 3, 6) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính (số thứ tự 10, 11, 12, 13) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
- Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và Công nghệ; sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ (số thứ tự 76, 77, 78, 79) trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ- UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2025/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 158/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 07 (Bảy) thủ tục hành chính mới ban hành và 13 (Mười ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Hoàn thành việc cập nhật công khai đầy đủ danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính Trong thời gian 03 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
- Đồng bộ đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
- Cấu hình quy trình điện tử trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với quy trình được phê duyệt tại Điều 2 Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính (số thứ tự 3, 6) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính (số thứ tự 10, 11, 12, 13) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
- Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và Công nghệ; sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ (số thứ tự 76, 77, 78, 79) trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ- UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ |
||||||
|
1. |
1.014388.H61 |
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
2. |
1.014384.H61 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3. |
1.014390.H61 |
Thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
4. |
1.014391.H61 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
5. |
1.014392.H61 |
Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
|
6. |
1.014393.H61 |
Công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
7. |
1.014394.H61 |
Thành lập đơn vị trực thuộc ở nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ |
|||
|
1 |
1.001786.000.00.00.H61 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
2 |
1.001770.000.00.00.H61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
3 |
1.001747.000.00.00.H61 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
4 |
1.001716.000.00.00.H61 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
5 |
1.001693.000.00.00.H61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
6 |
1.001677.000.00.00.H61 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
7 |
1.011818.H61 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
8 |
1.011820.H61 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
9 |
1.011819.H61 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
10 |
1.013938.H61 |
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
11 |
1.013941.H61 |
Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
12 |
1.013920.H61 |
Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
13 |
1.013926.H61 |
Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài. |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN |
18 ngày làm việc |
|
Bước 2.3 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2.4 |
Xem xét, ký duyệt trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
Bước 3.1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ chuyển chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý |
Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng thông qua, trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách xét duyệt trình UBND tỉnh ký duyệt và chuyển Văn thư |
Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
|
Bước 3.3 |
Đóng dấu, phát hành; chuyển kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày làm việc |
||
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ. Mã thủ tục: 1.014384.H61
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN |
10 ngày làm việc |
|
Bước 2.3 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2.4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN |
5 ngày làm việc |
|
Bước 2.3 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2.4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN |
10 ngày làm việc |
|
Bước 2.3 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2.4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.3 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2.4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
||
6. Thủ tục công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển. Mã thủ tục: 1.014393.H61
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN |
25 ngày làm việc |
|
Bước 2.3 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2.4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.3 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2.4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh