Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 1978/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 30/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Bùi Đình Long |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1978/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-BYT ngày 16/4/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2075/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Thiết bị y tế quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2725 /TTr-SYT ngày 27 6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức . + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ trực tuyến đến Phòng Kế hoạch Tài chính. |
08 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Nhận hồ sơ và xem xét, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả TTHC trình hồ sơ gửi Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tài chính. |
64 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
Cho ý kiến về kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
24 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ đến văn thư Sở Y tế để phát hành |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
Phát hành kết quả TTHC, gửi kết quả cho Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
08 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
2. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức . + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ trực tuyến đến Phòng Kế hoạch Tài chính. |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Nhận hồ sơ và xem xét, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả TTHC trình hồ sơ gửi Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tài chính. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
Cho ý kiến về kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ đến văn thư Sở Y tế để phát hành |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
Phát hành kết quả TTHC, gửi kết quả cho Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
02 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
3. Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức . + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ trực tuyến đến Phòng Kế hoạch Tài chính. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Nhận hồ sơ và xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Dự thảo kết quả TTHC trình hồ sơ gửi Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tài chính. |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
Cho ý kiến về kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ đến văn thư Sở Y tế để phát hành |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
Phát hành kết quả TTHC, gửi kết quả cho Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Đăng tải kết quả TTHC lên trang web của Sở Y tế |
01 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1978/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-BYT ngày 16/4/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2075/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Thiết bị y tế quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2725 /TTr-SYT ngày 27 6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức . + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ trực tuyến đến Phòng Kế hoạch Tài chính. |
08 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Nhận hồ sơ và xem xét, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả TTHC trình hồ sơ gửi Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tài chính. |
64 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
Cho ý kiến về kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
24 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ đến văn thư Sở Y tế để phát hành |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
Phát hành kết quả TTHC, gửi kết quả cho Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
08 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
2. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức . + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ trực tuyến đến Phòng Kế hoạch Tài chính. |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Nhận hồ sơ và xem xét, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả TTHC trình hồ sơ gửi Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tài chính. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
Cho ý kiến về kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ đến văn thư Sở Y tế để phát hành |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
Phát hành kết quả TTHC, gửi kết quả cho Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
02 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
3. Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức . + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ trực tuyến đến Phòng Kế hoạch Tài chính. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Nhận hồ sơ và xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Dự thảo kết quả TTHC trình hồ sơ gửi Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tài chính. |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
Cho ý kiến về kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ đến văn thư Sở Y tế để phát hành |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
Phát hành kết quả TTHC, gửi kết quả cho Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Đăng tải kết quả TTHC lên trang web của Sở Y tế |
01 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ). |
|||
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức . + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ trực tuyến đến Phòng Kế hoạch Tài chính. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Nhận hồ sơ và xem xét, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả TTHC trình hồ sơ gửi Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tài chính. |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
Cho ý kiến về kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ đến văn thư Sở Y tế để phát hành |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
Phát hành kết quả TTHC, gửi kết quả cho Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Đăng tải kết quả TTHC lên trang web của Sở Y tế |
01 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này thời hạn giải quyết trong 0 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
2. Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức . + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ trực tuyến đến Phòng Kế hoạch Tài chính. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Nhận hồ sơ và xem xét, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả TTHC trình hồ sơ gửi Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tài chính. |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
Cho ý kiến về kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ đến văn thư Sở Y tế để phát hành |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
Phát hành kết quả TTHC, gửi kết quả cho Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Đăng tải kết quả TTHC lên trang web của Sở Y tế |
01 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được thời hạn giải quyết 0 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
3. Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức . + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ trực tuyến đến Phòng Kế hoạch Tài chính. |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Nhận hồ sơ và xem xét, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả TTHC trình hồ sơ gửi Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tài chính. |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
Cho ý kiến về kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ đến văn thư Sở Y tế để phát hành |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
Phát hành kết quả TTHC, gửi kết quả cho Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
Đăng tải kết quả TTHC lên trang web của Sở Y tế |
01 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được thời hạn giải quyết 0 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh