Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 1998/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Bùi Đình Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1998/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 901/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4470/TTr.SXD ngày 29 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, trong đó:
- Quy trình nội bộ cấp tỉnh: 03 quy trình.
- Quy trình nội bộ cấp xã: 01 quy trình.
(có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Thay thế thủ tục hành chính số 9, 10, Mục I Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh); thủ tục hành chính số 1 Mục I Phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện); Khoản 1 Phần C (Thủ tục hành cấp xã) phê duyệt kèm theo Quyết định số 48/QĐNNMT ngày 09/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN
TỬ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1998/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH.
1. (1.001046) Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
- Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký văn bản chấp thuận đối với các hồ sơ hợp lệ. |
38 giờ làm việc |
|
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) không tính thời gian tiếp nhận và trả kết quả của Bộ phận hành chính công |
2. (1.001061) Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
- Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký văn bản chấp thuận đối với các hồ sơ hợp lệ. |
38 giờ làm việc |
|
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) không tính thời gian tiếp nhận và trả kết quả của Bộ phận hành chính công |
3. (1.013061) Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1998/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 901/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4470/TTr.SXD ngày 29 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, trong đó:
- Quy trình nội bộ cấp tỉnh: 03 quy trình.
- Quy trình nội bộ cấp xã: 01 quy trình.
(có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Thay thế thủ tục hành chính số 9, 10, Mục I Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh); thủ tục hành chính số 1 Mục I Phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện); Khoản 1 Phần C (Thủ tục hành cấp xã) phê duyệt kèm theo Quyết định số 48/QĐNNMT ngày 09/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN
TỬ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1998/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH.
1. (1.001046) Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
- Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký văn bản chấp thuận đối với các hồ sơ hợp lệ. |
38 giờ làm việc |
|
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) không tính thời gian tiếp nhận và trả kết quả của Bộ phận hành chính công |
2. (1.001061) Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
- Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký văn bản chấp thuận đối với các hồ sơ hợp lệ. |
38 giờ làm việc |
|
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) không tính thời gian tiếp nhận và trả kết quả của Bộ phận hành chính công |
3. (1.013061) Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
- Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký văn bản chấp thuận đối với các hồ sơ hợp lệ. |
38 giờ làm việc |
|
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) không tính thời gian tiếp nhận và trả kết quả của Bộ phận hành chính công |
1. (1.013061) Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Công chức của UBND cấp xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã |
Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã |
- Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký văn bản chấp thuận đối với các hồ sơ hợp lệ. |
38 giờ làm việc |
|
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) không tính thời gian tiếp nhận và trả kết quả của Bộ phận hành chính công |